« Home « Kết quả tìm kiếm

Công nghệ HSDPA và ứng dụng vào mạng di động Viettel


Tóm tắt Xem thử

- NGUYễN ĐìNH NINH CễNG NGHỆ HSDPA VÀ ỨNG DỤNG VÀO MẠNG DI ĐỘNG VIETTEL luận văn thạc sĩ kỹ thuật ngành: điện tử – viễn thông ng−ời h−ớng dẫn t.s: phạm văn bình Hà nội - 2012 NGUYỄN ĐèNH NINH điện tử –viễn thông à Nội 2012 Lí LỊCH KHOA HỌC I.
- Họ và tờn : Nguyễn Đỡnh Ninh Giới tớnh: Nam - Sinh ngày : 05 thỏng 9 năm 1982 - Nơi sinh : Nghi Vạn- Nghi Lộc- Nghệ An - Quờ quỏn : Nghi Vạn- Nghi Lộc- Nghệ An - Chức vụ : Trưởng Phũng - Đơn vị cụng tỏc: Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam- Hàn Quốc - Chỗ ở riờng hoặc địa chỉ liờn lạc: Phũng CT Học Sinh- Sinh Viờn- Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam- Hàn Quốc- Đường Hồ Tụng Thốc- Nghi Phỳ- Vinh- Nghệ An.
- Điện thoại di động E-mail: [email protected] II.
- Đại học.
- Thời gian đào tạo: từ.
- Hệ đào tạo: Thạc sĩ kỹ thuật .
- 4/ 2012 - Chuyờn ngành học: Điện Tử Viễn Thụng - Tờn luận văn: Cụng nghệ HSDPA và ứng dụng vào mạng di động Viettel - Người hướng dẫn Khoa học: TS Phạm Văn Bỡnh 3.
- Quỏ trỡnh cụng tỏc chuyờn mụn kể từ khi tốt nghiệp đại học: Thời gian Nơi cụng tỏc Cụng việc đảm nhận 2006-2009 Nhà mỏy đúng tàu Bến Thủy- Nghi xuõn- Hà Tĩnh Cỏn bộ kỹ thuật 2009- Nay Trường CĐN KTCN Việt Nam- Hàn Quốc Giỏo viờn, T.phũng Tụi cam đoan những nội dung viết trờn đõy là đỳng sự thật.
- Vinh, Ngày 20 thỏng 3 năm 2012 NGƯỜI KHAI Kí TấN Nguyễn Đỡnh Ninh ảnh 4x6 Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh LỜI CAM ĐOAN Tờn tụi là Nguyễn Đỡnh Ninh, học viờn lớp cao học Điện tử- Viễn thụng, khoỏ Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội.
- Tụi xin cam đoan nội dung bản luận văn hoàn toàn là kết quả tỡm hiểu, nghiờn cứu của bản thõn tụi trờn cơ sở hướng dẫn khoa học của TS.Phạm Văn Bỡnh, giảng viờn khoa Điện tử -Viễn thụng, Đại học Bỏch Khoa Hà Nội.
- Trong luận văn tụi cú tham khảo một số tài liệu trong và ngoài nước và cú liệt kờ đầy đủ trong mục tài liệu tham khảo.
- Luận văn khụng sao chộp từ bất kỳ nguồn tài liệu nào.
- Tụi xin hoàn toàn chịu trỏch nhiệm đối với bản luận văn của mỡnh.
- Vinh, ngày 20 thỏng 3 năm 2012 Người thực hiện Nguyễn Đỡnh Ninh Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT 2G Second Generation Thế hệ thứ 2 3G Third Generation Thế hệ thứ ba 3GPP 3ird Genaration Partnership Project Đề ỏn cỏc đối tỏc thế hệ thứ ba 3GPP2 3ird Generation Patnership Project 2 Đề ỏn đối tỏc thế hệ thứ ba 2 AMC Adaptive Modulation and Coding Mó húa và điều chế thớch ứng ARQ Automatic Repeat-reQuest Yờu cầu phỏt lại tự động ATM Asynchronous Transfer Mode Chế độ truyền dị bộ BCCH Broadcast Control Channel Kờnh điều khiển quảng bỏ BCH Broadcast Channel Kờnh quảng bỏ BPSK Binary Phase Shift Keying Khúa chuyển pha hai trạng thỏi BS Base Station Trạm gốc BTS Base Tranceiver Station Trạm thu phỏt gốc CC Convolutional Code Mó xoắn CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phõn chia theo mó CD/CA-ICH: CPCH Collision Detection/ Channel Assignment Indicator Channel Kờnh chỉ thị phỏt hiện va chạm CPCH/ấn định kờnh CN Core Network Mạng lừi CPCH Common Packet Channel Kờnh gúi chung CQI Channel Quality Indicator Chỉ thị chất lượng kờnh CS Circuit Switch Chuyển mạch kờnh CSICH CPCH Status Indicator Channel Kờnh chỉ thị trạng thỏi CPCH DCCH Dedicated Control Channel Kờnh điều khiển riờng DCH Dedicated Channel Kờnh điều khiển Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh DPCCH Dedicated Physycal Control Channel Kờnh điều khiển vật lý riờng DPCH Dedicated Physical Channel Kờnh vật lý riờng DPDCH Dedicated Physical Data Channel Kờnh số liệu vật lý riờng DSCH Downlink Shared Channel Kờnh chia sẻ đường xuống E-AGCH Enhanced Absolute Grant Channel Kờnh cho phộp tuyệt đối tăng cường E-DCH Enhanced Dedicated Channel Kờnh riờng tăng cường EDGE Enhanced Data rates for GPRS Evolution Tốc độ số liệu tăng cường để phỏt triển GPRS EIR Equipment Identity Register Bộ ghi nhận dạng thiết bị E-DPCCH Enhanced Dedicated Control Channel Kờnh điều khiển riờng tăng cường E-DPDCH Enhanced Dedicated Data Channel Kờnh số liệu riờng tăng cường E-RGCH Enhanced Relative Grant Channel Kờnh cho phộp tương đối tăng cườngFACH Forward Access Channel Kờnh truy nhập đường xuống FDD Frequency Division Duplex Ghộp song cụng phõn chia theo thời gian F-DPCH Fractional DPCH DPCH một phần (phõn đoạn) GERAN GSM EDGE Radio Access Network Mạng truy nhập vụ tuyến GSM EDGE GGSN Gateway GPRS Support Node Nỳt hỗ trợ GPRS cổng GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vụ tuyến gúi chung GSM Global System For Mobile Communications Hệ thống thụng tin di động tũan cấu HARQ Hybrid Automatic Repeat request Yờu cầu phỏt lại tự động linh hoạt HHO Hard Handover Chuyờn giao cứng Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh HLR Home Location Register Bộ ghi định vị thường trỳ HSDPA High Speed Downlink Packet Access Truy nhập húi đường xuống tốc độ cao HS-DPCCH High-Speed Dedicated Physical Control Channel Kờnh điều khiển vật lý riờng tốc độ cao HS-DSCH High-Speed Dedicated Shared Channel Kờnh chia sẻ riờng tốc độ cao HSPA High Speed Packet Access Truy nhập gúi tốc độ cao HS-PDSCH High-Speed Physical Dedicated Shared Channel Kờnh chia sẻ riờng vật lý tốc độ cao HS-SCCH High-Speed Shared Control Channel Kờnh điều khiển chia sẻ tốc độ cao HSUPA High-Speed Uplink Packet Access Truy nhập gúi đường lờn tốc độ cao IMS IP Multimedia Subsystem Phõn hệ đa phương tiện IP IMT-2000 International Mobile Telecommunications 2000 Thụng tin di động quốc tế 2000 IP Internet Protocol Giao thức Internet Iu Giao diện được sử dụng để thụng tin giữa RNC và mạng lừi Iub Giao diện được sử dụng để thụng tin giữa nỳt B và RNC Iur Giao diện được sử dụng để thụng tin giữa cỏc RNC LTE Long Term Evolution Phỏt triển dài hạn MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập mụi trường MIMO Multi-Input Multi-Output Nhiều đầu vào nhiều đầu ra MMS Multimedia Messaging Service Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện MSC Mobile Services Switching Center Trung tõm chuyển mạch cỏc dịch vụ di động NodeB Nỳt B Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh P-CCPCH Primary Common Control Physical Channel Kờnh vật lý điều khiển chung sơ cấp PCH Paging Channel Kờnh tỡm gọi PCPCH Physical Common Packet Channel Kờnh vật lý gúi chung PDCP Packet-Data Convergence Protocol Giao thức hội tụ số liệu gúi PDSCH Physical Downlink Shared Channel Kờnh chia sẻ đường xuống vật lý PHY Physical Layer Lớp vật lý PICH Page Indication Channel Kờnh chỉ thị tỡm gọi PRACH Physical Random Access Channel Kờnh vật lý truy nhập ngẫu nhiờn) PS Packet Switch Chuyển mạch gúi PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch cụng cộngQAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biờn độ vuụng gúc QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ QPSK Quatrature Phase Shift Keying Khúa chuyển pha vuụng gúc RACH Random Access Channel Kờnh truy nhập ngẫu nhiờn RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vụ tuyến RLC Radio Link Control Điều khiển liờn kết vụ tuyến RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vụ tuyến RRC Radio Resource Control Điều khiển tài nguyờn vụ tuyến RTP Real Time Protocol Giao thức thời gian thực S-CCPCH Secondary Common Control Physical Channel Kờnh vật lý điều khiển chung sơ cấp SCH Synchronization channel Kờnh đồng bộ SGSN Serving GPRS Support Node Nỳt hỗ trợ GPRS phục vụ Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh SIM Subscriber Identity Module Mođun nhận dạng thuờ bao SMS Short Message Service Dịch vụ nhắn tin SNR Signal to Noise Ratio Tỷ số tớn hiệu trờn tạp õm SHO Soft Handover Chuyển giao mềm TDD Time Division Duplex Ghộp song cụng phõn chia theo thời gianTDM Time Division Multiplex Ghộp kờnh phõn chia theo thời gian TDMA Time Division Mulptiple Access Đa truy nhập phõn chia theo thời gianTrCH Transport Channel Kờnh truyền tải TTI Transmission Time Interval Khỏang thời gian phỏt UE User Equipment Thiết bị người sử dụng UL Uplink Đường lờn UMTS Universal Mobile Telecommunications System Hệ thống thụng tin di động toàn cấu UTRA UMTS Terrestrial Radio Access Truy nhập vụ tuyến mặt đất UMTS UTRAN UMTS Terrestrial Radio Access Network Mnạg truy nhập vụ tuyến mặt đất UMTS Uu Giao diện được sử dụng để thụng tin giữa nỳt B và UE WCDMA Wideband Code Division Multiple Access Đa truy nhập phõn chia theo mó băng rộng WiMAX Worldwide Interoperability for Microwave Access Tương hợp truy nhập vi ba toàn cầu VoIP Voice over IP Thoại trờn IP Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh DANH MỤC HèNH VẼ Hỡnh 1.1:Tiến Trỡnh Phỏt Triển Của Thụng Tin Di Động Hỡnh 1.2: Định hướng phỏt triển cụng nghệ 4G Hỡnh 1.3: Kiến trỳc tổng quỏt của một mạng di động kết hợp cả CS và PS Hỡnh 1.4: Kiến trỳc mạng trong 3GPP phiờn bản R Hỡnh 1.5: Kiến Trỳc Của UTRAN Hinh 1.6 : Chức năng logic của RNC cho một kết nối UE với UTRAN.
- Hỡnh 1.7: Kiến Trỳc Giao Thức Giao Diện Vụ Tuyến với Chế Độ UTRA FDD.....16 Hỡnh 1.8: Kiến Trỳc Lớp MAC Hỡnh 1.9: Sắp xếp giữa cỏc kờnh logic và cỏc kờnh lưu lượng, hướng lờn/xuống....20 Hỡnh 1.10: Kiến Trỳc Lớp RLC Hỡnh 1.11: Kiến Trỳc Lớp RRC Hỡnh 1.12: Chuyển giao mềm (a) và mềm hơn (b Hỡnh 2.1 : Biểu đồ cột so sỏnh thời gian download của cỏc cụng nghệ Hỡnh 2.2: Cỏc chức năng mới trong cỏc phần tử của WCDMA khi đưa vào HSDPA.
- 31 Hỡnh 2.3: So sỏnh HSDPA với WCDMA Hỡnh 2.4: Nguyờn Lý Hoạt Động Cơ Bản Của HSDPA Hỡnh 2.5: Kiến trỳc mạng đa phương tiện IP của 3GPP Hỡnh 2.6: Kiến trỳc giao diện vụ tuyến của kờnh truyền tải HS-DSCH Hỡnh 2.7: Cấu trỳc lớp MAC – HS Hỡnh 2.8: Giao diện vụ tuyến của HSDPA Hỡnh 2.9: Thời gian và bộ mó được chia sẻ trong HS-DSCH Hỡnh 2.10: Kiến Trỳc Khung Của Kờnh HS-SCCH Hỡnh 2.11: Kiến Trỳc HS-DPCCH Hỡnh 2.12:Cấu Trỳc Khe F-DPCH Kết Hợp Với Cấu Trỳc DPCH Hỡnh 2.13: Thớch Ứng Liờn Kết Hỡnh 2.14: HSDPA Hoạt Động Với DCH Thiết Lập Hoạt Động Của 3GPP Hỡnh 2.15: Thời Gian Truyền Cỏc Kờnh Trong HSDPA Hỡnh 2.16: Hoạt Động Của Giao Thức SAW 4 Kờnh Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh Hỡnh 2.17: Tổng Quan Của Thuật Toỏn RRM Của HSDPA Hỡnh 2.18: Bỏo Hiệu Cho HSDPA Cấp Phỏt Tài Nguyờn Vụ Tuyến Hỡnh 2.19: Thuật Toỏn Thớch Ứng Liờn Kết HS-DSCH Tại Node-B Hỡnh 2.20: Nguyờn Lý Điều Khiển Cụng Suất HS-SCCH Hỡnh 3.1: Sơ đồ cấu trỳc tổng thể mạng di động Viettel Hỡnh 3.2: Mạng di động Viettel Hỡnh 3.3: Mạng 3G UMTS kế thừa mạng lừi 2G Hỡnh 3.4: Sự phỏt triển liền mạch Hỡnh 3.5: Kiến trỳc Node B Hỡnh 3.6: Cấu trỳc logic của BTS DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1:Tốc độ dữ liệu đỉnh của HSDPA trong một số trường hợp.
- 36 Bảng 2: MSC và Tốc Độ Dữ Liệu Đỉnh Tương Ứng Với Mỗi MSC.
- CHƯƠNG 1: MẠNG THễNG TIN DI ĐỘNG UMTSError! Bookmark not defined.
- 1.1 Lịch Sử Phỏt Triển Của Mạng Thụng Tin Di Động:Error! Bookmark not defined.
- 1.1.1 Thế Hệ Đầu Tiờn - 1G Error! Bookmark not defined.
- 1.1.2 Thế Hệ Thứ Hai - 2G Error! Bookmark not defined.
- 1.1.3 Thế Hệ Thứ Ba - 3G Error! Bookmark not defined.
- 1.1.4 Thế hệ thứ tư – 4G Error! Bookmark not defined.
- 1.2 Tổng Quan Về Mạng Thụng Tin Di Động UMTS:Error! Bookmark not defined.
- 1.2.1 Kiến Trỳc Mạng Error! Bookmark not defined.
- 1.2.2 Cỏc Giao Thức Giao Diện Vụ Tuyến Error! Bookmark not defined.
- 1.2.3 Quản Lý Tài Nguyờn Vụ Tuyến – RRM (Radio Resource Management)Error! Bookmark not dCHƯƠNG 2: CễNG NGHỆ HSDPA CHO MẠNG UMTSError! Bookmark not defined.
- 2.1 Giới Thiệu Chung Cụng Nghệ HSDPA Error! Bookmark not defined.
- 2.4 Kiến Trỳc HSDPA Error! Bookmark not defined.
- 2.5 Kiến Trỳc Cỏc Kờnh Của HSDPA Error! Bookmark not defined.
- 2.5.1 Kiến Trỳc Giao Thức Error! Bookmark not defined.
- 2.5.2 Cấu trỳc kờnh Error! Bookmark not defined.
- 2.6 Kỹ Thuật Sử Dụng Trong HSDPA Error! Bookmark not defined.
- 2.6.1 Kỹ thuật Yờu cầu phỏt lại tự động linh hoạt HARQ:Error! Bookmark not defined.
- 2.6.3 Điều Chế Và Mó Húa Thớch Ứng –AMC và Kỹ Thuật Phỏt Đa Mó:Error! Bookmark not defi2.6.4 Lập Lịch Gúi Error! Bookmark not defined.
- 2.7 Quản Lý Tài Nguyờn Vụ Tuyến Error! Bookmark not defined.
- CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG CễNG NGHỆ HSDPA VÀO MẠNG VIETTELError! Bookmark no3.1.
- Giới thiệu sơ lược về mạng di động Viettel.......Error! Bookmark not defined.
- 3.1.1 Sơ đồ cấu trỳc mạng Error! Bookmark not defined.
- Error! Bookmark not defined.
- Một số dịch vụ 3G Viettel cung cấp Error! Bookmark not defined.
- Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh 1PMỞ ĐẦU Ngày nay, thụng tin di động đó đúng một vai trũ rất quan trọng trong việc phỏt triển kinh tế, xó hội của bất cứ quốc gia nào.
- Thụng tin di động là một lĩnh vực phỏt triển nhanh nhất và tỏc động sõu rộng đến cỏc hoạt động của đời sống con người.
- Để đỏp ứng nhu cầu về chất lượng và dịch vụ ngày càng cao, hệ thống thụng tin di động đó khụng ngừng được nõng cấp, cải tiến.
- Năm 2002, lần đầu tiờn hệ thống truyền thụng di động toàn cầu UMTS (WCDMA) được giới thiệu và bắt đầu được thương mại húa.
- Thực tế, hệ thống này chỉ cung cấp được cỏc dịch vụ dữ liệu với chất lượng cao ở tốc độ 384kbps.
- Chớnh vỡ vậy, để đỏp ứng cỏc yờu cầu về băng thụng và chất lượng ngày càng cao của con người, cỏc hệ thống thụng tin di động tiếp theo lần lượt được nghiờn cứu và ứng dụng thương mại.
- Cỏc tổ chức viễn thụng quốc tế cũng như một số nhà khai thỏc thụng tin di động hàng đầu trờn thế giới tiếp tục nghiờn cứu, đề xuất và thử nghiệm cỏc cụng nghệ của mỡnh.
- Điển hỡnh là cụng nghệ truy nhập gúi tốc độ cao đường xuống (HSDPA.
- Cụng nghệ này cho phộp nõng cao tốc độ truyền dẫn dữ liệu của hệ thống UMTS.
- HSDPA được nhúm hợp tỏc thế hệ thứ ba (3GPP) phỏt triển trong phiờn bản Rel’5, cú thể nõng cao tốc độ dữ liệu đường xuống lờn tới 14,4 Mbps (lý thuyết ) cũng như gia tăng dung lượng của hệ thống.
- Cụng nghệ HSDPA là bước phỏt triển đầu tiờn của WCDMA và là một phần của hướng phỏt triển cải tiến 3G trong cụng nghệ GSM.
- Ưu điểm cơ bản của cụng nghệ này là chất luợng người sử dụng đầu cuối sẽ được nõng lờn cho tất cả cỏc dịch vụ hiện nay và cũng dễ dàng đỏp ứng được cỏc dịch vụ mới được triển khai.
- Ở Việt Nam, một số nhà khai thỏc đó thử nghiệm và bước đầu thu được nhiều thành cụng với giai đoạn đầu triển khai cỏc hệ thống 2,75G (EDGE) hay 3G (cdma2000 EV-DO, WCDMA) và HSDPA.
- Theo đỏnh giỏ của cỏc nhà cung cấp dịch vụ thỡ thế hệ di động 3G và 3,5G sẽ cũn được ỏp dụng trong một thời gian dài do đú việc tiếp tục nghiờn cứu cụng nghệ HSDPA cho cỏc hệ thống di động tiếp theo là vấn đề cần thiết.
- Trong khuụn khổ luận văn này, tụi muốn trỡnh bày những Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh 2khỏi niệm cơ bản cũng như một số kỹ thuật chớnh của cụng nghệ HSDPA và tỡnh hỡnh triển khai cụng nghệ này ở mạng di động Viettel.
- Cấu trỳc của luận văn gồm 3 chương: Chương 1 : Mạng thụng tin di động UMTS Chương 2 : Cụng nghệ HSDPA cho mạng UMTS Chương 3 : Ứng dụng cụng nghệ HSDPA vào mạng di động Viettel Kết luận : Đưa ra một số kết luận và nhận xột cụ thể.
- Qua đõyP tụi xin gửi lời cảm ơn chõn thành đến T.S Phạm Văn Bỡnh và cỏc Giảng viờn thuộc khoa Điện tử viễn thụng trường Đại học Bỏch Khoa Hà Nội và cỏc đồng nghiệp đó giỳp đỡ tụi hoàn thành bản luận văn nay Tuy cú nhiều cố gắng, nhưng do thời gian hạn hẹp và kiến thức cú hạn nờn cuốn luận văn này khụng trỏnh khỏi những thiếu sút.
- Tụi mong tiếp tục nhận được những ý kiến đúng gúp của cỏc thầy giỏo, cụ giỏo, bạn bố, đồng nghiệp để luận văn được hoàn thiện hơn.
- Chương 1: Mạng thụng tin di động UMTS Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh 3CHƯƠNG 1 MẠNG THễNG TIN DI ĐỘNG UMTS 1.1 Lịch Sử Phỏt Triển Của Mạng Thụng Tin Di Động: Thụng tin di động bắt đầu từ những năm 1920, khi cỏc cơ quan an ninh ở Mỹ bắt đầu sử dụng điện thoại vụ tuyến, dự chỉ là ở cỏc căn cứ thớ nghiệm.
- Cụng nghệ vào thời điểm đú đó cú những thành cụng nhất định trờn cỏc chuyến tàu hàng hải, nhưng nú vẫn chưa thực sự thớch hợp cho thụng tin trờn bộ.
- Cỏc thiết bị cũn khỏ cồng kềnh và cụng nghệ vụ tuyến vẫn cũn gặp khú khăn trước những toà nhà lớn ở thành phố.
- Vào năm 1930 đó cú một bước tiến xa hơn với sự phỏt triển của kỹ thuật điều chế FM, được sử dụng ở chiến trường trong suốt thế chiến thứ hai.
- Sự phỏt triển này kộo dài đến cả thời bỡnh và cỏc dịch vụ di động bắt đầu xuất hiện vào những năm 1940 ở một số thành phố lớn.
- Tuy vậy, dung lượng của cỏc hệ thống đú rất hạn chế và phải mất nhiều năm thụng tin di động mới trở thành một sản phẩm thương mại.
- Hỡnh 1.1 trỡnh bày túm tắt tiến trỡnh phỏt triển cỏc thế hệ thụng tin di động từ 1G đến 3G.
- Để tiến tới thế hệ ba, thế hệ hai phải trải qua một giai đoạn trung gian, giai đoạn này được gọi là 2,5G.
- Chương 1: Mạng thụng tin di động UMTS Học viờn thực hiện: Nguyễn Đỡnh Ninh 4 Hỡnh 1.1.Tiến Trỡnh Phỏt Triển Của Thụng Tin Di Động 1.1.1 Thế Hệ Đầu Tiờn - 1G Thỏng 12-1971 hệ thống cellular kỹ thuật tương tự, FM, ở dải tần số 850Mhz ra đời.
- Dựa trờn cụng nghệ này đến năm 1983, mạng điện thoại di động AMPS (Advance Mobile Phone Service) phục vụ thương mại đầu tiờn tại Chicago, nước Mỹ.
- Sau đú hàng loạt cỏc chuẩn thụng tin di động ra đời như : Nordic Mobile Telephone (NTM), Total Access Communication System (TACS).
- Giai đoạn này gọi là hệ thống di động tương tự thế hệ đầu tiờn (1G) với dải tầng hẹp, tất cả cỏc hệ thống 1G sử dụng điều chế tần số FM cho đàm thoại, điều chế khoỏ dịch tần FSK (Frequency Shift Keying) cho tớn hiệu và kỹ thuật truy cập được sử dụng là FDMA (Frequency Division Multiple Access).

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt