« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Vật lí 10 CB Cả năm


Tóm tắt Xem thử

- Đường đó là quỹ đạo chuyển động.
- Trả lời yêu cầu: Quỹ đạo c/đ của máy bay, quả bóng bàn, chuyển động của kim đồng hồ.
- Làm thế nào để xác định vị trí của một vật nếu biết quỹ đạo chuyển động.
- Ôn lại kiến thức lớp 8 về chuyển động đều.
- .…/.…/2010 LớpB Tiết 2 Chuyển động thẳng đều I.
- Viết được phương trình của chuyển động thẳng đều.
- Giỏo viờn : Một số bài tập về chuyển động thẳng đều.
- Giỏo viờn: Một số bài tập về chuyển động thẳng đều.
- Nhắc lại khái niệm về vận tốc trung bình của chuyển động.
- Chuyển động thẳng đều vtb = Const Quỹ đạo thẳng.
- Nêu ví dụ cề chuyển động thẳng đều.
- Yêu cầu HS đọc SGK đưa ra pt chuyển động của chất điểm M.
- -Đọc SGK và yêu cầu HS viết phương trình chuyển động.
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều III.
- Chuyển động thẳng đều là gỡ.
- Chuyển động thẳng biến đổi đều * Cá nhân suy nghĩ đưa ra câu trả lời.
- Tìm hiểu trong chuyển động nhanh dần đều - Xác định:.
- Xây dựng và vận dụng công thức vận tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- .…/.…/2010 LớpB Tiết 4 Chuyển động thẳng biến đổi đều ( Tiết 2 phần còn lại ) I.
- Viết được công thức đường đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Nhắc lại công thức tính vtb trong chuyển động thẳng đều..
- Thành lập phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động thẳng chậm dần đều Cá nhân HS đọc SGK và đưa ra câu trả lời.
- GV yêu cầu HS tự đọc SGK tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Trả lời câu hỏi.
- Cá nhân HS trả lời.
- Học sinh: Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Nêu đặc điểm của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Kết luận: Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều..
- GV yêu cầu HS đưa ra phương án xác định phương chiều của chuyển động rơi tự do.
- Tiết 8 chuyển động tròn đều ( Tiết 1: phần I, II ) I.
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Nêu được ví dụ về chuyển động tròn đều.
- Ôn lại kiến thức về chuyển động tròn đều, gia tốc, vận tốc.
- Tìm hiểu khái niệm chuyển động tròn đều Cá nhân HS làm việc với SGK và trả lời theo yêu cầu cảu GV..
- Thế nào là chuyển động tròn đều, lấy ví dụ.
- Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là một đại lượng không đổi.
- w + Phát biểu định nghĩa tốc độ góc của chuyển động tròn.
- .…/.…/2010 LớpB Tiết 9 chuyển động tròn đều ( Tiết 2: phần tiếp theo ) I.
- Tìm hiểu hướng của véctơ gia tốctrong chuyển động tròn đều Cá nhân HS đọc mục 1.III và trả lời câu hỏi của GV.
- a aht là gia tốc trong chuyển động tròn đều.
- So sánh gia tốc trong 2 chuyển động Hoạt động 2 ( 15.
- Định nghĩa chuyển động tròn đều..
- Xem lại SGK VL 8: Chuyển động của vật có tính tương đối..
- Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên.
- là chiều chuyển động của thuyền ở ví dụ trên.
- Chuyển động tròn đều.
- HQC chuyển động là xe A (2) Vận tốc tuyệt đối là vBĐ (v13).
- Trả lời C2:.
- 0 đứng yên hoắc chuyển động thẳng đều..
- đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
- Cá nhân HS trả lời: Chọn phương án D: Khi các lực tác dụng lên nó mất đi thì nó vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc cũ.
- Lực ma sát cản trở chuyển động.
- Fmst cản trở chuyển động của vật.
- Cá nhân HS trả lời: a.
- GiảI thích được chuyển động ly tâm.
- Chuyển động tròn đều và gia tốc hướng tâm.
- HS trả lời:.
- Trả lời C1: a.
- Chuyển động ly tâm Cá nhân HS suy nghĩ trả lời:.
- Đặc điểm của chuyển động rơi tự do và các công thức.
- Chuyển động theo phương ngang là chuyển động thẳng đều.
- (6) Chuyển động rơi tự do..
- Xác định chuyển động của vật Cá nhân Hs đưa ra câu trả lời:.
- Hoạt động 4 (8’) Thí nghiệm kiểm chứng - Chuyển động của bi A là c/đ ném ngang.
- Chuyển động của các hình chiếu được gọi là c/đ thành phần..
- -Củng cố kiến thức về chuyển động ném ngang..
- Giải bài toán về chuyển động ném ngang..
- Hoạt động 1 (20’) Bài tập phần chuyển động ném ngang.
- Chương iii cân bằng và chuyển động của vật rắn.
- HS trả lời.
- Cá nhân HS trả lời:.
- Cá nhân HS trả lời C1.
- Tiết 33: chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
- Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
- Viết được công thức định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến.
- Chuyển động tịnh tiến là gỡ? 2.
- Chuyển động quay của vật rắn cú đặc điểm gỡ?.
- Yêu cầu HS trả lời C4.
- Yêu cầu HS trả lời C5.
- Cá nhân HS trả lời câu hỏi:.
- Kiến thức: Học sinh nắm được cân bằng và chuyển động của vật rắn.
- Giả sử vật m chịu tác dụng của lực F không đổi, thay đổi t2 chuyển động..
- Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc.
- Cá nhân HS ghi nhớ Cá nhân HS suy nghĩ trả lời: -chuyển động của pháo thăng thiên.
- ,thì tên lửa với khối lượng M chuyển động với vận tốc.
- cả hai vật cùng chuyển động.
- có tác dụng cản trở chuyển động.
- có tác dụng cản trở chuyển động và công do lực.
- Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật.
- Ôn lại các công thức về chuyển động thẳng biến đều III.
- không đổi ( Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
- (1) Vật chuyển động theo hướng lực.
- Cá nhân HS trả lời: Wđ.
- Vật chuyển động theo hướng lực.
- -Nêu các tính chất của chuyển động phân tử..
- Cỏ nhõn HS trả lời.
- Yờu cầu HS trả lời C4.
- Cỏ nhõn HS trả lời: