« Home « Kết quả tìm kiếm

Wiki tính chất hóa học của Niken


Tóm tắt Xem thử

- Wiki tính chất hóa học của Niken I.
- Niken là một kim loại màu trắng bạc, bề mặt bóng láng..
- Cấu hình electron: [Ar] 3d 8 4s 2 - Số hiệu nguyên tử: 28.
- Khối lượng nguyên tử: 59 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô: số 28.
- Tính chất vật lí &.
- nhận biết Tính chất vật lí:.
- Niken là kim loại màu trắng bạc, rất cứng, có khối lượng riêng bằng 8,91g/cm 3 , nóng chảy ở 1455 o C..
- Tính chất hóa học.
- Niken có tính khử trung bình..
- Tác dụng với phi kim.
- Khi đun nóng, Ni phản ứng được một số phi kim (như oxi, clo,...).
- Tác dụng với axit.
- Với axit HCl và H2SO4 loãng giải phóng khí hidro..
- Quặng laterit, thành phần chính của quặng có chứa niken là limonit (Fe, Ni)O(OH) và garnierit (niken silicat ngậm nước (Ni, Mg)3Si 2 O 5 (OH).
- Quặng thứ hai là sunfua magma, thành phần chính là pentlandit (Ni, Fe)9S8..
- Hầu hết niken trên trái đất được cho là tập trung ở lõi Trái Đất..
- Niken có thể tái tạo bằng phương pháp luyện kim.
- Các quặng chứa oxit hay hiđroxit được tách bằng phương pháp thủy luyện, và quặng giàu sunfua tách bằng phương pháp nhiệt luyện hoặc thủy luyện.
- Quặng giàu sunfua được sản xuất bằng cách áp dụng quy trình tuyển quặng..
- Khoảng 65% niken được dùng làm thép không gỉ.
- 12% còn lại được dùng làm.
- 23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại..
- Các hợp chất quan trọng của Niken Niken (II) oxit: NiO