- nh hng t l B/T i vi sc cn. - Phng pháp xác nh sc cn nh th nghim mô hình tàu. - Khái nim v phng pháp CFD. - ng dng ca phng pháp CFD. - Phng pháp gii. - Phng pháp tip cn và cách tính toán ca phn mm fluent. - 77 - MT S PHNG PHÁP VÀ CÔNG THC TÍNH SC CN. - Prt: hng s Prantl - Gi: thành phn gia tc trng trng theo phng i - ερµµ2kCt. - gii hn ca phng pháp holtrop-mennen. - Hình 3.2.6: Hình nh mô phng sóng vi Fr Error! Bookmark not defined. - Hình 3.2.7: Hình nh mô phng sóng vi Fr = 1,52. - Hình nh sóng do tàu sinh khi mô phng tàu bng phn mêm vi V= 1,8m/s Error! Bookmark not defined. - xác nh các h s thy ng lc hc cho tàu thc s dng các phng pháp thí nghim bng b kéo hoc b th nghim mô hình. - nghiên cu sc cn tàu thy Vit Nam hin nay và nhng u im trong quá trình tha k nhng công thc kinh nghim trong các phng pháp tính toán sc cn, cng nh ng dng các phn mm tiên tin vào tính toán thit k ca nhng nc có nn công nghp óng tàu phát trin trên th gii. - Tác gi a ra phng pháp nghiên cu tính toán ánh giá sc cn ca tàu khi chuyn ng. - a ra phng pháp tính chuyn t tàu thc sang tàu mô hình phc v cho vic nghiêm cu kéo th tàu ti b th tàu và th nghim ch to tàu mô hình. - Tính toán và so sánh kt qu tính toán vi mt s kt qu tính bng phng pháp truyn thng và vi các s liu thí nghim thu c thông qua thc nghim kéo tàu ti b th và chy tàu mô hình. - Trên c s nghiên cu lý thuyt lc cn tàu thy a ra phng pháp tính toán và nghiên cu lc cn i vi tàu khi chy. - ra phng pháp mi xác nh lc cn ca tàu và rút ngn thi gian tính toán sc cn. - kho sát chuyn ng ca tàu Hình chiu ca nP lên phng pháp tuyn nca phân t din tích dΩ là áp lc thu ngPur. - Còn hình chiu ca nP lên phng ca ng dòng i qua dΩ là ng sut tip τo. - Các tia nc ó to thành phn lc, mà hình chiu ca phn lc ó lên phng chuyn ng gi là lc cn toé nc RS. - H thng xoáy gây ra vn tc thng ng làm lch ng dòng nên áp lc thu ng xut hin trên cánh, mà hình chiu lên phng chuyn ng gi là lc cn cm ng Ri. - nht ca cht lng, do vy phng pháp tính toán lý thuyt có th da vào mô hình cht lng không nht. - Mt nm ngang S3 và các mt thng ng S4, S5 song song vi mt phng i xng ca tàu và cách xa nó. - (1.1.13)Theo phng trình liên tc vi mt S ta có: dS.vdS.vdS.v21543SxSSSSn. - Tt c các hin tng ó làm bin i cc b ng sut tip so vi quy lut tng ng ca tm phng khi s Re bng nhau và c tính theo công thc. - Mt nc ca sóng lan ta to vi mt phng dc tàu mt góc γ = 2β =36÷400. - nh hng ca hình dáng mi ca ng nc + nh hng ca θ là góc gia tip tuyn vi ng nc mi mt phng i xng. - các X = (x,y,z) c nh gn lin vi tàu, dòng cht lng bao quanh tàu dch chuyn vi vn tc U(t), quy c chiu dng theo phng ox. - c t ti b mt nc tnh và trùng vi mt phng c bn (z = 0) và ti v trí mt phng dc tâm tàu. - là mt i lng ca phng trình Laplace trong min lng Trong quá trình chuyn ng, tàu thc hin chuyn ng tng i vi h ta. - )Rtζζζζ=uur - mô t chuyn ng xoay ca thân tàu Mt ng dng nh lut Niutn dn ti nhng phng trình chuyn ng ca tàu. - Segregated và couple thc hin qua trình gii các phng trình liên tc, ng lng và nng lng theo các cách khác nhau. - Segregated gii phng trình mt cách tun t, trong khi couple tin hành gii mt cách ng thi. - Implicit và explicit khác nhau cách tuyn tính hoá phng trình. - yêu cu chính xác, c s tính toán và lng thi gian cn cho vic mô phng. - Mô hình dòng chảy 1 pha : Áp dng i vi các dòng chy n gin, và s dng phng trình vi phân: kikkkiikSxuxtφφφρρφ=∂∂Γ. - Các mô hình dòng chảy bị nén Áp dng phng trình: Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK exp(RdTTCppoToTp γγγMppo 20211 MTT−+=γ i vi khí lý tng ta có phng trình. - Mô hình dòng chy thc vi các h s k-epsilon Phng pháp này áp dng cho dòng chy thc vi tc. - Mô hình dòng chy áp dng cho phng trình k-omega Phng trình này áp dng cho mô hình dòng chy ri có s Reynolds ln kkkikiiiSYGxkxkuxkt Γ ρρ Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK ωωωωωρωρωSYGxxuxtjiii Γ. - Phng pháp tính toán i vi mô hình dòng quá. - k-kl-omega Mô hình phng pháp dùng. - Phng pháp này có hiu qu gii quyt tính toán lp ranh gii chuyn i t dòng chy theo lp sang dòng chy ri Các phng trình áp dng jTkTjTTNATKTTxkxDkRRPDtDkααυω jLjLNATKLxkxDRRPDtDkLυ jTjTwTffNATTRkTtxxdkCCRRkfwCPkCDDTωααυωωωωαωωωωωω332122)(1 Phng trình ng sut Reynolds: Phng trình này áp dng i vi nhng bài toán mô hình dòng chy ri phc tp 43421)(//jiuutρ. - C ba mu này u tng t nh nhau vi nhng phng trình cn bng cho k và ε. - Phng pháp tính toán. - nhng n gin nht,bao gm 2 phng trình trong ó vic gii c lp 2 phng trình chuyn ng cho phép xác nh tc. - ri và t l chiu dài c lp vi nhau.Mô hình này là mô hình bán thc nghim da trên các phng trình chuyn ng ri vi nng lng ng hc ri k và t l khuych tán ca nó ε . - Tt c các mô hình ri u xut phát t hai phng trình c bn là phng trình c bn và phong trình ng lng. - Vi dòng ri hai phng trình này c vit li nh sau: Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK xiutiρρ jijjllijijjiiijjiiuuxxxuxuxuxxxuutuρδµρρρ. - Hai phng trình này không. - do vy ta phi tìm thêm các phng trình liên quan. - khép kín thành mt h phng trình có th gii c. - Tu theo dng phng trình thêm vào mà ta có các phng pháp khác nhau. - Trong mô hình k-ε, các phng trình thêm c xây dng nh sau: Theo gi thit v. - Cơ sở tính toán của phần mềm fluent C s tính toán ca phn mm fluent xut phát t các phng trình vi phân v dòng cht lng da trên phng pháp phân t hu hn. - Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK Các phng trình c s ban u ca phng pháp tính + Phng trình bo toàn v khi lng 0. - Pressure- based solver( phng pháp tip cn da trên áp sut. - Density- based solver ( phng pháp tip cn da trên khi lng riêng ) i vi phng pháp tip cn da trên áp sut ch yu áp dng i vi các dòng chy có tc. - thp và không nén c Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK Phng pháp tip cn da trên khi lng riêng áp dng i vi các mô hình có tc. - dVFAdAdpIAdVrrrrrr...τυνρ Phn mm s da trên phng trình vi phân áp sut ban u. - tính toán, vi các phn t là các li, phng pháp này thng c áp dng cho dòng chy thng, tc. - ,EvuWρρωρρρ pvEpkwpjvpiuFρυρυρυρυρυ qGjijziyixiυττττ0 E = H - ρp H=h + 2/2υ Phng pháp tip cn này thng áp dng cho các dòng chy có tc. - To mt trng tính toán, mô phng môi trng, Fluent gii quyt bài toán trong chuyn ng ngc i vi thân tàu, iu này cho phép kích thc tng i nh ca min tính toán. - mô phng các chuyn ng ca tàu trong các thi gian tng ng. - Di ây là thông s gii hn min không gian tính toán i vi tàu, ng thi quy nh các iu kin biên trong quá trình tính toán i vi bài tính toán mô phng tàu bng phn mm Fluent theo [12] và cng có th áp dng cho tính toán và mô phng tàu khi s dng các phn mm khác nh CFX, Flowvision… Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK Hình 3.1.1: Gii hn min không gian tính toán ca tàu i vi chng trình tính toán này ta s dng phng pháp chia li t ng s dng trong phn mm Gambit, s li chia cn c theo kích thc tàu, ti các vùng mút mi và mút lái, các mép… s li chia c tp trung nhiu. - Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK Hình 3.2.6: Hình nh mô phng sóng vi Fr = 0,76 Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK Khi tàu chuyn ng vi vn tc là v=2m/s tng ng vi s Fr=0,76 thì ph sóng do tàu sinh ra phía sau uôi là rt ln, các h sóng ngang ti mi tàu và thân tàu rt ít. - Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK Hình 3.2.7: Hình nh mô phng sóng vi Fr = 1,52 Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK Khi tàu chuyn ng vi vn tc v=5m/s tng ng vi s Fr=1,52 tàu chuyn sang ch. - ánh giá chính xác ng dòng chy qua thân tàu trong quá trình mô phng bng phn mm Fluent, tác gi ã dng li mô hình tàu vi kích thc bng kích thc ca tàu mô hình. - Hình nh sóng do tàu sinh khi mô phng tàu bng phn mêm vi V= 1,8m/s Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK Hình 3.2.14. - Qua quá trình mô phng th nghim mô hình tàu a nng ng phó s c tràn du bng phn mm Fluent so sánh vi mô hình tàu ã kéo th ti b th tàu – Vin KHCN tàu thy Vit Nam ta thy rng. - Hình nh sóng tàu sinh ra khi mô phng bng phn mm tng i ging vi hình nh sóng ca mô hình tàu ã c kéo thc nghim trong b th. - Kết quả tính toán và thử nghiệm Vi lun vn này tác gi ã s dng 3 phng pháp tính toán và kim nghim sc cn ca tàu a nng ng phó s c tràn du- Vin KHCN tàu thy. - Kết luận : Lun vn ã a ra phng pháp tính toán áp lc tác dng lên v tàu t ó a ra phng pháp tính toán sc cn tác tác dng lên tàu khi tàu chuyn ng, quá trình tính toán c thc hin trên tàu mô hình Sao. - Kt qu tính toán mô phng bng phn mm Fluent và th nghim ti b th i vi tàu a nng ng phó s c tràn du tng i ging nhau. - sinh viên có th tip cn vi phng pháp ánh giá so sánh sc cn tàu thy, t ó tính toán và th nghim tàu mô hình và tính chuyn trong thit k, th nghim tàu thy. - Tính toán và mô phng lc cn ca tác dng lên tàu trong iu kin thi tit sóng gió khác nhau. - Nghiên cu, tính toán và mô phng áp lc tác dng trong trng hp có xét n nh hng ca phn nhô. - Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK PHỤ LỤC: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG THỨC TÍNH SỨC CẢN Các phng pháp gn úng xác nh sc cn thông thng nht th hin quan h gia h s sc cn d hoc sc cn n v RR/D hoc sc cn toàn tàu RT/D vi tc. - Nu phng pháp xác nh sc cn d, các công thc phù hp vi nó, xác nh h s sc cn ma sát (Schoenher, ITTC) c h s ph thêm sc cn ma sát. - Ngun cung cp cho các phng pháp gn úng, trc ht là các kt qu kho sát mô hình sc cn ca hàng lot mô hình ca loi tàu ã xác nh, thay i có h thng các thông s hình dáng, nói chung phù hp vi tng phng pháp. - Mt s phng pháp gn úng có c t kt qu kho sát mô hình riêng bit, mô hình có kích thc và hình dáng khác nhau, kho sát nhiu giai on khác nhau, thm chí nhng b th mô hình khác nhau. - Phng pháp gn úng thng. - chính xác ca phng pháp càng tng, nhng khong áp dng ca nó cng hp. - chính xác ln nht thu c t phng pháp da vào hàng lot mô hình b th, mc dù khong áp dng ca chúng thng hp. - chính xác chun - phng pháp kho sát mô hình sc cn. - Nu phng pháp nào ó áp dng i vi hình dáng không hoàn toàn phù hp vi loi hình kho sát (ví d: phù hp kích thc chính nhng hình dáng mi hoc uôi khác. - chính xác ca phng pháp gim. - Nói chung phng pháp khó áp dng hn nu thiu s thay i h thng các thông s hình dáng và phi áp Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK dng các phng pháp toán thng kê. - biu din dng hàm m mà các h s xác nh bng phng pháp hi quy. - Tính sc cn bng phng pháp này ph thuc nhiu thông s hình dáng. - Có rt nhiu phng pháp gn úng khác nhau xác nh sc cn t trc hoc gn ây u da vào kt qu kho sát mô hình và kt qu o các tàu thc. - Các phng pháp này ging nh các phng pháp da vào kt qu kho sát các sê-ri và h thng cho phép xác nh h s sc cn d hoc sc cn toàn b, hoc sc cn d n v hoc toàn b (Rγ/D, RT/D). - Các phng pháp c th hin các thông s c xác nh dng hàm ca các thông s hình dáng và tc. - Các phng pháp mi hn th hin dng các công thc, thng nht là hàm m hoc t hp hàm m và hàm c bn mà các h s c xác nh bng phng pháp hi quy. - Các phng pháp c bit nhiu nht. - Riêng bin dng ca các phng pháp gn úng tính sc cn tàu là trên c s ã bit sc cn ca tàu mu khác ít so vi tàu thit k. - Cms Ngoài các phng pháp trên i vi các tàu thông dng ngày nay cng c tính toán nhiu theo công thc holtrop-mennen. - Gii hn ca phng pháp: Bng 4.2. - H s lc cn ma sát tm phng tng ng theo ITTC (1957) ρ- trng lng riêng ca nc bin ρ=1.025 kN/m3 ti 150C v: vn tc tàu S- din tích mt t S = L(2T+ B)MC CB-0.2862CM -0.003467 B/T+0.3696 CWP)+2.38ABT / CB CM- h s béo sn gia CB- h s béo th tích L- chiu dài ng nc CWP- h s béo ng nc T- chiu chìm trung bình Luận văn thạc sỹ Ngành: TK máy & TB thủy khí Học viên: Nguyễn Đức Hải Lớp: MTK B- chiu rng tàu ABT- din tích mt ct ngang mi qu lê ti ng vuông góc mi 2
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt