« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu lập trình offline điều khiển quỹ đạo cho robot công nghiệp


Tóm tắt Xem thử

- 8 Lời mở đầu Ch−ơng 1: Giới thiệu chung về robot công nghiệp .
- 23 Ch−ơng 2: Robot công nghiệp kuka.
- 48 Ch−ơng 3: Lập trình điều khiển quỹ đạo robot công nghiệp kuka kr6/2.
- Giao diện ch−ơng trình.
- 58 1.5 Tạo và chỉnh sửa các ch−ơng trình.
- 59 1.5.1 Tạo một ch−ơng trình mới.
- 59 1.5.2 Chỉnh sửa, biên dịch và kết nối ch−ơng trình.
- 60 1.6 Thay đổi ch−ơng trình.
- 61 Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 41.6.1 Ch−ơng trình chỉnh sửa.
- 64 1.7 Các chế độ “chạy” ch−ơng trình.
- 65 1.7 Các chế độ “chạy” ch−ơng trình.
- 109 2.2.14 INTERRUPT - Dừng ch−ơng trình.
- RESUME- Huỷ bỏ các thủ tục tạm dừng ch−ơng trình.
- Ch−ơng trình con.
- Gọi một ch−ơng trình con hoặc hàm và truyền tham số.
- 138 Phụ lục: Ch−ơng trình gia công lập trình bằng teach pandent.
- 53 Hình 3.2 Giao diện ch−ơng trình KRL.
- 55 Hình 3.3 Tạo một ch−ơng trình mới trong KRL.
- 59 Hình 3.4 Các chế độ chạy của ch−ơng trình.
- 101 Hình 3.18 Phạm vi hợp lệ cho tạm dừng ch−ơng trình phụ thuộc vào vị trí và kiểu khai báo.
- 112 Hình 3.19 Gọi các ch−ơng trình con trong ch−ơng trình chính.
- 117 Hình 3.20 Sự khác nhau giữa ch−ơng trình con cục bộ, toàn cục, và toàn cục “Global.
- Nhớ, l−u ch−ơng trình điều khiển và trạng thái của hệ thống cấp bởi cảm biến.
- Thứ hai, có thể lập trình điều khiển rôbốt qua máy tính sau đó đ−a ch−ơng trình hoạt qua rôbốt để rôbốt thực hiện các lệnh này.
- Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 52 Ch−ơng 3: Lập trình điều khiển quỹ đạo robot công nghiệp kuka kr6/2 Robot Kuka có một phần mềm lập trình riêng do chính hãng chế tạo.
- Sau khi khởi động robot, máy tính tự động nạp ch−ơng trình điều khiển robot Kuka trên giao diện Windows95.
- Để vào ch−ơng trình điều khiển ta theo các b−ớc sau: Configure/ User group/ Expert/ Nhập password.
- Các file “SRC” chứa mã ch−ơng trình thực tế.
- File “DAT” chứa dữ liệu ch−ơng trình cụ thể.
- Khái niệm tệp trong KRL rất phù hợp với yêu cầu đặc biệt của ch−ơng trình robot.
- Bất kỳ ch−ơng trình trong KRL có thể bao gồm một hoặc nhiều tập tin.
- Các ch−ơng trình đơn giản có đúng một tập tin.
- Thêm nhiệm vụ phức tạp có thể đ−ợc giải quyết tốt hơn bằng cách sử dụng một ch−ơng trình bao gồm một số tập tin.
- Cấu trúc DEF tên() Khai báo (Declarations) Khối lệnh (Instructions) END Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 59* Khai báo- Declaration: là sự khai báo các giá trị tr−ớc khi thực hiện ch−ơng trình tức là khi biên dịch ch−ơng trình.
- Lệnh đầu tiên bắt đầu trong đoạn lệnh của ch−ơng trình.
- Chúng đ−ợc thực hiện khi ch−ơng trình đ−ợc xử lý.
- Hình 3.3 Tạo một ch−ơng trình mới trong KRL Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 60Phần quan trọng nhất là tên tệp- file, nếu không có phần mở rộng nào đ−ợc chọn thì cả file “SRC” và file “DAT” sẽ đ−ợc tạo ra.
- Chỉ có ch−ơng trình không có lỗi mới có thể đ−ợc lựa chọn và thực hiện.
- Ta cũng có thể viết một ch−ơng trình KRL sử dụng bất kỳ trình biên tập văn bản bình th−ờng và sau đó tải nó vào trong bộ nhớ hệ thống bằng softkey Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 61"Load".
- Soạn thảo 1.6.1 Ch−ơng trình chỉnh sửa Ch−ơng trình hiệu chỉnh là ph−ơng pháp tiêu chuẩn.
- Đối với biên dịch, ch−ơng trình phải đ−ợc bỏ chọn.
- 1.6.2.2 Block cut (CTRL - X)- cắt Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 63Nếu chọn “Block cut” từ menu, đoạn ch−ơng trình đã đ−ợc lựa chọn sẽ đ−ợc sao chép vào bộ nhớ đệm và bị xoá đi trong ch−ơng trình.
- Nó có thể đ−ợc chèn vào một vị trí nào đó trong ch−ơng trình.
- 1.6.2.5 Block delete- xoá Vùng đã đ−ợc lựa chọn có thể đ−ợc xoá khỏi ch−ơng trình.
- Đoạn ch−ơng trình này sẽ bị mất đi và không có khả năng lấy lại đ−ợc nữa.
- Tốc độ của ch−ơng trình không bị tác động bởi phần này.
- Những lời chú thích có thể đ−ợc chin ở mọi vị trí trong ch−ơng trình.
- Với dãy ch−ơng trình sau: I[3.
- Tên biến: Một biến đ−ợc biểu diễn bởi tên biến trong ch−ơng trình.
- Địa chỉ chính xác không liên quan tới ng−ời lập trình và vì vậy nó đ−ợc gán tự động khi chạy ch−ơng trình.
- Vùng nhớ đ−ợc chia lại lần nữa khi thực hiện trong ch−ơng trình vì giá trị của biến sẽ mất đi.
- Khai báo biến trong danh sách dữ liệu Thời gian tồn tại của biến phụ thuộc vào thời gian chạy ch−ơng trình.
- ch−ơng trình chính.
- BAS(#INITMOV,0);Khởi tạo vận tốc, gia tốc mặc định HOME={AXIS:A10,A2-90,A390,A40,A50,A Thân ch−ơng trình.
- Tên của ch−ơng trình là PTP_AXIS $VEL_AXIS[1.
- BAS(#INITMOV,0) HOME={AXIS:A1 0,A2 -90,A3 90,A4 0,A5 0,A Ch−ơng trình chính.
- Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 98- Trong chuyển động từ điểm trung gian tới điểm đích ch−ơng trình sẽ chú ý đến chiều quay thông qua tuỳ chọn CA (circular Angle).
- Điểm đến phải trong cùng một ch−ơng trình con hoặc một hàm.
- Ví dụ: Nhảy vô điều kiện tới vị trí MARKER_1 của ch−ơng trình GOTO MARKER_1 Nhảy vô điều kiện từ vị trí một câu lệnh IF tới vị trí END của ch−ơng trình IF X>100 THEN GOTO END ELSE X=X+1 ENDIF A=A*X Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 104.
- Ví dụ: Trong ch−ơng trình con d−ới đây Robot sẽ di chuyển đến vị trí HOME nếu biến vào 10 là FALSE.
- Instruction n Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 110Khai báo SWITCH là một lệnh lựa chọn cho nhiều nhánh ch−ơng trình khác nhau.
- Nếu không thì ch−ơng trình bắt đầu lại sau khai báo ENDSWITCH.
- Một vài khối nh− nhau có thể đ−ợc ấn định cho một nhánh ch−ơng trình.
- Nói cách khác, khai báo dừng trong một ch−ơng trình con thì nó sẽ không đ−ợc nhận ra trong ch−ơng trình chính.
- Sự tạm dừng ch−ơng trình có thể đ−ợc thực hiện lần nữa nếu sự kiện đó đ−ợc lặp lại (thậm chí trong thời gian ch−ơng trình tạm dừng).
- ch−ơng trình tạm dừng.
- Giống nh− lệnh BREAK, RESUME chỉ đ−ợc chấp nhận trong một lệnh tạm dừng ch−ơng trình.
- Khi RESUME đ−ợc dự định huỷ bỏ thực hiện đ−ờng dẫn, chuyển động đó phải đ−ợc lập trình trong một ch−ơng trình con.
- Trong ví dụ sau đây, nó đ−ợc thiết lập trong ch−ơng trình MOVEP.
- ch−ơng trình con tạm dừng ch−ơng trình đ−ợc gọi IR_PROG.
- Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 115Sau lệnh RESUME, ch−ơng trình chính sẽ trở lại ở lệnh sau khi gọi ch−ơng trình con, Ví dụ DEF SEARCH.
- ch−ơng trình con.
- Một điểm mạnh của việc sử dụng ch−ơng trình con trong các ch−ơng trình lớn là khả năng sử dụng lại chúng.
- Quá trình xây dựng ch−ơng trình có thể dẫn đến một cấu hình có Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 117thứ bậc riêng lẻ, đ−ợc gọi bởi một ch−ơng trình mức cao hơn, có thể xử lý hoàn thành một công việc nào đó vào cho ta các kết quả trung gian.
- Sau khi thực hiện ch−ơng trình con hoặc hàm, ch−ơng trình sẽ nhảy qua lệnh tiếp theo.
- Không đ−ợc phép gọi lại các ch−ơng trình con và những hàm hiện tại.
- Mặt khác, một ch−ơng trình con hoặc hàm không thể gọi lại chính nó.
- Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 118Hàm cũng là một dạng ch−ơng trình con.
- Khi đó các ch−ơng trình con và hàm này chỉ đ−ợc gọi trong cùng một tệp SRC chứa nó.
- Mỗi ch−ơng trình con hoặc hàm toàn cục đ−ợc l−u d−ới dạng một tệp SCR riêng biệt.
- Tất cả các biến đ−ợc khai báo trong danh sách dữ liệu của ch−ơng trình đều có thể đ−ợc dùng trong những ch−ơng trình con và những hàm cục bộ.
- Những biến đ−ợc khai báo trong ch−ơng trình chính (file SRC) chỉ có thể đ−ợc sử dụng trong ch−ơng trình chính.
- Việc cố sử dụng những biến này trong ch−ơng trình con gây lỗi t−ơng ứng và sẽ đ−ợc thông báo.
- Những biến khai báo trong ch−ơng trình chính thì không đ−ợc sử dụng Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 119trong những ch−ơng trình con và những hàm cục bộ.
- Những biến đ−ợc khai báo trong ch−ơng trình con hoặc những hàm, thì không đ−ợc sử dụng trong ch−ơng trình chính.
- Độ dài lớn nhất của tên ch−ơng trình con hoặc tên hàm cục bộ là 24 ký tự.
- Độ dài lớn nhất của tên ch−ơng trình con hoặc tên hàm toàn cục là 20 ký tự.
- PROG_2FUN, PROG_3 hàm toàn cục “GLOBAL” và một ch−ơng trình con toàn cục “GLOBAL”.
- PROG_1 là một ch−ơng trình con toàn cục “Normal”.
- Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 120 Hình 3.20 Sự khác nhau giữa ch−ơng trình con cục bộ, toàn cục, và toàn cục “Global” 2.3.2.
- PARAMETER LIST Tất cả các biến đ−ợc khai báo trong danh sách dữ liệu của ch−ơng trình chính đều có thể đ−ợc sử dụng trong những ch−ơng trình con và hàm cục bộ.
- Mặt khác những ch−ơng trình con và hàm toàn cục không sử dụng các biến này, trừ phi những biến đã đ−ợc khai báo nh− GLOBAL.
- Những giá trị cũng Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 121có thể đ−ợc chuyển vào ch−ơng trình con và hàm toàn cục, tuy nhiên phải sử dụng một danh sách tham số.
- Tất cả các biến đ−ợc khai báo ở ch−ơng trình chính (tệp SRC) chỉ sử dụng ở đây, mọi sự truyền tới những ch−ơng trình con và những hàm (toàn cục hay cục bộ) đ−ợc thực hiện phải sử dụng danh sách tham số.
- Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 122 Hình 3.21 Sự khác nhau giữa “Gọi bởi giá trị” và “Gọi bởi sự tham khảo” “Gọi bởi giá trị” đ−ợc nhập vào trong ch−ơng trình con hoặc hàm bởi từ khoá IN sau mỗi biến trong danh sách tham số.
- ch−ơng trình con toàn cục NT X1, X2, X3 1 = X1 + 10 X2 = X2 + 10 X3 = X3 + 10 END Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 124DEFFCT REAL FUNCT1(X1: IN, X2: OUT, X3: OUT, X4: IN, X5: OUT).
- ;Gọi ch−ơng trình con với tham số là mảng ;X[1]=2, X[2]=4, X[3]=6, X[4]=8, X[5]=10 END DEF DOUBLE(A[]:OUT) INT A[] ;Renewed declaration of the array INT I FOR I=1 TO 5 A[I]=2*A[I] ;Nhân đôi giá trị trong mảng Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 125ENDFOR END T−ơng tự đối với mảng nhiều chiều, tuy nhiên số chiều của mảng phải đ−ợc chỉ rõ bằng việc đ−a vào những dấu phảy.
- B−ớc 3: Lập ch−ơng trình điều kiển Robot sử dụng các cấu trúc lệnh đã trình bày.
- Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 126 ` Hình 3.22 Quỹ đạo chuyển động của Robot Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 127 Hình 3.23 Xác lập các điểm trên quỹ đạo chuyển động Ch−ơng trình DEF LOGO_HN.
- Ch−ơng trình lập trình đ−ợc trích trong phụ lục Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 135So sánh 2 ph−ơng pháp gia công trên ta thấy.
- Tạ Duy Liêm (1992), Máy điều kiển theo ch−ơng trình số và rôbốt công nghiệp, Nhà xuất bản Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội Luận văn Thạc sỹ khoa học HVTH: Bựi Đức Phương 139Phụ lục: Ch−ơng trình gia công lập trình bằng teach pandent 1

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt