« Home « Kết quả tìm kiếm

PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH(2015-2016


Tóm tắt Xem thử

- PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH - 17  17 Đáp số : x.
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHẦN 1) Câu 8.
- 2x 2  2x.
- 1  Đáp số : S  {1.
- Đáp số : Câu 9.
- xy  2 x  5 y  3  x 2  2 y 2 4x  1  6x  4  2x 2  2x  3.
- x 2 y  2  y x  1  x  1  2 x  2 y  2 Đáp số : 0  x  2 .
- Đáp số : (5;1) Câu 3.
- 4 x 2  y  x  9  3x  1  x 2  5 x  y  8  Đáp số.
- Đáp số : (0;12).
- 1 Đáp số : x .
- (THPT-Hiền Đa-Phú Thọ - Lần - 2015) Đáp số : -1.
- 1  2 x  2 x2  3x  1  1.
- (THPT – Như Thanh x2  x x  2x (x  R).
- Đáp số : x.
- 2 8 8 Đáp số : 1.
- x  y )2 x  y(2x  y) y  x(2x  y.
- x  1 2 x  x  4  8 x  4 xy  4 2 2 Đáp số : (4;4).
- (6;6) Đáp số .
- 8x  2x  4  x 1 x 14  8 x 1.
- x2 y 2  2 4 y2  1.
- 5  41 Đáp số.
- x3 4 y 2  1  2 x2  1 x  6  Câu 22.
- (THPT- Nguyễn Thông - 2015) Đáp số : (1;1/2.
- x 2  xy  y 2  3 Câu 15.
- Đáp số Đáp số : 1  x  2.
- x 2  y  2 3 x3  4  2( y  2) Đáp số : x  2.
- Đáp số.
- 14 Đáp số : x.
- (THPT- Lâm Thao – Phú Thọ - 2015) Đáp số : (-1;-3).
- x  x 2  2 x  2  3y 1  1 Đáp số : (4;4.
- y  y 2  2 y  2  3x 1  1 Câu 19.
- (THPT – Lương Thế Vinh – L3 -2015) Đáp số : (1;1).
- x  x  2  x3  4 x2  5 x  x3  3x 2  4 .
- (THPT – Bắc Bình - 2015) Đáp số : x  4.
- x 3  y 3  3 y 2  3x  2  0 Câu 20.
- x  1  x  3 2 y  y x  3 y  2  3 y  x  2  Đáp số : (0 .
- (Sở - GD -Cà Mau - 2015) Đáp số : (3;5.
- Đáp số : (5;2).
- y x Đáp số : (4;2).
- Đáp số.
- (THPT – Thạch Thành – Lần 3 -2015) Đáp số : x  2  19 .
- x  y)2 Đáp số : (-1;2).
- 3 81x  8 Câu 31.
- x 1  6x  4  2x  2x  3 .
- x  x  Đáp số.
- y  3 y  3 Đáp số.
- x 6 x  2 xy  1  4 xy  6 x  1 Đáp số : (1 ;1.
- Đáp số : (1.
- x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4 Câu 39.
- Đáp số : S = [0;1] [4.
- y  2  xy  y Đáp số : (5;62).
- Đáp số : (2;1).
- (Sở GD – ĐT – TPHCM - 2015) Đáp số : x  2  3 .
- (THPT-Số 3 – Bảo Thắng – 2016) Câu 47.
- 2x 2  y 2  x  3( xy  1.
- 9 x y x  Đáp số.
- 12 2 Đáp số : x  1  2 .
- x2 1 3x 2  5 x Đáp số : x  0.
- x  Đáp số.
- Đáp số : Đáp số : (x=30/17;y=2\sqrt{17}/17).
- x x Đáp số : Đáp số : x=-2;x=1.
- 2( x  2) 2 Đáp số : HƯỚNG DẪN Câu 2.
- 2x 2  5x  3  ab.
- Bất phương trình trở thành: (a 2  b 2 )(a  2b.
- 1  Vậy bất phương trình có nghiệm S  {1.
- 2y y y 1 (thỏa đk ) Hệ pt có nghiệm duy nhất : x  5, y  1 Câu 10.
- 0  y  12  3 Thay vào phương trình 1 ta được: 3x 2  x  3  3 x  1  5 x  4.
- 3 Giải phương trình: 1  1  3x  2x (1).
- 1  3 y  2x 1  3 y  4x 2 (5.
- 0 2x  y  1  6x  3 Suy ra 4 x  2 y x  2 y  1 thế vào phương trình (2) ta được  x  1 2 x 2  x  4  2 x  4 x  2 y.
- (thảo đk Vậy hệ phương trình có nghiệm  x.
- x2  2 x  2 x  1  3x 2  4 x  1 (1) 1 ĐK : x  2 (1.
- 2 x x x  (TMĐK) 2 2 1 5 Vậy nghiệm của pt(1) là : x  2 Câu 18.
- Giải bất phương trình: x  x  2  x3  4 x2  5 x  x3  3x 2  4 .
- 0 ta được: (1.
- x x2 x2 Đáp số: x  4 .
- 2x  y  3  0 Với x + y – 2 =0 , ta có hệ : x  y  2  0 x  1  2 2.
- x  xy  y  0 y 1 Với 2x + y – 3 =0 , ta có hệ.
- 2 2 y  y y  y2  1  y  1 Vậy: hệ phương trình có nghiệm (x=0;y=1) Câu 28.
- 2 + Từ phương trình thứ hai của hệ, ta có: x 2  2 y 2  2 x  y  2 .
- Thay vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được.
- x 2  2 y 2  2 x  y  2  x  x  2  2 y 2  y  2 y  1  x2  2x  1  x  1.
- 2 f t  1 + Do đó: Hàm số f  t  đồng biến 2 trên nửa khoảng  1.
- Suy ra phương trình.
- x x2  6 x  6  0  y  3  Đặt a  3 y y  3  a 3  1 .
- Khi đó , phương trình 1 trở thành x x  1.
- 5;62 Câu 35.
- Xét phương trình (1): xy ( x 2  y 2.
- 2  x2  y 2  2 xy  xy( x2  y 2.
- xy  1)( x2  y2  2.
- u  2 x 3 x  0 x  0  Với u  3x  2 x 2  6 x  1  3x.
- t2 - 4 √ Bất phương trình thành.
- x  5 Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có : 2x 2  y 2  x  3( xy  1.
- 0  y  x  1 Với y  x  1 thay vào phương trình thứ hai ta được phương trình sau : 2 2 9.
- Điều kiện: x  1, x  13 x2  x  6 ( x  2)( x  1  2) Pt  x x=3 không là nghiệm) 2x  1  3 2x x  1.
- 2 1 5 Vậy phương trình có nghiệm S  {0.
- 19 3  x  Điều kiện  3 x  4  Bất phương trình tương đương  x x 2 x x  x 2  2x  9 x x  2 x x  x 2  2x  9  x  5.
- x  1) x (3) Nội dung 31 Với x = 1 thay vào (2) ta được: 2 2 y  8  1  y.
- 0  y  12  3 Thay vào phương trình 1 ta được: 3 x  x  3  3x  1  5 x  4 2