- PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH - 17 17 Đáp số : x. - HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHẦN 1) Câu 8. - 2x 2 2x. - 1 Đáp số : S {1. - Đáp số : Câu 9. - xy 2 x 5 y 3 x 2 2 y 2 4x 1 6x 4 2x 2 2x 3. - x 2 y 2 y x 1 x 1 2 x 2 y 2 Đáp số : 0 x 2 . - Đáp số : (5;1) Câu 3. - 4 x 2 y x 9 3x 1 x 2 5 x y 8 Đáp số. - Đáp số : (0;12). - 1 Đáp số : x . - (THPT-Hiền Đa-Phú Thọ - Lần - 2015) Đáp số : -1. - 1 2 x 2 x2 3x 1 1. - (THPT – Như Thanh x2 x x 2x (x R). - Đáp số : x. - 2 8 8 Đáp số : 1. - x y )2 x y(2x y) y x(2x y. - x 1 2 x x 4 8 x 4 xy 4 2 2 Đáp số : (4;4). - (6;6) Đáp số . - 8x 2x 4 x 1 x 14 8 x 1. - x2 y 2 2 4 y2 1. - 5 41 Đáp số. - x3 4 y 2 1 2 x2 1 x 6 Câu 22. - (THPT- Nguyễn Thông - 2015) Đáp số : (1;1/2. - x 2 xy y 2 3 Câu 15. - Đáp số Đáp số : 1 x 2. - x 2 y 2 3 x3 4 2( y 2) Đáp số : x 2. - Đáp số. - 14 Đáp số : x. - (THPT- Lâm Thao – Phú Thọ - 2015) Đáp số : (-1;-3). - x x 2 2 x 2 3y 1 1 Đáp số : (4;4. - y y 2 2 y 2 3x 1 1 Câu 19. - (THPT – Lương Thế Vinh – L3 -2015) Đáp số : (1;1). - x x 2 x3 4 x2 5 x x3 3x 2 4 . - (THPT – Bắc Bình - 2015) Đáp số : x 4. - x 3 y 3 3 y 2 3x 2 0 Câu 20. - x 1 x 3 2 y y x 3 y 2 3 y x 2 Đáp số : (0 . - (Sở - GD -Cà Mau - 2015) Đáp số : (3;5. - Đáp số : (5;2). - y x Đáp số : (4;2). - Đáp số. - (THPT – Thạch Thành – Lần 3 -2015) Đáp số : x 2 19 . - x y)2 Đáp số : (-1;2). - 3 81x 8 Câu 31. - x 1 6x 4 2x 2x 3 . - x x Đáp số. - y 3 y 3 Đáp số. - x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 Đáp số : (1 ;1. - Đáp số : (1. - x 3 xy x y 2 y 5 y 4 Câu 39. - Đáp số : S = [0;1] [4. - y 2 xy y Đáp số : (5;62). - Đáp số : (2;1). - (Sở GD – ĐT – TPHCM - 2015) Đáp số : x 2 3 . - (THPT-Số 3 – Bảo Thắng – 2016) Câu 47. - 2x 2 y 2 x 3( xy 1. - 9 x y x Đáp số. - 12 2 Đáp số : x 1 2 . - x2 1 3x 2 5 x Đáp số : x 0. - x Đáp số. - Đáp số : Đáp số : (x=30/17;y=2\sqrt{17}/17). - x x Đáp số : Đáp số : x=-2;x=1. - 2( x 2) 2 Đáp số : HƯỚNG DẪN Câu 2. - 2x 2 5x 3 ab. - Bất phương trình trở thành: (a 2 b 2 )(a 2b. - 1 Vậy bất phương trình có nghiệm S {1. - 2y y y 1 (thỏa đk ) Hệ pt có nghiệm duy nhất : x 5, y 1 Câu 10. - 0 y 12 3 Thay vào phương trình 1 ta được: 3x 2 x 3 3 x 1 5 x 4. - 3 Giải phương trình: 1 1 3x 2x (1). - 1 3 y 2x 1 3 y 4x 2 (5. - 0 2x y 1 6x 3 Suy ra 4 x 2 y x 2 y 1 thế vào phương trình (2) ta được x 1 2 x 2 x 4 2 x 4 x 2 y. - (thảo đk Vậy hệ phương trình có nghiệm x. - x2 2 x 2 x 1 3x 2 4 x 1 (1) 1 ĐK : x 2 (1. - 2 x x x (TMĐK) 2 2 1 5 Vậy nghiệm của pt(1) là : x 2 Câu 18. - Giải bất phương trình: x x 2 x3 4 x2 5 x x3 3x 2 4 . - 0 ta được: (1. - x x2 x2 Đáp số: x 4 . - 2x y 3 0 Với x + y – 2 =0 , ta có hệ : x y 2 0 x 1 2 2. - x xy y 0 y 1 Với 2x + y – 3 =0 , ta có hệ. - 2 2 y y y y2 1 y 1 Vậy: hệ phương trình có nghiệm (x=0;y=1) Câu 28. - 2 + Từ phương trình thứ hai của hệ, ta có: x 2 2 y 2 2 x y 2 . - Thay vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được. - x 2 2 y 2 2 x y 2 x x 2 2 y 2 y 2 y 1 x2 2x 1 x 1. - 2 f t 1 + Do đó: Hàm số f t đồng biến 2 trên nửa khoảng 1. - Suy ra phương trình. - x x2 6 x 6 0 y 3 Đặt a 3 y y 3 a 3 1 . - Khi đó , phương trình 1 trở thành x x 1. - 5;62 Câu 35. - Xét phương trình (1): xy ( x 2 y 2. - 2 x2 y 2 2 xy xy( x2 y 2. - xy 1)( x2 y2 2. - u 2 x 3 x 0 x 0 Với u 3x 2 x 2 6 x 1 3x. - t2 - 4 √ Bất phương trình thành. - x 5 Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có : 2x 2 y 2 x 3( xy 1. - 0 y x 1 Với y x 1 thay vào phương trình thứ hai ta được phương trình sau : 2 2 9. - Điều kiện: x 1, x 13 x2 x 6 ( x 2)( x 1 2) Pt x x=3 không là nghiệm) 2x 1 3 2x x 1. - 2 1 5 Vậy phương trình có nghiệm S {0. - 19 3 x Điều kiện 3 x 4 Bất phương trình tương đương x x 2 x x x 2 2x 9 x x 2 x x x 2 2x 9 x 5. - x 1) x (3) Nội dung 31 Với x = 1 thay vào (2) ta được: 2 2 y 8 1 y. - 0 y 12 3 Thay vào phương trình 1 ta được: 3 x x 3 3x 1 5 x 4 2