« Home « Kết quả tìm kiếm

1 Phân Tích Báo Cáo Tài Chính - Advance


Tóm tắt Xem thử

- PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNội dung Mục đích phân tích BCTC 1.
- Các lưu ý khi phân tích BCTC 4.
- Phân tích chỉ số tài chính 5.
- Một số thủ thuật tài chínhMỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNHMục đích phân tích báo cáo tài chính1.
- Phân tích cấu trúc tài chính2.
- Phân tích khả năng thanh toán3.
- Phân tích hiệu quả kinh doanh PHÂN TÍCH CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.
- Phân tích để làm rõ các vấn đề tồn tại trước khi tiếp nhận vốn 5.
- Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính & phá sản của doanh nghiệp PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT 6.
- Dự báo tài chính để xác định hướng đầu tư 7.
- Định giá doanh nghiệp để thoái vốn/đầu tư PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNGHỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH2 HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh báo cáo tài chínhBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể về các mặt.
- Tài sản  Nợ phải trả  Vốn chủ sở hữu Được sắp xếp theo tính thanh khoản của tài sảnBÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Liệt kê các nguồn tạo ra doanh thu & các chi phí phát sinh trong một kỳ. Bao gồm các thành phần chủ yếu.
- Doanh thu  Chi phí  Lợi nhuận thuần Công ty Vinaconex 25 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Quí 1 năm 2013 (triệu đồng) Chỉ tiêu quí 1 năm nay quí 1 năm trước 1 Doanh thu thuần BH & CCDV Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV Doanh thu hoạt động tài chính Chi phí tài chính trong đó chi phí lãi vay Chi phí bán hàng Chi phí quản lí DN Lợi nhuận thuần từ HĐKD Thu nhập khác 162 26010 Chi phí khác Lợi nhuận từ hoạt động khác Tổng LN kế toán trước thuế Chi phí thuế TNDN hiện hành 758 94514 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 71 -15 Lợi nhuận sau thuế TNDN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ  Cung cấp thông tin về việc tạo ra tiền và sử dụng tiền trong kỳ.
- Được coi trọng do khó thao túng số liệu  Phục vụ cho việc định giáDòng tiền vào Dòng tiền ra Tiền thuần tăng (giảm) trong kỳDÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHLà dòng tiền Dòng tiền vàoliên quan tới • Thu từ khách hàngcác hoạtđộng kinhdoanh hàngngày và tạo Dòng tiền rara doanh thu • Tiền lương và tiền côngchủ yếu của • Thanh toán cho nhà cung cấp • Nộp thuếdoanh • Tiền lãi đi vaynghiệp.Lợi nhuận thuần & lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Loại bỏ doanh thu không thu tiềnDoanh thu Lợi Lưu chuyển tiền nhuận thuần từ HĐKD Chi phí Loại bỏ chi phí không chi tiền Lưu chuyển tiền từ HĐKD (Phương pháp gián tiếp) Lợi nhuậnCộng trước thuế Trừ Chi phí không chi tiền Lỗ của các hoạt động khác  Lãi của các hoạt động khác (ngoài HĐKD) (ngoài HĐKD) Biến động giảm TS ngắn hạn  Biến động tăng TS ngắn hạn Biến động tăng Nợ ngắn hạn  Biến động giảm Nợ ngắn hạn Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKDLưu chuyển tiền từ HĐKD Tại sao EBITDA hay được sử dụng khi phân tích khả năng thanh toán và xác định giá trị doanh nghiệp?DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Dòng tiền vào Là dòng• Bán tài sản cố định tiền liên• Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn quan tới• Thu hồi nợ cho vay (gốc) các hoạt• Cổ tức nhận được• Tiền lãi cho vay động mua bán TSCĐ và đầu tư Dòng tiền ra• Mua tài sản cố định dài hạn.• Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn• Mua trái phiếu, cho vayDÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHLà dòng Dòng tiền vàotiền liên • Phát hành cổ phiếuquan tới • Phát hành trái phiếucác hoạtđộng thay • Vay ngắn hạn và dài hạnđổi về quimô và kếtcấu củavốn chủ sở Dòng tiền rahữu và vốn • Trả cổ tứcvay của • Mua cổ phiếu quĩdoanh • Trả lại các khoản vaynghiệp.
- Chủ sở hữu rút vốnBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - VÍ DỤ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Năm 2015 Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh (30) 40 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 20 0 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính 40 (10) Tổng lưu chuyển tiền thuần 30 30 Công ty nào hoạt động tốt hơn ?THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊNBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Dương Tài chính Dòng tiền Kinh doanh Âm Đầu tư Giới thiệu Tăng trưởng Bão hòa Suy thoái Giai đoạnTHUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Là bản giải trình giúp người sử dụng hiểu rõ hơn về BCĐKT, BCKQKD & BCLCTT. Thông tin trình bày: 1 2 3 4 Các chính Thông tin Biến động Các thông sách kế bổ sung vốn chủ tin khác toán áp cho các sở hữu dụng khoản mục trên BCTCYÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦABÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÙ HỢP TRỌNG TIN CẬY YẾU THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH COI TRỌNG BẢN CHẤT KỊP THỜI HƠN HÌNH THỨC SO SÁNH ĐƯỢCÝ kiến kiểm toán Ý kiến chấp nhận toàn phần Ý kiến ngoại trừ Ý kiến trái ngược Từ chối đưa ra ý kiếnBáo cáo kiểm toánBÁO CÁO KIỂM TOÁNBÁO CÁO KIỂM TOÁN CÔNG TY CP XÂY LẮP VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN QUẢNG NAMBÁO CÁO KIỂM TOÁN Enron Corp.'s (2002): Arthur Andersen Olympus (2011): KPMG Azsa Toshiba (2015): Ernst & Young Dược Viễn Đông: Erntst & YoungLƯU Ý KHI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNHĐặc điểm của ngành & chiến lược của doanh nghiệp Môi trường vĩ mô Ngành Đối thủ cạnh tranh & thị trường Doanh nghiệpMô hình Five Force - phân tích ngành kinh doanh MỨC ĐỘ CẠNH TRANH THỰC TẾ & TIỀM NĂNG Cạnh tranh giữa Khả năng tham gia vào thị Khả năng của các các DN hiện tại trường của các DN mới sản phẩm thay thế KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA NGÀNH Năng lực thương Năng lực thương lượng của người mua lượng của người bán KHẢ NĂNG THƯƠNG LƯỢNG CỦA THỊ TRƯỜNG ĐẦU VÀO & ĐẦU RAChiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Lợi thế cạnh tranh Tạo ra sự khác biệt Mức độ tham Mức độ đa Mức độ Bản chất của gia vào khu vực đa ngành SP/dịch vụ chuỗi giá trị kinh doanh kinh doanhĐặc điểm của ngành&chiến lược của doanh nghiệp Bảng cân đối kế toán của American Airlines, Disney và Intel: A B C TSCĐ hữu hình/TTS Vay dài hạn/TTS Xác định từng hãng?Điều chỉnh báo cáo tài chính trước khi phân tích  Điều chỉnh BCTC theo ý kiến ngoại trừ của kiểm toán viên.
- Điều chỉnh các “phù phép kế toán” để các BCTC phản ánh đúng hơn thực trạng tài chính doanh nghiệp.
- Điều chỉnh các BCTC có mục đích chung để đáp ứng nhu cầu phân tích của từng đối tượng cụ thể (ví dụ: để định giá doanh nghiệp)Điều chỉnh BCTC trước khi phân tíchTSCĐ thuê hoạt động: vốn tài trợ ngoài BCĐKT1.
- Nợ phải trả thấp hơn thực tế  làm tăng các chỉ tiêu phản ánh mức độ độc lập tài chính.2.
- Tổng tài sản thấp hơn thực tế  làm tăng các tỉ suất sinh lời.3.
- Làm dòng tiền từ hoạt động kinh doanh thấp hơn thực tế và dòng tiền từ hoạt động tài chính cao hơn thực tế.Tài sản & Nợ phải trả ngoài BCĐKTĐiều chỉnh tài sản thuê hoạt động: 1.
- Xác định giá trị hiện tại của dòng tiền trả cho bên cho thuê 2.
- Điều chỉnh BCĐKT.
- Ghi tăng nợ thuê tài sản • Ghi tăng giá trị tài sản thuê ngoài 3.
- Điều chỉnh BCKQKD.
- Thay đổi nội dung các khoản chi phí 4.
- Điều chỉnh BCLCTT.
- Điều chỉnh dòng tiền từ hoạt động kinh doanh & dòng tiền từ hoạt động tài chính.Tài sản & Nợ phải trả ngoài BCĐKT Tổng tiền Hệ số Thanh toán Thanh toán Số dư nợ Giá trịNăm thanh chiết lãi tiền thuê nợ gốc tiền thuê tài sản hiện tại DHG PHARMA toán khấu tài sản thuê tài sản đầu năm (A) (B) (C) (D)=(B)x(C) (E)=(H)x7.5% (G)=(B)-(E) (H Tổng 21053Các chỉ số tài chính cần được hiểu và sử dụngđúng cách  Chỉ số tài chính không có nhiều ý nghĩa nếu đứng một mình  Chỉ số tài chính phải được sử dụng trên cơ sở so sánh Đánh giá NĐD có tiêu chỉ tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn.
- Doanh nghiệp A có ROE 30%, doanh nghiệp B có ROE 10%, doanh nghiệp nào tốt hơn?Kĩ thuật phân tích báo cáo tài chính Tại sao phải so sánh.
- Thời gian (hiện tại với quá khứ)Kĩ thuật phân tích báo cáo tài chính Phân tích ngangSo sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt động của một công ty giữa các kỳ.
- TimeKĩ thuật phân tích báo cáo tài chínhChỉ tiêu Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Chỉ tiêu Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Kĩ thuật phân tích báo cáo tài chính Doa nh thu thuần Gi á vốn hàng bán Lợi nhuận gộpKĩ thuật phân tích báo cáo tài chính So sánh tình trạng tài chính, kết quả hoạt động của một Phân công ty với một mức cơ sở tích (100.
- dọcKĩ thuật phân tích báo cáo tài chínhSo sánh tình trạng tài chính, kết quảhoạt động của một công ty với cáccông ty cùng ngànhPHÂN TÍCH CHỈ SỐ TÀI CHÍNHPHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁNNội dung 1 Các thước đo khả năng thanh toán của doanh nghiệp 2 Khủng hoảng tài chính & rủi ro phá sản 3 Các chỉ số tài chính trong xếp hạng tín dụng của S&PCác thước đo khả năng thanh toánKhả năng thanh toán ngắn hạn Khả năng thanh toán dài hạn(Liquidity) (Solvency) Mức độ tương xứng của tài  Cấu trúc tài chính sản ngắn hạn so với nợ ngắn  Khả năng thanh toán gốc và hạn lãi vay khi đến hạn Độ dài chu kì hoạt động Khả năng tạo tiền từ hoạt động kinh doanhCác thước đo khả năng thanh toán Tài sản ngắn hạn Hệ số khả năng thanh = toán nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn Tiền + Đầu tư ngắn hạn + Phải thu khách hàng Hệ số khả năng =thanh toán nhanh Nợ ngắn hạn Tiền Hệ số khả năng = thanh toán tức thời Nợ ngắn hạnCác thước đo khả năng thanh toánThận trọng: Một phần của số dư tiền bị hạn chế chi tiêu.
- Một vài khách hàng chiếm phần lớn số dư nợ phải thu.
- Thời gian lưu kho dàiCác thước đo khả năng thanh toán Tổng giá vốn hàng bán Số vòng quayhàng = tồn kho Số dư hàng tồn kho bình quân Tổng doanh thu thuần Số vòng quay phải thu = khách hàng Số dư phải thu khách hàng bình quân Tổng giá vốn hàng bán Số vòng quay phải trả = người bán Số dư phải trả người bán bình quânCác thước đo khả năng thanh toánThời gian lưu kho Giá trị hàng tồn.
- Giá vốn hàng bán bình quân kho bình quân 360 Kì thu tiền = Phải thu khách hàng Doanh thu thuần bình quân bình quân ÷ 360 Kì trả tiền Phải trả người bán Giá vốn hàng bán = bình quân ÷ bình quân 360Các thước đo khả năng thanh toán  Độ dài của chu kỳ vận động của vốn  Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua.
- Độ dài chu Thời gian lưu Kì thu Kì trảkỳ vận động = kho hàng + tiền bình - tiền bình của vốn bình quân quân quânCác thước đo khả năng thanh toán Độ dài chu kỳ hoạt động là bao nhiêu ngày ? Thanh toán tiền Thu tiền Mua hàng mua hàng Bán hàng bán hàng Kì trả tiền bình quân 15 ngày Thời gian lưu kho hàng bình quân 20 ngày Kì thu tiền bình quân 8 ngàyCác thước đo khả năng thanh toánThận trọng: Hoạt động kinh doanh mùa vụ. Sử dụng bán nợ phải thuCác thước đo khả năng thanh toán Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Hệ số dòng tiền/nợ = ngắn hạn Nợ ngắn hạn bình quân Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Hệ số dòng tiền/nợ = vay đến hạn trả Nợ vay đến hạn trảCác thước đo khả năng thanh toán Nợ phải trả Hệ số nợ = Tổng tài sản Nợ phải trảHệ số nợ/vốn = chủ sở hữu Vốn chủ sở hữuCác thước đo khả năng thanh toán Hệ số khả năng Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT.
- thanh toán lãi vay Chi phí lãi vay  Lợi nhuận không bao gồm lợi nhuận của hoạt động ngừng lại/ các khoản mục bất thường  Chi phí lãi vay bao gồm cả phần lãi vay được vốn hóa Khủng hoảng tài chính & rủi ro phá sản Mô hình của Altman (1968) Z= 3,3X1 + 1,4 X2 + 1,2 X3 + 1,0 X4 + 0,6X5 Nếu Z < 2,675 thì DN sẽ có khả năng bị phá sản trong vòng 1 năm tới (với xác suất 95.
- nếu Z ≤ 1,81: DN được dự đoán là sẽ phá sản  nếu Z≥ 2,99: kết luận DN có tình hình tài chính tốt, sẽ không bị phá sản  nếu thì doanh nghiệp có khả năng đã gian lận BCTCKẾT LUẬN

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt