« Home « Kết quả tìm kiếm

Chủ đề giải toán Cơ học vật rắn


Tóm tắt Xem thử

- PHẦN I : CƠ HỌC Cơ học vật rắn – Chủ đề giải tốn - Trần Thế An ([email protected] Trang 3 CƠ HỌC VẬT RẮN Chủ đề 1: Phương trình chuyển động quay của vật rắn · Viết phương trình chuyển động quay của vật rắn.
- Phương trình chuyển động.
- Phương trình tốc độ gĩc.
- Tính gia tốc gĩc, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc hướng tâm, gia tốc tồn phần.
- Gia tốc tồn phần: Gia tốc hướng tâm: aht.
- (2.r Gia tốc tiếp tuyến: at = r.(.
- Chủ đề 2: Momen lực, momen quán tính.
- Tính momen quán tính của các vật khi trục quay khơng đi qua khối tâm G.
- Mk – Mc = F.d = I(, kết hợp với các phương trình chuyển động của chủ đề 1 để tìm Mk hay Mc..
- Chủ đề 3: Momen động lượng, động năng quay.
- Bài tốn thanh quay, vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
- Tính momen động lượng và vận dụng định luật bảo tồn momen động lượng để tính tốc độ gĩc sau tương tác giữa hai vật.
- Momen động lượng: L = I.
- Độ biến thiên momen động lượng: (L = M .
- Nếu sau va chạm hai vật dính vào nhau chuyển động với cùng tốc độ gĩc ( thì:.
- Tính động năng quay, động năng tồn phần của vật rắn vừa quay vừa trượt.
- Tính độ biến thiên động năng (hay cơng của lực cản hoặc lực phát động.
- Động năng quay: Wđq.
- Động năng tịnh tiến: Wđt.
- Động năng tồn phần: W = Wđq + Wđt..
- Độ biến thiên động năng quay: (Wđ.
- Mối liên hệ giữa momen động lượng, động năng quay và động lượng trong chuyển động tịnh tiến, động năng tịnh tiến.
- Mối liên hệ động năng quay và momen động lượng: L2 = 2IWđq..
- Mối liên hệ động lượng và momen động lượng: L = pR..
- (I là momen quán tính.
- Chú ý: Momen quán tính I.
- Bài tốn vật lăn trên mặt phẳng nghiêng: Trong quá trình vật chuyển động, thế năng của vật giảm dần, đồng thời động năng tăng dần.
- Động năng bao gồm cả động năng tịnh tiến và động năng quay: Wt = Wđq + Wđt ( mgh.
- Chú ý: Xác định đúng momen quán tính I của vật nặng và độ cao h ban đầu, tránh nhầm lẫn với quãng đường chuyển động trên mặt phẳng nghiêng: h = s.sinα.
- Chủ đề 4: Bài tốn chuyển động của vật nặng gắn với rịng rọc.
- Tính gia tốc chuyển động của vật khi các vật nặng treo thẳng đứng vào rịng rọc.
- m2 · Xét cho vật 1: P1 – T1 = m1a · Xét cho vật 2: T2 – P2 = m2a · Xét cho rịng rọc : T1 – T2 = I(/R = Ia/R2..
- Xét cho rịng rọc là dĩa trịn.
- Xét cho rịng rọc là vành trịn.
- Tính gia tốc chuyển động của vật khi vật được đặt trên mặt phẳng nghiêng.
- F2 ( vật chuyển động theo chiều vật 1.
- Xét cho vật 1: P1 – T1 = m1a - Xét cho vật 2: T2 – F2 = m2a ( F2 = P2 sinα.
- Xét cho rịng rọc: T1 – T2 = I(/R = Ia/R2.
- Nếu khơng thõa mãn một trong hai điều kiện đĩ thì co hệ khơng chuyển động.
- Xét cho vật 1: P1 – T1 = m1a - Xét cho vật 2: T2 – F2 - Fms = m2a ( F2 = P2 sinα, Fms = µP2 cosα.
- Tính thời gian khi vật chuyển động được quãng đường s, vận tốc chuyển động của vật trong thời gian ấy, tốc độ gĩc của rịng rọc.
- Quãng đường chuyển động của vật: s = at2/2.
- Vận tốc của chuyển động: v = at = (R