« Home « Kết quả tìm kiếm

Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tại VNPT Hà Nam


Tóm tắt Xem thử

- TRẦN QUANG THẮNG ĐO KIỂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH MYTV TẠI VNPT HÀ NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG Hà Nội – Năm 2011 TRẦN QUANG THẮNG KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG KHOÁ 2009 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI.
- TRẦN QUANG THẮNG ĐO KIỂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH MYTV TẠI VNPT HÀ NAM CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.
- NGUYỄN ĐỨC MINH Hà Nội – Năm 2011 Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- Trần Quang Thắng – Cao học Kỹ thuật điện tử viễn thông khoá 2009 1LỜI CAM ĐOAN Trong quá trình thực hiện đề tài luận văn: “Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tại VNPT Hà Nam”.
- Theo dự kiến, dịch vụ IPTV của VNPT trong giai đoạn đầu sẽ được triển khai với nội dung khoảng 3000 phim, gameshow truyền hình và các chương trình ca nhạc, thể thao, thời trang.
- Sức mạnh của IPTV được thể hiện mạnh mẽ với các dịch vụ hoàn toàn mới như Karaoke theo yêu cầu, Game theo yêu cầu, truy cập Internet, T-infomation, T-commerce, T-learning.
- Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn cần có tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ IPTV, đề tài “Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tại VNPT Hà Nam” nhằm đánh giá, kiểm chứng với các bộ tiêu chuẩn áp dụng cho công tác quản lý chất lượng dịch vụ IPTV.
- Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- Trần Quang Thắng – Cao học Kỹ thuật điện tử viễn thông khoá 2009 3MỤC TIÊU ĐỀ TÀI Mục tiêu cần đạt được của đề tài là đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tại VNPT Hà Nam phục vụ cho việc đo kiểm soát chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng.
- Những nội dung đã thực hiện Trong luận văn tiêu chuẩn này được trình bày các nội dung đã thực hiện trong các chương tiếp theo như sau: Chương 1: Giới thiệu tổng quan về IPTV gồm các dịch vụ IPTV, cấu trúc và công nghệ mạng IPTV, Khảo sát tình hình phát triển IPTV trên thế giới và ở Việt Nam.
- Chương 3: Nghiên cứu các khuyến nghị của các tổ chức, các bản tiêu chuẩn chất lượng, các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ IPTV.
- Chương 5: Tiến hành đo kiểm, đánh giá chất lượng dịch vụ MyTV tại địa bàn tỉnh Hà Nam.
- Hiện tại ITU-T vẫn đang trong quá trình soạn thảo và hoàn thiện các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng dịch vụ IPTV, một số tổ chức tiêu chuẩn hóa mới chỉ đưa ra các chỉ tiêu khuyến nghị áp dụng tùy theo tình hình thực tế của các nhà khai thác.
- Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô giáo Viện Điện tử viễn thông Trường Đại Bách khoa Hà Nội, Lãnh đạo Cục Quản lý phát thanh truyền hình, Trung tâm đo kiểm và dịch vụ Phát thanh Truyền hình, Cục Tần số vô tuyến điện, Vụ khoa học và công nghệ - Bộ Thông tin và Truyền thông, Viễn Thông Hà Nam đã tạo điều kiện cung cấp tài liệu nghiên cứu, cũng như tạo điều kiện triển khai đề tài cho tác giả trong thời gian qua.
- Xin chân thành cảm ơn ! Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- 18 1.1 Tổng quan về hệ thống cung cấp dịch vụ IPTV.
- 20 1.1.3 Ưu nhược điểm của IPTV so với các dịch vụ truyền hình khác.
- 22 c) Các dịch vụ hội tụ dựa trên IPTV.
- 24 1.2.1 Các thành phần cơ bản của hệ thống cung cấp dịch vụ IPTV.
- 26 1.2.1.1 Các thành phần thuộc nhà cung cấp dịch vụ (SP – Service Provider.
- 32 Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- 33 1.3 Các dịch vụ IPTV cơ bản.
- 33 1.3.1 Dịch vụ truyền hình quảng bá (Broadcast TV.
- 33 1.3.2 Dịch vụ truyền hình theo yêu cầu (On Demand.
- 34 1.3.3 Dịch vụ truyền hình tương tác (Interactive.
- 37 1.4.1 Tình hình phát triển dịch vụ IPTV trên thế giới.
- 39 1.4.2.1 Thị trường cung cấp các dịch vụ viễn thông băng rộng tại Việt Nam.
- 39 1.4.2.3 Khả năng triển khai dịch vụ IPTV tại Việt Nam.
- 40 1.4.2.4 Tình hình triển khai dịch vụ IPTV của VNPT.
- 45 GIỚI THIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MẠNG VIỄN THÔNG HÀ NAM VÀ NỀN TẢNG MẠNG CHO VIỆC TRIỂN KHAI DỊCH VỤ MYTV.
- 63 2.2 Triển khai dịch vụ IPTV tại Viễn thông Hà Nam.
- 67 2.2.1 Mô hình đấu nối cung cấp dịch vụ MyTV của Viễn thông Hà Nam.
- 70 2.2.2 Mô hình triển khai dịch vụ.
- Mô tả dịch vụ.
- 77 Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- Một số điều kiện kiểm tra, khảo sát đôi cáp đang sử dụng dịch vụ MegaVNNcó thể cung cấp được MyTV.
- 84 3.1.2 Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ IPTV.
- 89 PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ IPTV.
- 89 4.2 Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng dịch vụ IPTV.
- 92 Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- 95 4.2.9 Tranh chấp với các dịch vụ triple-play khác.
- 100 4.4 Các phương pháp đo chất lượng dịch vụ Video.
- 118 Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- 124 ĐO KIỂM ĐÁNH GIÁ THỰC TẾ DỊCH VỤ IPTV TẠI HÀ NAM.
- 164 2.1 Đề xuất giải pháp thiết bị đo kiểm dịch vụ IPTV.
- 167 Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- 18Hình 1.2 Mô hình chuẩn IPTV.
- 24Hình 1.3 Cấu trúc mạng IPTV.
- 25Hình 1.4 Mô hình chi tiết hệ thống dịch vụ IPTV.
- 25Hình 1.5 DSLAM.
- 28Hình 1.6 Mô tả chung về DSLAM và LAN.
- 29Hình 1.7 Nhận thực Settopbox.
- 30Hình 1.8 Kiến trúc Multicast – sự tham gia của DSLAM.
- 31Hình 1.9 Kiến trúc IP set top box.
- 33Hình 1.10 Kết nối IP sử dụng kỹ thuật Multicast.
- 35Hình 1.11 Video on Demand.
- 36Hình 1.12 Dự báo doanh thu dịch vụ IPTV trên thế giới.
- 38Hình 1.13 Cấu hình mạng dịch vụ IPTV chung của VNPT.
- 41Hình 1.14 Cấu hình kết nối mạng IPTV trên các tỉnh của VNPT.
- 42Hình 2.1 : Sơ đồ truyền dẫn quang tỉnh Hà Nam.
- 46Hình 2.2: Sơ đồ 9 Ring truyền dẫn quang của VNPT Hà Nam.
- 46Hình 2.3: Sơ đồ hiện trạng kết nối mạng xDSL VNPT Hà Nam.
- 50 Hình 2.4: Cấu hình mở rộng DSLAM năm 2009.
- 53 Hình 2.5: Cấu hình IP-DSLAM hiện tại VNPT Hà Nam.
- 54 Hình 2.6: Cấu hình IP-DSLAM chi tiết tại VNPT Hà Nam.
- 63Hình 2.7: Mạng lõi theo mạch vòng mạng MAN Viễn thông Hà Nam.
- 65Hình 2.8: Mạng MAN kết nối các thiết bị CES core với các thiết bị CES cỡ nhỏ thuộc lớp truy nhập.
- 65Hình 2.9: Cấu trúc kết nối các thiết bị MSAN, IP/DSLAM đến các thiết bị CES tại Lý Nhân, Bình Lục.
- 66Hình 2.10 : Mô hình đấu nối cung cấp dịch vụ MyTV của Viễn thông Hà Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- 70Hình 2.11: Mô hình đấu nối cung cấp dịch vụ MyTV của Lý Nhân - Hà Nam.
- 71Hình 2.12: Sơ đồ đấu nối tại nhà thuê bao.
- 72Hình 2.13 : Dịch vụ My TV cung cấp đồng thời với dịch vụ truy nhập Internet MegaVNN trên cáp đồng.
- 77Hình 3.1 Hệ thống giao thức DVB-IPI.
- 85Hình 4.1: Mối tương quan giữa QoE và QoS.
- 90Hình 4.2: Các yếu tố tác động tới QoE.
- 90Hình 4.3: Hệ thống phân phối dịch vụ video đầu cuối-tới-đầu cuối.
- 92Hình 4.4: Các loại lỗi lớp vật lý và giao thức.
- 93Hình 4.5: Các điểm giám sát chất lượng trong mạng IPTV.
- 96Hình 4.6: Kiểm tra chất lượng máy chủ VoD.
- 99Hình 4.7: Mạng IPTV với rung pha bằng 0.
- 105Hình 4.8: Mạng IPTV có rung pha.
- 105Hình 4.9: Tính các giá trị MDI tại các điểm khác nhau trong mạng IPTV.
- 106Hình 4.10: Cấu hình đo trễ chuyển kênh.
- 108Hình 4.11: Kiểm tra bảo mật theo dựa trên DHCP Option 82.
- 111Hình 4.
- 111Hình 4.13: Thiết bị đo N2X.
- 112Hình 4.14: Geminus G10 single và dual configurations - rack system.
- 113Hình 4.15: Singulus G10 – portable system.
- 113Hình 4.16: Singulus G1-T.
- 113Hình 4.17: Mô hình đo kiểm Switch.
- 114Hình 4.18: Cricket Family.
- 114Hình 4.
- 115Hình 4.20: Mô phòng mạng dùng IxNetwork.
- 117Hình 4.21: SunSet MTT.
- 119 Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- 135Hình 5.2 Mô hình đấu nối đo kiểm.
- 136 Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- BC Broadcast Quảng bá BES Broardband Entertainment Solution Giải pháp giải trí băng rộng B-ISDN Broadband ISDN Mạng ISDN băng rộng BRAS Broadband Remote Access Server Server truy nhập băng rộng từ xa C CAS Central Access Service Trung tâm dịch vụ chứng thực Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- Trần Quang Thắng – Cao học Kỹ thuật điện tử viễn thông khoá 2009 13Từ Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt CO Central Office Trung tâm chuyển mạch CPE Customer Premises Equipment Thiết bị truyền thông cá nhân CRC Cyclical Redundancy Check Kiểm tra dư theo chu kỳ CES Carrier Ethernet Switch Chuyển mạch Ethernet mức nhà cung cấp dịch vụ D DELT Dual And Loop Test Kiểm tra mạch vòng đôi DHCP Dynamic Host Configuration Protocol Giao thức cấu hình tự động DRM Digital Right Management Quản lý quyền sử dụng số DSL Digital Subscriber Line Đường dây thuê bao số DSLAM Digital Subscriber Line Access Multiplexers Bộ ghép kênh truy nhập đường dây thuê bao số DVB Digital Video Broadcasting Phát quảng bá hình ảnh số DWDM Dense wavelength division multiplexing Phân chia bước sóng dày đặc E EPG Electronic program guide Chương trình hướng dẫn điện từ ELU Extenlen Line Unit Khối tập trung dây mở rộng F FE Fast Ethernet Ethernet tốc độ cao FTTN Fiber To The Node Cáp quang tới tủ thuê bao FTTH Fiber To The Home Cáp quang tới nhà thuê bao G GE Gigabit Ethernet Ethernet tốc độ Gigabit Đo kiểm đánh giá chất lượng hệ thống truyền hình MyTV tạiVNPT Hà Nam.
- Trần Quang Thắng – Cao học Kỹ thuật điện tử viễn thông khoá 2009 14Từ Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt GSM Global System for Mobile communication Hệ thống truyền thông di động toàn cầu H HD High-definition Độ nét cao HDMI High-Definition Multimedia Interface Giao diện đa phương tiện độ nét cao HDTV High-Definition Television Truyền hình có độ phân giải cao HSI High speed Internet Dịch vụ Internet tốc độ cao HSS Home Subcriber Server Server thuê bao nhà HTTP Hype Text Transfer Protocol Giao thức truyền dẫn siêu văn bản I IGMP Internet Group Management Protocol Giao thức quản lý nhóm Internet IMS IP Multimedia Subsystem Phân hệ đa phương tiện IP IP Internet Protocol Giao thức Internet ISDN Integrated Services Digital Network Mạng số đa dịch vụ IPTV Internet Protocol Television Truyền hình qua giao thức Internet IPTVCD IPTV Customer Device Thiết bị khách hàng IPTV ITU International Telecommunications Union Liên minh viễn thông quốc tế ITU-T ITU-Telecommunication sector Tiểu ban viễn thông của Liên minh viễn thông quốc tế L LAN Local Area Netword Mạng cục bộ M MAN Metropolitan Area Network Mạng đô thị băng rộng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt