« Home « Kết quả tìm kiếm

Hoạch định chiến lược cho Công ty cổ phần phát triển công viên cây xanh và đô thị Vũng Tàu đến năm 2015


Tóm tắt Xem thử

- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Đề tài: Hoạch định chiến lược phát triển của Công ty CP Phát triển Công viên Cây xanh và Đô thị Vũng Tàu đến năm 2015.
- “Hoạch định chiến lược cho công ty Cổ phần Phát triển Công viên Cây xanh và Đô thị Vũng Tàu đến năm 2015.
- nh chic phát trin.
- ng ca Công ty C phn Phát trin Công viên.
- m yu ca vic phát trin m.
- ti thành ph.
- c mc tiêu phát trin Công viên Cây xanh thành ph.
- cho Công ty CP.
- Công ty CP.
- e/ Kết luận Công ty Phá.
- LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC ĐỀ TÀI: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC CHO CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG VIÊN CÂY XANH VÀ ĐÔ THỊ VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2015 GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN: TS.
- NGUYỄN ĐẠI THẮNG NGƢỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MSHV: CB091085 Hà n.
- c cho Công ty.
- Ban Tng c, các Phòng cha Công ty C phn Phát trin Công viên Cây.
- phòng K hoch, phòng Hành chính  Tng hp, phòng K toán Tài V.
- Xây dng và bng nghi.
- i Thng ng Khoa Kinh t và Qun lý i hc Bách Khoa Hà ni, rt nhiu thi gian, tâm huy.
- Ngày 8 tháng Hc viên Nguyn Th Bích Ngc c cho Công ty.
- 38 PHÂN TÍC.
- 102 3.3 CÁC.
- Trang 4 MỤC CÁC BẢNG STT Ni dung Bng 2.1 Bng tng hp din tích duy trì, v sinh CVCX tháng 7/2011 Bng 2.2.
- i k toán ca công ty VT.UPC Bng 2.6 S ng hc và tình hình phân b t.
- Bng 3.1 Din tích CVCX ti c.
- Bng 3.2 Din tích CVCX ti cm CVCX mi Bng 3.3 Din tích CVCX ti cm du lch Bng 3.4 Din tích CVCX ti cm Công nghip Bng 3.5 Tng hp DT mng xanh theo phân khu ch.
- n 2015 Bng 3.6 Mc tiêu c c honh bng s lin.
- Bng 3.7 Phân tích honh chic bng ma trn SWOT Bng 3.8 Tng hp s.
- Bng 3.9 Tng chi phí trng mi hoa, c.
- Bng 3.10 Tng chi phí duy trì hoa, c.
- Bng 3.11 Tng hp thit b, máy móc cn mua thêm Bng 3.12 Bng chi phí máy móc phc v n n.
- Bng 3.13 Bng tng cng chi phí d ki a VT.UPC c cho Công ty.
- Trang 5 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ STT Ni dung Hình 1.1 Chi m gia 3E, hi t.
- Hình 1.2 Mô hình chic kinh doanh Hình n ca qun tr chic Hình 1.4 Mô hình qun tr chic toàn din ca Fred R.David Hình 1.5.
- qun tr chic kinh doanh Hình 1.6 Các b phn c.
- ng vi mô Hình 1.8 Ma trn BCG Hình 1.9 Ma trn Mc.
- Kinsey Hình 1.10 Các chic kinh doanh theo ma trn M.
- Kinsey Hình 1.11 Ma trn SWOT Hình 2.1.
- t chc Công ty VT.UPC Hình 3.1 B.
- quy hoch chung ca thành ph.
- Hình 3.2 Các khu vc phân chia theo c.
- Trang 6 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Chữ Viết tắt 1 Công ty C phn Phát tri.
- BRVT 4 Thành ph.
- TPVT 5 y ban nhân dân UBND 6 Công viên CV 7 Din tích DT 8 Khng KL 9 Cây xanh CX 10.
- 11 Công viên cây xanh CVCX c cho Công ty.
- cây xanh các.
- “Hoạch định chiến lược cho công ty Cổ phần Phát triển Công viên Cây xanh và Đô thị Vũng Tàu đến năm 2015.
- i, thách thc m mm yu ca vic phát trin m h ti thành ph.
- Ngun tài liu ni b ca Công ty C phn Phát trin Công viên Cây xanh và h.
- p chí, tnh k.
- s nghip khác a bàn thành ph ng Tàu p: phng vn trc tip nhm.
- a phát tri.
- ti thành ph Tàu.
- lý lun v honh chic phát trin.
- c cho Công ty C phn Phát trin Công viên.
- thành ph.
- c cho Công ty C phn Phát trin Công viên Cây xanh và.
- Tài liu tham kho - Danh mc các ph lc c cho Công ty.
- Trang 10 CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN 1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƢỢC 1.1.1 Khái niệm về chiến lƣợc.
- -60 ca th k XX chic ang c.
- T chc Phát trin Công nghip ca Liên Hip Quc (UNIDO) cho r ng, mt chic phát trin có th mô t n phác tho quá trình phát trin nh.
- t nhng m nh cho mt thi k t 10.
- c cung cp mt "tm nhìn" ca mt quá trình phát trin mong mun và s nht quán trong các bin pháp tin hành.
- s cho các k hoch phát trin toàn din ngn hn và trung hn, hoc là mt nhn thc tng quát không b ràng buc ca nh.
- nhng trin vng, nhng thách thc và nh.
- c phi xut hin khi có cnh tranh gay gt ho ng kinh t xã hi có bing.
- Do khoa hc k thut phát tri.
- S phát trin nhanh ca xã h.
- Trang 11 ng toàn cu hóa nn kinh t th gii làm cho quan h i kinh t quc t ngày càng phát trin c.
- Trong qun tr, khái nim chic th hin qua các quan nim sau.
- ng hoc nhng k hoch liên kt v.
- ra và thc hin nhng mc tiêu ca mt t chc.
- c là tp hp nhng quy.
- n các mc tiêu m b c và ngun lc ca t ch c nhi và thách thc t bên ngoài.
- i hc Harvard thì chic là s nh các mc tiêu.
- n và lâu dài ca mt doanh nghip, và là s vch ra mt quá trình hành ng và phân phi các ngun lc cn thi.
- thc hin m.
- i dung: nh các mc tiêu ngn và dài hn ca doanh nghip.
- Chic phnh rõ nhng m n cn phc trong tng thi k và ph.
- ng ca doanh nghip.
- ng tt hp mt cách tc khai thác và s dng các ngun lc sn có ca doanh nghip nhm phát huy các li th và nm bc.
- Trang 12 - Chic lp ra cho mt khong th.
- i các gii pháp tình th nhm ng phó v.
- c nh rõ các li th cnh tranh trong dài hn, cho phép doanh nghing.
- ng to ra nhi (ch không ch là phn ng l.
- i vi mt doanh nghip có chi.
- Ci thing kinh doanh.
- Là nh a c i vi s phát trin ca doanh nghip.
- Th hin qua giá tr c, th thc, các mi quan h trong quá trình tin hành sn xut kinh doanh, nhng phong tc, tp quán, nim tin và c nh.
- Ngoài ra còn có mi quan h vi các bên hu quan, nhng tác nhân có.
- c phát trin ca doanh nghi.
- o doanh nghip, gii tài chính, c ng, nhà cung c i tác liên doanh.
- Trang 13 Hình 1.1 - Chic là giao m gia 3E, hi t.
- Chic có tính k hoch vì chic là nhng d nh, nhng toan tính mà doanh nghip s thc hi.
- c vì chic mang tính sáng to, ngh thut, linh hot, khôn ngoan, mm do và th n.
- hi u nhnh trong bi c.
- c th hin v th: Chic ca doanh nghip là vic xây dng v trí ca doanh nghi.
- ng kinh doanh.
- c kinh doanh nói lên trin vng ca doanh nghip vì chic v ra vin c.
- ng s hong ca các doanh nghip và các b phn c.
- kinh doanh: Là vic la ch.
- c hong ca doanh nghip, các sn phm mà doanh nghip s cung cp, các th ng mà doanh nghip s phc v.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt