« Home « Kết quả tìm kiếm

Một số giải pháp chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông và Internet nhằm nâng cao vị thế của Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam trong giai đoạn cạnh tranh và hội nhập


Tóm tắt Xem thử

- Bộ giáo dục và đào tạo Trường đại học bách khoa hà nội Luận văn thạc sĩ khoa học Một số giải pháp chiến lược kinh doanh dịch vụ Viễn thông và Internet nhằm nâng cao vị thế của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam trong giai đoạn cạnh tranh và hội nhập Ngành: quản trị kinh doanh mã số : Phạm anh tuấn Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS.
- Trần Trọng Phúc Hà Nội, 2006 Mục lục Phần mở đầu 01 Chương1 Một số vấn đề chung về chiến lược kinh doanh.
- Quá trình ra đời và phát triển ngành viễn thông 03 1.1.1.
- Quá trình phát triển công nghệ và dịch vụ viễn thông 03 1.1.2.
- Một số vấn đề liên quan đến quản lý kinh doanh dịch vụ viễn thông 06 1.1.3.
- Kinh nghiệm phát triển và kinh doanh dịch vụ viễn thông của một số nhà khai thác viễn thông lớn trên thế giới 08 1.2.
- Chiến lược và quản trị chiến lược kinh doanh 09 1.2.1.
- Chiến lược kinh doanh 09 1.2.2.
- Quản trị chiến lược kinh doanh 11 1.3.
- Tác động của môi trường tới chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp 15 1.3.1.
- Môi trường quốc tế 20 1.4.
- Những vấn đề liên quan đến chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông 22 1.4.1.
- Vai trò của chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông 22 1.4.2.
- Các loại hình chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông 23 1.4.3.
- Các bước xây dựng chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông 23 Chương 2 Phân tích và đánh giá môi trường kinh doanh dịch vụ Viễn thông Internet của Tập đoàn Bcvt Việt Nam.
- Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài 28 2.1.1.
- áp lực từ các dịch vụ thay thế 49 2.3.4.
- áp lực từ phía khách hàng 51 2.4.
- Phân tích nội lực cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet của VNPT 60 2.4.1.
- Mạng lưới viễn thông của VNPT 60 2.4.2.
- Tổ chức sản xuất kinh doanh và Nguồn nhân lực trong viễn thông 62 2.4.3.
- Tình hình kinh doanh các dịch vụ viễn thông của VNPT 63 2.4.4.
- Đổi mới mô hình kinh doanh của Tập đoàn BCVT Việt Nam 78 2.5.
- Tổng hợp phân tích môi trường kinh doanh dịch vụ viễn thông của VNPT 81 2.6.
- Dự báo nhu cầu sử dụng các dịch vụ viễn thông và Internet giai đoạn .
- Kết quả dự báo nhu cầu sử dụng các dịch vụ viễn thông và Internet 82 Chương 3 Một số giải pháp trong chiến lược kinh doanh dịch vụ Viễn thông Internet của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam nhằm thích ứng với sự cạnh tranh và hội nhập.
- Quan điểm và mục tiêu chiến lược 85 3.1.1.
- Quan điểm chiến lược 85 3.1.2.
- Mục tiêu chiến lược 85 3.2.
- Định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tập đoàn BCVT Việt Nam đến .
- Một số giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh dịch vụ Viễn thông Internet của VNPT nhằm thích ứng với sự cạnh tranh và hội nhập.
- Giải pháp 3: về sản phẩm dịch vụ 109 3.3.4.
- Giải pháp 4: phân phối dịch vụ 109 3.3.5.
- Giải pháp 7: về hợp tác, nghiên cứu phát triển 114 3.3.8.
- Các nguồn tài trợ cho chiến lược kinh doanh 115 Kết luận 117 Tài liệu tham khảo Phụ lục LuËn v¨n th¹c sü Chuyªn ngµnh Qu¶n trÞ kinh doanh Danh mục viết tắt Viết tắt Tên đầy đủ Tiếng Anh Ngữ nghĩa ARPU Average Revenue Per User Doanh thu trung bình trên người sử dụng PSTN Public Service Telephone Network Mạng điện thoại công cộng xDSL Digital Subscriber Line Đường dây thuê bao số PDA Personal Digital Assistance Thiết bị số cá nhân PDC Personal Digital Cellular Điện thoại tế bào số cá nhân NGN Next Generation Network Mạng thế hệ tiếp theo RFID Radio Frequency Identification Nhận dạng tần số vô tuyến MG Media Gateway Cổng đa phương tiện ATM Asynchronous Transfer Mode Chuyển mạch đồng bộ WDM Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh theo bước sóng MPLS Multi-Protocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức GSM Global System for Mobile Communication Hệ thống thông tin di động toàn cầu GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung EDGE Enhanced Data Rate for Global Evolution Tốc độ dữ liệu tăng cường cho phát triển GSM CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã W-CDMA Wideband Code Division Multiple Access CDMA băng rộng WAP Wireless Application Protocol Giao thức ứng dụng vô tuyến LuËn v¨n th¹c sü Chuyªn ngµnh Qu¶n trÞ kinh doanh ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet EDI Electronic Data Interchange Trao đổi dữ liệu điện tử VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo MAN Metropolitan Area Network Mạng khu vực thành phố WLAN Wireless Local Area Network Mạng LAN vô tuyến PHS Personal Handyphone System Hệ thống điện thoại cầm tay cá nhân IMS IP Multimedia Subsystem Hệ thống đa phương tiện IP UM Unified Messaging Hệ thống bản tin hợp nhất AoD Audio on Demand Audio theo yêu cầu VoD Video on Demand Video theo yêu cầu FTTH Fiber to the Home Cáp quang tới tận nhà thuê bao LBS Location -based Service Dịch vụ dựa trên vị trí thuê bao CRM Customer relationship management Quản lý quan hệ khách hàng LuËn v¨n th¹c sü Chuyªn ngµnh Qu¶n trÞ kinh doanh Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Bảng 2.5 - Thuê bao viễn thông và Internet trên mạng Chỉ tiêu ĐVT Mật độ điện thoại máy /100 dân Tỷ lệ số xã có máy điện thoại Thuê bao cố định nghìn TB Thuê bao di động nghìn TB Thuê bao Internet nghìn TB trong đó.
- TB gián tiếp nghìn TB Thuê bao ADSL nghìn TB.
- Nguồn: Tổng hợp từ Kế hoạch phát triển 5 năm và các Báo cáo tổng kết năm của TCT BCVT VN) Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Bảng 2.7 – Tỷ trọng doanh thu các dịch vụ viễn thông (Nguồn: VNPT) TT Chỉ tiêu ĐVT Tổng doanh thu viễn thông tỷ Đ I PSTN 1 Đàm thoại nội hạt, nội tỉnh, đường dài trong n-ước và quốc tế tỷ Đ Tỷ trọng so với tổng doanh thu VT tỷ Đ Đàm thoại nội hạt tỷ Đ Đàm thoại nội tỉnh tỷ Đ Đường dài trong nước tỷ Đ ĐTCĐ quốc tế tỷ Đ Cước thuê bao tỷ Đ Tỷ trọng so với tổng doanh thu VT tỷ Đ II VoIP tỷ Đ Tỷ trọng so với tổng doanh thu VT tỷ Đ Dịch vụ VoIP trong nư-ớc tỷ Đ Dịch vụ VoIP quốc tế tỷ Đ III Truy cập Internet tỷ Đ Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Tỷ trọng so với tổng doanh thu VT tỷ Đ Truy nhập Internet trực tiếp và gián tiếp tỷ Đ Truy nhập ADSL tỷ Đ IV Dịch vụ di động tỷ Đ Tỷ trọng so với tổng doanh thu VT tỷ Đ Di động trong nước tỷ Đ Di động đi quốc tế tỷ Đ V Dịch vụ vô tuyến nội thị tỷ Đ Tỷ trọng so với tổng doanh thu VT tỷ Đ VI Kênh thuê riêng tỷ Đ Tỷ trọng so với tổng doanh thu VT tỷ Đ Kênh TT cho thuê nội hạt tỷ Đ Kênh TT cho thuê nội tỉnh tỷ Đ Kênh TT cho thuê liên tỉnh tỷ Đ Kênh TT cho thuê quốc tế tỷ Đ VII Hoà mạng Tỷ trọng so với tổng doanh thu VT Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Bảng 2.8 - sản lượng một số dịch vụ viễn thông chủ yếu Tên dịch vụ ĐV Tính Sản lượng đàm thoại nội hạt Triệu phút Sản lượng đường dài nội tỉnh Triệu phút Sản lượng PSTN đường dài liên tỉnh Triệu phút Sản lượng PSTN đi quốc tế Triệu phút Sản lượng VoIP trong nước Triệu phút Sản lượng VoIP quốc tế chiều đi Triệu phút Sản lượng di động trong nư-ớc Triệu phút Sản lượng di động quốc tế Triệu phút Truy nhập Internet (không tính ADSL) Triệu phút Số kênh cho thuê nội hạt Kênh.tháng Số kênh cho thuê nội tỉnh Kênh.tháng Số kênh cho thuê liên tỉnh Kênh.tháng Số kênh cho thuê quốc tế Kênh.tháng Thông tin giải trí Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Bảng 2.10 ma trận swot đối với lĩnh vực viễn thông của vnpt Cơ hội O1.
- Thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh, ổn định, trình độ dân trí nâng lên, dân số đông làm gia tăng nhu cầu về dịch vụ viễn thông.
- Công nghệ viễn thông-Internet phát triển mạnh tạo cơ hội cung cấp dịch vụ mới chất lượng cao.
- Tách BCVT là cơ sở để hạch toán riêng rõ từng dịch vụ.
- Công nghệ và dịch vụ phát triển nhanh, chu kỳ thay đổi tạo sức ép nguy cơ tiềm ẩn tụt hậu công nghệ.
- Thu nhập, hiểu biết của người dân còn hạn chế so với nhu cầu tiêu dùng các dịch vụ viễn thông hiện đại.
- Cần đáp ứng nhu cầu sử dụng các dịch vụ GTGT, dịch vụ nội dung thông tin.
- Xuất hiện cạnh tranh từ các Tập đoàn viễn thông có ưu thế vốn, công nghệ và kinh nghiệm quản lý.
- Đặc thù địa lý, khí hậu, văn hoá, kinh tế phát triển không đều giữa các vùng tạo khoảng cách lớn trong nhu cầu sử dụng dịch vụ.
- Có sẵn khách hàng truyền thống.
- Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng nên nắm bắt nhanh nhu cầu và thị hiếu khách hàng.
- Lợi thế trong tiếp nhận công nghệ hiện đại, cung cấp dịch vụ mới, đa dạng, chất lượng cao.
- Mạng phân phối dịch vụ rộng O1.S45.S7 Phát triển nhiều dịch vụ mới, đa dạng cho mọi đối tượng khách hàng trên phạm vi toàn quốc.
- O2.S3.S4 Phát triển nhiều dịch vụ mới, dịch vụ GTGT, dịch vụ nội dung, giải trí… O3.S3S6 Nâng cao chất lượng dịch vụ, cung cấp dịch T1.
- Khuyến khích đầu tư nghiên cứu ứng dụng công nghệ và cung cấp dịch vụ mới.
- T3.S2.S3 ứng dụng công nghệ hiện đại, phát triển dịch vụ chất lượng cao, đa dạng hoá dịch vụ, cung cấp dịch vụ nội dung thông tin và GTGT.
- T4.S1.S4 Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh khắp.
- Có quan hệ hợp tác quốc tế tốt.
- Thường đi tiên phong trong cung cấp dịch vụ mới nên thu hút và tạo chú ý khách hàng.
- Chất lượng dịch vụ hiện tại tốt so với đối thủ.
- Dịch vụ đa dạng, lợi thế trong cung cấp dịch vụ trọn gói, một cửa cho khách hàng, đáp ứng nhu cầu khách hàng lớn có yêu cầu thiết lập mạng dùng riêng.
- Tiềm lực tài chính, thế mạnh huy động vốn của các tổ chức và cá nhân trong nước và quốc tế.
- S5 Chiến lược hợp tác quốc tế và đầu tư ra nước ngoài để cung cấp dịch vụ.
- S10 Kinh doanh linh hoạt, tìm đối tác liên doanh hợp tác trong và ngoài nước để phát triển và tham gia vào nhiều ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh.
- Chiến lược marketing tạo hình ảnh VNPT, nhãn hiệu dịch vụ và khách hàng trung thành.
- T5.S1.S2.S4 Phân loại đối tượng khách hàng, chọn loại hình dịch vụ có công nghệ, giá cước phù hợp từng nhóm đối tượng.
- S1.S2.S6 Kế hoạch phổ biến, định hướng và hỗ trợ khách hàng hiểu biết về các dịch vụ.
- Chất lượng một số dịch vụ chưa cao.
- Mạng phát triển theo địa dư hành chính, dàn trải gây lãng phí, khó khăn khi nâng cấp.
- Giá cước một số dịch vụ cao.
- Phương thức tính cước chưa hấp dẫn khách hàng.
- Chưa có những chiến lược kinh doanh thích ứng nhanh thay đổi thị trường.
- Loại hình dịch vụ GTGT chưa nhiều, dịch vụ nội dung thông tin nghèo nàn.
- Nhận thức và kinh nghiệm kinh doanh trong cơ chế thị trường hạn chế.
- Vừa thực hiện nhiệm vụ chính trị xã hội vừa kinh O1.W4.W6 Thực hiện chính sách cước đa dạng phù hợp nhiều đối tượng để thu hút khách hàng O2.W2 Nâng cao chất lượng đường truyền phục vụ nhu cầu ngày càng cao của khách hàng O3.W2 áp dụng công nghệ hiện đại để cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng băng thông đường truyền, cung cấp dịch vụ băng rộng, giảm thiểu nghẽn mạch.
- W3.W4 Tiến tới đồng bộ hoá thiết bị, giảm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng, giảm cước dịch vụ.
- T2.W4.W5 Giảm cước dịch vụ, đơn giản hoá thủ tục sử dụng dịch vụ.
- W7 Đa dạng hoá dịch vụ, phát triển dịch vụ nội dung thông tin, các ứng dụng mạng, dịch vụ GTGT.
- T4.W5.W6.W7 Chiến lược xúc tiến bán hàng, khuyến mại hấp dẫn để thu hút khách hàng của đối thủ cạnh tranh.
- T4.W9 Nâng cao trình độ, kiến thức tư duy kinh doanh trong môi trường cạnh tranh.
- T4.W4.W5.W7.W9 Nâng cao trình độ, kiến thức tư duy kinh doanh.
- Xây dựng các chương trình quảng cáo, khuyến mại, chăm sóc khách hàng hấp dẫn, chính sách giá hợp lý.
- Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh doanh, trong khi Nhà nước chưa có cơ chế phân biệt và hỗ trợ hoạt động công ích.
- Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Bảng 2.12.
- Dự báo nhu cầu sử dụng các dV viễn thông chủ yếu giai đoạn 2006-2010 của Tập đoàn BCVT VN tt Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Giai đoạn 2006-2010 Năm 2015 Tốc độ tăng 2006-2010.
- Trong đó: Thuê bao cố định Thuê bao cố định phát triển Thuê bao di động Thuê bao di động phát triển Tổng số máy điện thọai trên mạng (PA2.
- Trong đó: Thuê bao cố định Thuê bao cố định phát triển Thuê bao di động Thuê bao di động phát triển Tổng số máy điện thọai trên mạng (PA3.
- Trong đó: Thuê bao cố định Thuê bao cố định phát triển Thuê bao di động Luận văn thạc sỹ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Thuê bao di động phát triển II Tổng số thuê bao Internet trên mạng (PA1) Thuê bao Tổng số thuê bao Internet trên mạng (PA Tổng số thuê bao Internet trên mạng (PA Thuê bao Internet gián tiếp trên mạng (PA Thuê bao Internet gián tiếp trên mạng (PA2.
- Thuê bao Internet gián tiếp trên mạng (PA Thuê bao Internet trực tiếp trên mạng Thuê bao Internet ADSL trên mạng III Sản lượng sản phẩm chủ yếu Điện thoại nội hạt Tr.
- Điện thoại đường dài quốc tế.
- Điện thoại VoIP 171 trong nước Điện thoại VoIP 171 quốc tế.
- Điện thoại di động trong nước.
- Điện thoại di động quốc tế.
- Số kênh cho thuê liên tỉnh Kênh Số kênh cho thuê quốc tế Kênh

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt