« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải SBT Toán 11 bài 2: Dãy số


Tóm tắt Xem thử

- Giải SBT Toán 11 bài 2: Dãy số Bài 2.1 trang 111 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
- Viết 5 số hạng đầu và khảo sát tính tăng, giảm của các dãy số (u n ) biết a) u n =10 1−2n.
- Vậy dãy số giảm b.
- Qua bốn bài tập trên, học sinh có thể rút ra nhận xét về tính hợp lí của việc xét hiệu u n+1 −u n hay tỉ số u n+1 /u n khi khảo sát tính đơn điệu của dãy số..
- Bài 2.2 trang 111 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
- Trong các dãy số (u n ) cho dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn?.
- a) Bị chặn trên vì u n ≤1.
- b) Bị chặn dưới vì u n ≥2.
- n ∈ N ∗ c) Bị chặn dưới vì u n ≥√3.
- n ∈ N ∗ u d) Bị chặn vì 0<u n ≤12.
- Bài 2.3 trang 111 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho dãy số (u n ) xác định bởi.
- {u 1 =5;u n+1 =u n +3n−2 với n≥1 a) Tìm công thức tính (u n ) theo n;.
- b) Chứng minh (u n ) là dãy số tăng..
- Bài 2.4 trang 112 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho dãy số (u n ) với.
- a) Viết công thức truy hồi của dãy số;.
- b) Chứng minh dãy số bị chặn dưới;.
- c) Tính tổng n số hạng đầu của dãy đã cho..
- a) Ta có u 1 =0.
- Xét hiệu u n+1 −u n =(n+1) 2 −4(n+1)+3−n 2 +4n−3=2n−3 Vậy công thức truy hồi là.
- Vậy dãy số bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên..
- Bài 2.5 trang 112 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho dãy số (u n ) với (u n )=1+(n−1).2 n.
- a) Viết năm số hạng đầu của dãy số;.
- b) Tìm công thức truy hồi;.
- c) Chứng minh (u n ) là dãy số tăng và bị chặn dưới..
- Bài 2.6 trang 112 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Các dãy số (u n.
- (v n )được xác định bằng công thức.
- Tìm công thức tính (u n.
- Tính số hạng thứ 100 của dãy số (u n.
- Hỏi số là số hạng thứ mấy của dãy số (v n.
- Sử dụng kết quả bài tập 12 b.
- ta có n−1) 3 =(n−1) 2 n 2 /4.
- b) Hãy viết một vài số hạng đầu của dãy và quan sát v 1 =2;.
- Công thức trên dễ dàng chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
- Số là số hạng thứ sáu của dãy số (v n.
- Bài 2.7 trang 112 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
- Dãy số (x n ) được biểu diễn trên trục số bởi tập hợp các điểm, kí hiệu là A:.
- Đặt un là số các tam giác được tạo thành từ B và hai trong số n + 1 điểm A 0 ,A 1 ,A 2 ,...,A n rồi lập dãy số u n.
- Áp dụng công thức C kn =C kn−1 +C k−1n−1.
- Bài 2.8 trang 112 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
- Cho dãy số (u n ) thoả mãn điều kiện: Với mọi n ∈ N* thì 0<u n <1 và u n+1 <1−1/4u n.
- Chứng minh dãy số đã cho là dãy giảm.