« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng quan về cơ sở dữ liệu


Tóm tắt Xem thử

- Từ Thông tin đến Dữ liệu.
- CSDL – Database • Vai trò của thông tin trong • Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
- Quản lý thông tin trên máy tính được thể hiện bằng các • Tính chất dữ liệu.
- Dữ liệu - Data - Một CSDL là một tập hợp dữ liệu chặt chẽ về logic.
- 3 4 Tổng quan về cơ sở dữ liệu 1 Giới thiệu (3) Giới thiệu (4.
- HQT CSDL – Database Management ƒ Hệ CSDL – Database System System • Tập hợp các chương trình cho phép tạo và duy trì cơ sở dữ liệu trên máy tính.
- Truy xuất dữ liệu Định nghĩa CSDL CSDL 5 6 Ví dụ về một CSDL Hệ thống xử lý tập tin (1) SINHVIEN TenSV MaSV Nam Khoa ng dụng 1 ng dụng 2 ng dụng 3 ng dụng 4 An 17 2002 TTH Binh 14 2004 VL MONHOC TenMH MaMH SoTC KhoaPT Hệ thống xử lý tập tin Cấu trúc dữ liệu TH103 4 CNTT Toán rời rạc TN220 4 TTH LOPHOC MaLH MaMH Hocky Nam Giangvien Tập tin Tập tin Tập tin Tập tin 85 TN220 2 1998 Dung dữ liệu dữ liệu dữ liệu dữ liệu TH103 1 2002 Bao 7 8 Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2 Hệ thống xử lý tập tin (2) Các đặc điểm của CSDL (1.
- Đặc trưng ƒ Tính tự mô tả của hệ CSDL • Tập trung xử lý riêng lẻ.
- Mỗi ứng dụng được thiết kế với nhiều tập tin dữ liệu • Không chỉ chứa CSDL mà còn chứa định nghĩa đầy đủ về cấu trúc CSDL và các ràng buộc.
- Định nghĩa được lưu trong catalog của HQT • Dư thừa và trùng lặp dữ liệu.
- Không nhất quán dữ liệu.
- Khó khăn trong truy xuất dữ liệu.
- Thông tin lưu trữ trong catalog gọi là siêu dữ liệu • Cô lập và hạn chế chia sẻ dữ liệu.
- Tính độc lập giữa chương trình và dữ liệu • Gây ra - Các vấn đề về sự tin cậy.
- Các vấn đề về an toàn dữ liệu.
- 9 10 Các đặc điểm của CSDL (2) Người sử dụng CSDL (1.
- Tính trừu tượng dữ liệu ƒ Người quản trị (Database Administrator – DBA.
- HQT CSDL chỉ cung cấp biểu diễn về dữ liệu ở mức khái • Cấp quyền truy nhập.
- dữ liệu.
- Sự trừu tượng hóa được thể hiện qua mô hình dữ liệu.
- Chịu trách nhiệm ƒ Hổ trợ nhiều cách nhìn dữ liệu - Xác định dữ liệu được lưu trữ.
- Một CSDL có nhiều người sử dụng.
- Một cách nhìn là một phần của CSDL hoặc các dữ liệu • Trở thành các thành viên quản trị sau khi việc thiết kế được dẫn xuất từ CSDL.
- 11 12 Tổng quan về cơ sở dữ liệu 3 Người sử dụng CSDL (2) Người sử dụng CSDL (3.
- Người dùng ƒ Kỹ sư phần mềm • Người ít sử dụng • Người phân tích hệ thống - Truy nhập cơ sở dữ liệu khi cần thiết.
- sử dụng thường xuyên.
- Người sử dụng thường xuyên • Lập trình viên - Truy vấn và cập nhật dữ liệu thường xuyên.
- 13 14 Các ưu điểm của CSDL Mô hình dữ liệu (1.
- Kiểm soát sự dư thừa dữ liệu.
- Tập hợp các khái niệm mô tả cấu trúc CSDL ƒ Chia sẻ dữ liệu giữa nhiều người dùng.
- Các thao tác dữ liệu Hạn chế truy nhập không được phép.
- Cung cấp tiện ích sao lưu và phục hồi dữ liệu.
- Phương tiện để trừu tượng hóa dữ liệu.
- Dễ dàng thay đổi các cấu trúc dữ liệu.
- dụng cơ sở dữ liệu.
- 15 16 Tổng quan về cơ sở dữ liệu 4 Mô hình dữ liệu (2) Mô hình mạng ƒ Mô hình mức cao (mức khái niệm) SI NHVI EN MONHOC • Cung cấp các khái niệm gần gũi với người sử MONHOC_SAU dụng.
- Mô hình mức thấp (mức vật lý) MONHOC_MO SINHVIEN_DIEM MONHOC_TRUOC • Cung cấp các khái niệm mô tả chi tiết cách thức LOPHOC DI EUKI EN lưu dữ liệu trong máy tính.
- Mô hình cài đặt LOPHOC_DIEM • Cung cấp các khái niệm mà người dùng có thể hiểu và gần với cách dữ liệu được tổ chức trên KETQUA máy tính.
- 17 18 Mô hình phân cấp Mô hình thực thể liên kết KhoaPT Monhoc_Truoc (0,n) KETQUA SoTC MONHOC Dieukien TenMH (0,n) (0,n) MaMH Monhoc_Sau SI NHVI EN LOPHOC Hocky Mo Nam Diem Giangvien (1,1) MONHOC (1,n) Hoc LOPHOC (0,n) DI EUKI EN SI NHVI EN MaLH TenSV MaSV Nam Khoa 19 20 Tổng quan về cơ sở dữ liệu 5 Mô hình quan hệ Lược đồ và thể hiện (1.
- Kiến trúc 3 lược đồ • Dữ liệu được lưu trong CSDL tại một thời điểm xác định.
- Độc lập chương trình và dữ liệu.
- Hổ trợ nhiều mức nhìn dữ liệu của người sử dụng.
- Cấu trúc dữ liệu TH103 4 CNTT SINHVIEN TenSV MaSV Nam Khoa Toán rời rạc TN220 4 TTH • Gồm 3 mức An 17 2002 TTH Binh 14 2004 VL - Mức trong.
- 92 TH103 1 2002 Bao 23 24 Tổng quan về cơ sở dữ liệu 6 Kiến trúc của hệ CSDL (2) Kiến trúc hệ CSDL (3.
- Độc lập dữ liệu Mức ngoài • Khả năng thay đổi lược đồ ở một mức mà không Khung nhìn 1 Khung nhìn 2.
- ánh xạ ngoài • Độc lập logic Mức khái niệm Lược đồ khái niệm • Độc lập vật lý ánh xạ trong Mức trong Lược đồ trong 25 26 Ngôn ngữ HQT CSDL ƒ Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language – DDL.
- Định nghĩa lược đồ khái niệm.
- Được dùng bởi người quản trị và người thiết kế cơ sở dữ liệu.
- Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language - DML.
- Truy xuất và cập nhật dữ liệu.
- 27 Tổng quan về cơ sở dữ liệu 7