« Home « Kết quả tìm kiếm

Kiểm tra chất lượng dịch vụ mạng thông tin di động mặt đất công cộng


Tóm tắt Xem thử

- luận văn thạc sĩ khoa học Kiểm tra chất l−ợng dịch vụ mạng Thông tin di động mặt đất công cộng ngành : điện tử-viễn thông m∙ số: .04.3898 Bounkham khalusy Ng−ời h−ớng dẫn khoa học : TS.
- Mô hình l−u l−ợng cho các cuộc gọi MS chuyển mạch Bảng 2.2.
- Xác suất xuất hiện các cuộc gọi thử bị trì hoãn quá lâu trong tổng đài Bảng 2.3.
- Trễ gửi chỉ báo cuộc gọi vào (tr−ờng hợp phát chồng lặp trong hệ thống báo hiệu vào Bảng 2.7.
- Trễ gửi chỉ báo cuộc gọi vào (tr−ờng hợp phát gộp toàn bộ trong hệ thống báo hiệu vào Bảng 2.8.
- Định thời bắt đầu tính c−ớc Bảng 2.10.
- Trễ thiết lập cuộc gọi Bảng 2.11.
- Trễ thiết lập cuộc gọi vô tuyến Bảng 2.12/1.
- Giao diện vô tuyến và các độ dài của khung V.110 đối với các kênh l−u l−ợng Bảng 2.12/2.
- Trễ của ph−ơng pháp đan xen/giải đan xen đối với các kênh l−u l−ợng........45 Bảng 2.12/3.
- Trễ đối với sự chuyển đổi bit/ký tự (11bits Bảng 2.12/4.
- Tdframe và Tdbuff đ−ợc quy định cho các kiểu TCH khác nhau Bảng 2.13.
- Mặt nạ của độ nhạy phát / tần số Bảng 2.14.
- Mặt nạ của độ nhạy thu/ tần số Bảng 2.15.
- Các giới hạn cho tỉ số tín hiệu/ méo toàn phần đối với ph−ơng pháp Bảng 2.16.
- Các thiết bị cụ thể hiện đang sử dụng tại Công ty ETL Bảng 4.2.
- Sự phát triển thuê bao của công ty ETL từ năm Bảng 4.3.
- Sơ đồ các bản tin báo hiệu trong việc thiết lập một cuộc gọi thuê bao di động gọi thuê bao cố định Hình 1.4.
- Sơ đồ các bản tin báo hiệu trong việc thiết lập một cuộc gọi thuê bao cố định gọi thuê bao di động Hình 1.5.
- Dự án I của Công ty ETL Hình 4.2.
- Dự án II của Công ty ETL Hình 4.3.
- Dự án III-A của Công ty ETL Hình 4.4.
- Dự án III-B của Công ty ETL Hình 4.5.
- Sơ đồ các trạm BTS của Công ty ETL Hình 4.6.
- L−ợc đồ phát triển thuê bao của Công ty ETL Hình 4.7.
- Sơ đồ kết nối từ MSC của Công ty ETL Hình 4.8.
- Sơ đồ kết nối chi tiết từ MSC của Công ty ETL Hình 4.9.
- Lộ trình phát triển từ GSM đến W-CDMA Danh mục các từ viết tắt A ACCH Associated Control Channel Kênh điều khiển liên kết AGCH Access Grant Channel Kênh cho phép truy nhập AMPS Advanced Mobile Phone System Hệ thống điện thoại di động tiên tiến AUC Authentication Center Trung tâm nhận thực AVCH Available Channel Số kênh hoạt động AVDR Average Drop Call Rate Tỉ lệ rớt cuộc gọi trung bình B BCCH Broadcast Control Channel Kênh điều khiển quảng bá BCH Broadcast Channel Kênh quảng bá BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi bit BHCA Busy Hour Call Atempt Nỗ lực cuộc gọi trong giờ bận BS Base Station Trạm gốc BSC Base Station Controler Bộ điều khiển trạm gốc BSIC Base Station Identity Code Mã nhận dạng trạm gốc BSS Base Station Subsystem Phân hệ trạm gốc BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc C C/A Carrier to Adjacent Tỉ số sóng mang/nhiễu kênh lân cận CCBR SDCCH Blocking Rate Tỉ lệ nghẽn mạch trên SDCCH CCCH Common Control Channel Kênh điều khiển chung CCDR SDCCH Drop Rate Tỉ lệ rớt mạch trên SDCCH CCH Control Channel Kênh điều khiển CCS7 Common Channel Signalling N07 Mạng báo hiệu kênh chung số 7 CCITT International Telegraph and Telephone Consultative CommitteeUỷ ban t− vấn quóc tế về điện thoại và điện báo CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã Cell Cellular Ô ( tế bào ) CI Cell Identity Nhận dạng ô ( xác định vùng LA ) C/I Carrier to Interference Tỉ số sóng mang/nhiễu đồng kênh C/R Carrier to Reflection Tỉ số sóng mang/sóng phản xạ CSPDN Circuit Switch Public Data Network Mạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh CSSR Call Successful Rate Tỉ lệ cuộc gọi thành công D DCCH Dedicated Control Channel Kênh điều khiển dành riêng E EIR Equipment Identification Register Thanh ghi nhận dạng thiết bị ERP Ear Reference Point Điểm tham chiếu tai ETSI European Telecommunications Standard Institute Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu F FDMA Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo tần số FACCH Fast Associated Control Channel Kênh điều khiển liên kết nhanh FCCH Frequency Correction Channel Kênh hiệu chỉnh tần số G GMSC Gateway MSC Tổng đài di động cổng GoS Grade of Service Cấp độ dịch vụ GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung GSM Global System for Mobile Communication Thông tin di động toàn cầu H HLR Home Location Register Bộ đăng ký định vị th−ờng trú HON Handover Number Số chuyển giao I IHOSR Incoming HO Successful Rate Tỉ lệ chuyển giao thành công đến IMSI International Mobile Subscriber Identity Số nhận dạng thuê bao di động quốc tế ISDN Integrated Service Digital Network Mạng số đa dịch vụ L LA Location Area Vùng định vị LAC Location Area Code Mã vùng định vị LAI Location Area Identifier Số nhận dạng vùng định vị LAPD Link Access Procedures on D channel Các thủ tục truy cập đ−ờng truyền trên kênh D LAPDm Link Access Procedures on Dm channel Các thủ tục truy cập đ−ờng truyền trên kênh Dm M MCC Mobile Country Code Mã quốc gia của mạng di động MRP Mouth Reference Point Điểm tham chiếu miệng MS Mobile station Trạm di động MSC Mobile Service Switching Center Tổng đài chuyển mạch dịch vụ di động MSISDN Mobile station ISDN Number Số ISDN của trạm di động MSRN Mobile station Roaming Number Số vãng lai của thuê bao di động N NF Network Function Chức năng mạng NMC Network Management Center Trung tâm quản lý mạng NMT Nordic Mobile Telephone Điện thoại di động Bắc Âu O OHOSR Outgoing HO Successful Rate Tỉ lệ chuyển giao thành công ra OMS Operation & Maintenace Subsystem Phân hệ khai thác và bảo d−ỡng.
- OSI Open System Interconnection Liên kết hệ thống mở OSS Operation and Support Subsystem Phân hệ khai thác và hỗ trợ P PAGCH Paging and Access Grant Channel Kênh chấp nhận truy cập và nhắn tin PCH Paging Channel Kênh tìm gọi ( nhắn tin ) PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công cộng POI Point of Interconnection Điểm kết nối PSPDN Packet Switch Public Data Network Mạng số liệu công cộng chuyển mạch gói PStN Public Switched Telephone Network Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng R RACH Random Access Channel Kênh truy cập ngẫu nhiên ARFCH Radio Frequency Channel Kênh cao tần S SACCH Slow Associated Control Channel Kênh điều khiển liên kết chậm SDCCH Stand Alone Dedicated Control Channel Kênh điều khiển dành riêngđứng một mình ( độc lập ) SIM Subscriber Identity Modul Mô đun nhận dạng thuê bao SMS Short Message Service Dịch vụ bản tin ngắn SS Switching Subsystem Phân hệ chuyển mạch T TACH Traffic and Associated Channel Kênh l−u l−ợng và liên kết TCBR TCH Blocking Rate Tỉ lệ nghẽn mạch TCH TCDR TCH Drop Rate Tỉ lệ rớt mạch trên TCH TCH Traffic Channel Kênh l−u l−ợng TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian TRAU Transcoder/Rate Adapter Unit Bộ thích ứng tốc độ và chuyển mã TRX Tranceiver Máy thu - phát V VLR Visited Location Register Bộ ghi định vị tạm trú W WAP Wireless Application Protocol Giao thức ứng dụng không dây Mục lục Trang phụ bìa Mục lục Danh mục các từ viết tắt Danh mục các bảng biểu Danh mục các hình vẽ Lời nói đầu Ch−ơng I.
- tổng quan mạng thông tin di Động mặt đất công cộng .
- Cấu trúc chung mạng thông tin di động mặt đất công cộng .
- Trạm di động (MS - Mobile Station .
- Trung tâm chuyển mạch di động ( MSC - Mobile Switching Center .
- Tổng đài di động cổng G-MSC .
- Quản lý thuê bao .
- Quản lý thiết bị di động .
- Các giao diện cơ bản của mạng di động GSM .
- Báo hiệu trong mạng di động GSM .
- Cuộc gọi thuê bao di động gọi thuê bao cố định .
- Cuộc gọi từ thuê bao cố định gọi thuê bao di động .
- Đặc điểm tổng quát của mạng di động GSM .
- Truyền sóng trong mạng thông tin di động GSM .
- Mô tả truyền sóng di động mặt đất .
- Các thông số chất l−ợng của mạng GSM .
- Khái niệm chất l−ợng dịch vụ .
- Chức năng mạng cung cấp dịch vụ cơ sở .
- Chức năng điều khiển cuộc gọi .
- Cuộc gọi khẩn cấp .
- Các dịch vụ bổ xung .
- Bảo mật phần từ thông tin báo hiệu .
- Chuyển cuộc gọi .
- Thiết lập lại cuộc gọi .
- Các chức năng phụ của mạng điều khiển cuộc gọi .
- Thiết lập cuộc gọi vô tuyến (OACSU .
- Các dịch vụ liên quan tới bảo mật .
- Cuộc gọi thử không đ−ợc điều khiển thích đáng .
- Chỉ tiêu xử lý cuộc gọi .
- Các chỉ tiêu chất l−ợng dịch vụ .
- Chỉ tiêu kết nối cuộc gọi .
- Chỉ tiêu về khiếu nại của khách hàng về chất l−ợng dịch vụ .
- Chỉ tiêu thời gian thiết lập dịch vụ .
- Quy định thời gian giao dịch về cung cấp dịch vụ .
- Quy định về dịch vụ hỗ trợ khách hàng .
- Chỉ tiêu về chất l−ợng vùng phủ sóng .
- Thực trạng quản lý chất l−ợng dịch vụ thực tế hiện nay Ch−ơng III.
- Nghiên cứu công trình nâng cao chất l−ợng phủ sóng thông tin di động bên trong tòa nhà tại khu liên hợp thể thao quốc gia hà nội (Mỹ đình .
- Đo chất l−ợng thu QxLevel .
- Ph−ơng án thiết kế .
- Ph−ơng pháp thiết kế .
- Ph−ơng án thi công .
- Ph−ơng án thi công cụ thể .
- Tình hình mạng thông tin di động tại n−ớc chdcnd lào .
- Giới thiệu chung tình hình mạng thông tin di dộng tại Lào .
- Công ty LTC ( Lao Telecommunication Lao Co Ltd .
- Công ty LAT ( Lao Asia Telecommunication .
- Công ty TIGO (Millicom Lao Co Ltd .
- Công ty ETL (Enterprise of Telecommunications Lao .
- Sơ đồ kết nối giữa công ty ETL với các công ty khác .
- Kết nối giữa công ty ETL với công ty LTC .
- Kết nối giữa công ty ETL với công ty TIGO .
- Kết nối giữa công ty ETL với công ty LAT .
- Các Numbering Plan cho các mạng di động tại Lào .
- L−u l−ợng tại MSC của công ty ETL .
- Đánh giá chung các cuộc gọi từ và đến Công ty ETL .
- Xu h−ớng phát triển mạng thông tin di động tại Lào .
- Một số kiến nghị và đề xuất Tóm tắt luận văn Kết luận Tài liệu tham khảo Lời nói đầu Ngày nay, thông tin di động đã trở thành một ph−ơng tiện liên lạc không thể thiếu đ−ợc trong đời sống xã hội hàng ngày của từng cá nhân và đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.
- Nó quyết định nhiều mặt hoạt động của xã hội, giúp con ng−ời nắm bắt nhanh chóng các thông tin có giá trị văn hoá, kinh tế, khoa học kỹ thuật rất đa dạng và phong phú.
- Thông tin di động đã trở thành một thị tr−ờng sôi động, sự cạnh tranh của các nhà cung cấp dịch vụ ngày càng trở nên khốc liệt.
- Để trở thành ng−ời chiến thắng trong thị tr−ờng này các nhà cung cấp luôn phải tính toán cân nhắc giữa việc đầu t− công nghệ và giá cả, không ngừng cải tiến về chất l−ợng ngày càng tốt hơn và đa dạng hoá dịch vụ.
- Vấn đề kiểm tra và nâng cao chất l−ợng dịch vụ là yếu tố căn bản quyết định sự cạnh tranh trong t−ơng lai.
- Mặc dù hiện nay đã xuất hiện các công nghệ mới nh− là: Công nghệ CDMA, IP, MPLS, NGN… với tốc độ truyền dẫn siêu cao và đa dạng hoá dịch vụ nh−ng mạng thông tin di động mặt đất công cộng ( PLMN ) đại diện là công nghệ GSM theo kỹ thuật chuyển mạch kênh ( Circuit Switch ) vẫn đã và đang đ−ợc sử dụng, khai thác rất có hiệu quả và chiếm thị phần lớn các thuê bao trên thế giới.
- Mục đích của Luận văn là nghiên cứu tổng quan về lý thuyết chất l−ợng dich vụ (QoS), các công thức, các chỉ tiêu chất l−ợng, cách kiểm tra chất l−ợng dịch vụ và đ−a ra một số ph−ơng án nhằm nâng cao chất l−ợng dịch vụ, phần cuối Luận văn em có giới thiệu qua về mạng thông tin di động tại Lào.
- Tổng quan mạng di động mặt đất công cộng (PLMN).
- Ch−ơng II.
- Các thông số chất l−ợng của mạng GSM.
- Ch−ơng III.
- Nghiên cứu công trình nâng cao Chất l−ợng phủ sóng thông tin di động bên trong tòa nhà tại khu liên hợp thể thao quốc gia Hà nội (Mỹ đình).
- Ch−ơng IV.
- Tình hình mạng thông tin di động tại n−ớc chdcnd Lào.
- Ch−ơng V

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt