- Wiki tính chất hóa học của Canxi I. - Canxi là kim loại kiềm thổ, cần thiết cho có con người và các loài sinh vật.. - Cấu hình electron: [Ar] 4s 2 - Số hiệu nguyên tử: 20. - Khối lượng nguyên tử: 40 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô: số 20. - Nhóm: IIA + Chu kì: 4. - Đồng vị: 40Ca, 42Ca, 43Ca, 44Ca, 45Ca, 46Ca, 47Ca, 48Ca - Độ âm điện: 1,00. - Tính chất vật lý &. - nhận biết 1. - Tính chất vật lí:. - Canxi là kim loại kiềm thổ, màu trắng bạc, dẻo, khá cứng.. - Canxi có khối lượng riêng là 1,54 g/cm 3 . - có nhiệt độ nóng chảy là 842 o C và sôi ở 1495 o C.. - Nhận biết. - Đốt cháy các hợp chất của Canxi, cho ngọn lửa màu đỏ - nâu.. - Tính chất hóa học - Canxi là chất khử mạnh:. - Tác dụng với phi kim 2 Ca + O 2 → 2 CaO Ca + H 2 → CaH 2 . - Tác dụng với axit. - Với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng:. - Với dung dịch HNO 3. - Tác dụng với nước. - Ở nhiệt độ thường, Ca khử nước mạnh.. - Trạng thái tự nhiên. - Canxi có 6 đồng vị ổn định, hai trong chúng có nguồn gốc tự nhiên: đồng vị Ca40 và đồng vị phóng xạ Ca41 với chu kì bán rã = 103.000 năm. - Điều chế. - Điện phân nóng chảy muối canxi clorua.. - Ứng dụng. - Canxi là một thành phần quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng. - Thừa canxi có thể dẫn đến sỏi thận. - Vitamin D là cần thiết để hấp thụ canxi.. - Các ứng dụng khác còn có:. - Chất khử trong việc điều chế các kim loại khác như uran, ziriconi hay thori.. - Chất chống ôxi hóa, chống sulfua hóa hay chống cacbua hóa cho các loại hợp kim chứa hay không chứa sắt.. - Một chất tạo thành trong các hợp kim của nhôm, beryli, đồng, chì hay magie.. - Nó được sử dụng trong sản xuất xi măng hay vữa xây sử dụng rộng rãi trong xây dựng.. - Các hợp chất quan trọng của Canxi: