« Home « Kết quả tìm kiếm

Ứng dụng công nghệ OFDMA trong Wimax


Tóm tắt Xem thử

- HOÀNG CÔNG ANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ OFDMA TRONG WIMAX LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Hà Nội – 2011 HOÀNG CÔNG ANH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ KHOÁ Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 1 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là kết quả nghiên cứu trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
- Tác giả luận văn Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 2 MỤC LỤC Lời cam đoan.
- KỸ THUẬT OFDMA Mở đầu.
- Tổng quan về kỹ thuật OFDM – cơ sở của kỹ thuật OFDMA.
- Điều chế và giải điều chế phân chia theo tần số trực giao OFDM.
- Điều chế.
- Giải điều chế.
- Truyền dẫn đa sóng mang bằng OFDM.
- Tổng quan về kỹ thuật OFDMA.
- Điều chế đa truy nhập và song công.
- Phương thức đa truy nhập.
- Cấu trúc khung PMP.
- 38 Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 3 CHƯƠNG II.
- Mô hình tham chiếu lớp MAC.
- Nén tiêu đề gói.
- Yêu cầu và cấp phát băng thông .
- Chất lượng dịch vụ QoS.
- 54 2.5.1 Các dịch vụ lập lịch (Scheduling Services.
- Sự hoạt động của các luồng dịch vụ và QoS.
- Khởi tạo và truy nhập mạng.
- Thiết lập luồng dịch vụ.
- ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ OFDMA CẤP PHÁT ĐỘNG SÓNG MANG CON CHO MẠNG TẾ BÀO VÀ MẠNG ADHOC.
- Điểm qua một vài phương pháp cấp phát sóng mang con truyền thống.
- Cấp phát OFDM/FDMA cố định.
- Cấp phát OFDM/FDMA ngẫu nhiên.
- Mô phỏng sóng mang con tích cực.
- 77 Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 4 3.4.
- Thiết lập kịch bản và kết quả mô phỏng cho mạng tế bào.
- 82 3.5.1 Mô hình mạng tế bào.
- Mô hình kênh.
- Mô hình Pathloss.
- Mô hình lưu lượng.
- Kết quả mô phỏng.
- Thiết lập kịch bản và kết quả mô phỏng cho mạng Adhoc.
- 95 Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 5 DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT Ký hiệu Từ viết tắt Nghĩa 3G Third Generation Thế hệ thứ 3 AAA Authentication, Authorization, and Accounting Sự nhận thực, sự cấp phép và sự tính toán AAS Advanced Antenna System Hệ thống anten tiên tiến ABAS Adaptive Bandwidth Allocation Scheme Phối hợp cấp phát băng thông thích ứng AC Admission Control Điều khiển chấp nhận ACK Acknowledgment Xác nhận ADSL Asymmetric Digital Subscriber Loop Mạch vòng thuê bao số không đối xứng AES Advanced Encryption Standard Chuẩn mật mã tiên tiến AK Authentication Key Khoá nhận thực AM Amplitude Modulation Điều biên AMC Adaptive Modulation and Coding Điều chế và mã hoá thích ứng AMR Adaptive Multi-Rate Đa tốc độ thích ứng ARQ Automatic Repeat Request Yêu cầu truyền lại tự động ASN Access Services Network Mạng dịch vụ truy nhập ASP Application Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng ATM Asynchronous Transfer Mode Phương thức truyền không đồng bộ BE Best Effort Dịch vụ nỗ lực tốt nhất BEP Bit Error Probability Xác suất lỗi bit BER Bit Error Rate Tốc độ lỗi bit BLER Block Error Rate Tốc độ lỗi khối BPSK Binary Phase Shift Keying Khoá dịch pha nhị phân BS Base Station Trạm gốc BSN Block Sequence Number Số thứ tự khối Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 6 BTC Block Turbo Code Mã Turbo khối BWR Bandwidth Request Yêu cầu băng thông CAC Call Admission Control Điều khiển chấp nhận cuộc gọi CBR Constant Bit Rate Tốc độ bit cố định CC Convolutional Coding Mã hoá tích chập CCI Cochannel Interference Nhiễu liên kênh CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã CID Connection Identifier Nhận dạng kết nối CP Cyclic Prefix Tiền tố tuần hoàn CPE Customer Premise Equipment Thiết bị truyền thông cá nhân CPS Common Part Sublayer Lớp con phần chung CRC Cyclic Redundancy Check Kiểm tra mã vòng dư CS Convergence Sublayer Lớp con hội tụ CSI Channel State Information Thông tin trạng thái kênh CSMA Carrier Sense Multiple Access Đa truy nhập cảm nhận sóng mang CSN Connectivity Services Network Mạng dịch vụ kết nối CTC Concatenated Turbo Code Mã Turbo xoắn DC Direct Current Dòng một chiều DC Deficit Counter Bộ đếm dư thừa DCD Downlink Channel Descriptor Mô tả kênh đường xuống DCF Distributed Control Function Chức năng điều khiển phân tán DES Data Encryption Standard Chuẩn mã hoá dữ liệu DFS Dynamic Frequency Selection Lựa chọn tần số động DFT Discrete Fourier Transform Biến đổi Fourier rời rạc DHCP Dynamic Host Control Protocol Giao thức cấu hình Host động DL Downlink Đường xuống DNS Domain Name System Hệ thống tên miền DRR Deficit Round Robin Thuật toán lập lịch DRR Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 7 DSA Dynamic Service Allocation Cấp phát dịch vụ động DSC Dynamic Service Change Thay đổi dịch vụ động DSD Dynamic Service Delete Xoá dịch vụ động DSL Digital Subscriber Line Đường dây thuê bao số EAP Extensible Authentication Protocol Giao thức nhận thực mở rộng EDF Earliest Deadline First Thuật toán lập lịch EDF EIRP Effective Isotopic Radiated Power Công suất bức xạ đẳng hướng hiệu dụng ertPS Extended Real-Time Polling Service Dịch vụ thăm dò thời gian thực mở rộng FBSS Fast Base Station Switching Chuyển mạch trạm gốc nhanh FCH Frame Control Header Tiêu đề điều khiển khung FDD Frequency Division Duplexing Song công phân chia theo tần số FDMA Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo tần số FEC Forward Error Correction Hiệu chỉnh lỗi trước FER Frame Error Rate Tốc độ lỗi khung FFT Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh FIFO First In First Out Vào trước ra trước FM Frequency Modulation Điều tần FSH Fragmentation Subheader Tiêu đề con phân mảnh FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền tập tin FUSC Fully Used Subchannelization Phân kênh con sử dụng toàn phần GMH Generic MAC Header Tiêu đề MAC chung GPC Grant Per Connection Cấp phát theo từng kết nối GPSS Grant Per Subscriber Station Cấp phát theo từng trạm thuê bao Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 8 GSM Global System for Mobile communications Hệ thống toàn cầu cho truyền thông tin di động H-FDD Half-duplex FDD Bán song công phân chia theo tần số HARQ Hybrid-ARQ ARQ kết hợp HO Handover Chuyển giao HTTP Hypertext Transfer Protocol Giao thức truyền siêu văn bản HUMAN High-speed Unlicensed Metropolitan Area Network Mạng khu vực đô thị sử dụng dải tần không cấp phép tốc độ cao ICI Intercarrier Interference Nhiễu liên sống mang IDFT Inverse Discrete Fourier Transform Biến đổi Fourier rời rạc ngược IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers Viện kỹ thuật điện và điện tử IFFT Inverse Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh ngược IP Internet Protocol Giao thức liên mạng IP-CS IP Convergence Sublayer Lớp con hội tụ IP IS Integrated Services Dịch vụ tích hợp ISDN Integrated Services Digital Network Mạng số dịch vụ tích hợp ISI Inter-Symbol Interference Nhiễu liên ký tự ITU International Telecommunications Union Hiệp hội viễn thông quốc tế KEK Key Encryption Key Khoá mật mã khoá LAN Local Area Network Mạng vùng cục bộ LDPC Low-Density Parity Codes Mã chẵn lẻ mật độ thấp LOS Line Of Sight Tầm nhìn thẳng LSB Least Significant Bit Bit ít quan trọng nhất LWDF Largest Weighted Delay First Thuật toán lập lịch LWDF Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 9 MAC Media Access Control Điều khiển truy nhập môi trường MAN Metropolitan Area Network Mạng khu vực đô thị MBS Multicast Broadcast Service Dịch vụ quảng bá đa hướng MCS Modulation and Coding Scheme Sự phối hợp điều chế và mã hoá MIMO Multiple Input Multiple Output Nhiều đầu vào nhiều đầu ra MIP Mobile IP Giao thức liên mạng di động MN Mobile Node Nút di động MPDU MAC Protocol Data Unit Đơn vị dữ liệu giao thức lớp MAC MPEG Motion Picture Experts Group Nhóm chuyên gia ảnh động MS Mobile Station Trạm di động MSB Most Significant Bit Bít quan trọng nhất MSDU MAC Service Data Unit Đơn vị dữ liệu dịch vụ lớp MAC NAI Network Access Identifier Bộ nhận dạng truy nhập mạng NAP Network Access Provider Nhà cung cấp truy nhập mạng NAS Network Access Server Máy chủ truy nhập mạng NAT Network Address Translation Thông dịch địa chỉ mạng NLOS Non Line Of Sight Tầm nhìn không thẳng nrtPS Non Real-Time Polling Service Dịch vụ thăm dò phi thời gian thực NSP Network Services Provider Nhà cung cấp dịch vụ mạng NTP Network Timing Protocol Giao thức thời gian mạng O-DRR Opportunistic Deficit Round Robin Kỹ thuật lập lịch O-DRR OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing Đa phân chia theo tần số trực giao OFDMA Orthogonal Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 10 PDA Personal Digital Assistant Hỗ trợ cá nhân sử dụng kỹ thuật số PDF Probability Density Function Hàm mật độ xác suất PDU Packet Data Unit Đơn vị dữ liệu gói PER Packet Error Rate Tốc độ lỗi gói PF Proportional Fairness Kỹ thuật lập lịch PF PFR Priority Function Hàm ưu tiên PHS Packet Header Suppression Rút ngắn tiêu đề gói PHSF PHS Field Vùng PHS PHSI PHS Index Chỉ mục PHS PHSM PHS Mask Mặt nạ PHS PHSV PHS Verify Xác minh PHS PKM Privacy Key Management Quản lý khoá bảo mật PM Phase Modulation Điều pha PN Pseudonoise Giả ngẫu nhiên PPP Point to Point Protocol Giao thức điểm điểm PSH Packing Subheader Tiêu đề con đóng gói PSTN Public Switched Telephone Network Mạng thoại chuyển mạch công cộng PUSC Partially Used Subchannelization Phân kênh con sử dụng một phần QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biên độ cầu phương QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khoá dịch pha cầu phương RF Radio Frequency Tần số vô tuyến RP Reference Point Điểm tham chiếu RR Radio Resource Tài nguyên vô tuyến RR Round Robin Thuật toán lập lịch RR Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 11 RRC Radio Resource Controller Bộ điều khiển tài nguyên vô tuyến RRM Radio Resource Management Quản lý tài nguyên vô tuyến RS Reed Solomon Mã Reed Solomon RSS Received Signal Strength Cường độ tín hiệu thu được RSSI Received Signal Strength Indicator Bộ chỉ thị cường độ tín hiệu thu được rtPS Real-Time Polling Service Dịch vụ thăm dò thời gian thực SA Security Association Kết hợp bảo mật SC Selection Combining Phối hợp lựa chọn SDU Service Data Unit Đơn vị dữ liệu dịch vụ SF Service Flow Luồng dịch vụ SFA Service Flow Authorization Cấp phép luồng dịch vụ SFBC Space/Frequency Block Code Mã khối không gian/tần số SFID Service Flow Identifier Nhận dạng luồng dịch vụ SFM Service Flow Management Quản lý luồng dịch vụ SH Subheader Tiêu đề con SINR Signal to Interference plus Noise Ratio Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu và tạp âm SIR Signal to Interference Ratio Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu SNR Signal to Noise Ratio Tỉ lệ tín hiệu trên tạp âm SOFDMA Scalable OFDMA OFDMA mở rộng SS Subscriber Station Trạm thuê bao SS Security Sublayer Lớp con bảo mật STBC Space/Time Block Code Mã khối không gian/thời gian TCP Transport Control Protocol Giao thức điều khiển truyền tải TDD Time Division Duplexing Song công phân chia theo thời gian TDM Time Division Multiplexing Đa phân chia theo thời gian Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 12 TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian TEK Traffic Encryption Key Khoá mật mã lưu lượng TLS Transport-Layer Security Bảo mật lớp truyền tải TOS Type of Service Loại dịch vụ TUSC Tile Used Subchannelization Phân kênh con theo kiểu caro UCD Uplink Channel Descriptor Mô tả kênh đường xuống UDP User Datagram Protocol Giao thức gam dữ liệu người sử dụng UGS Unsolicited Grant Services Dịch vụ cấp phát tự nguyện UL Uplink Đường lên VBR Variable Bit Rate Tốc độ bit thay đổi VLAN Virtual Local Area Networking Mạng khu vực nội bộ ảo VoD Video On Demand Video theo yêu cầu VoIP Voice Over Internet Protocol Thoại trên nền IP VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo WAN Wide Area Network Mạng khu vực rộng WAP Wireless Access Protocol Giao thức truy nhập không dây WCDMA Wideband Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng WCS Wireless Communications Services Dịch vụ truyền thông không dây WDRR Weighted Deficit Round Robin Kỹ thuật lập lịch WDRR WFQ Weighted Fair Queuing Kỹ thuật lập lịch WFQ WiBro Wireless Broadband Băng rộng không dây Wi-Fi Wireless Fidelity Mạng không dây Wifi WiMAX Worldwide Interoperability for Microwave Access Khả năng tương tác toàn cầu với truy nhập viba Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 13 WISP Wireless Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet không dây WLAN Wireless Local Area Network Mạng khu vực nội bộ không dây WMAN Wireless Metropolitan Area Network Mạng khu vực đô thị không dây WRAN Wireless Regional Area Network Mạng khu vực vùng không dây WRR Weighted Round Robin Kỹ thuật lập lịch WRR Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 14 DANH SÁCH BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Các tham số tỉ lệ OFDMA.
- Các trường tiêu đề MAC PDU chung.
- Các trường tiêu đề MAC PDU yêu cầu băng thông.
- 83 Hoàng Công Anh Ứng dụng công nghệ OFDMA trong WiMAX Khoa Điện tử Viễn thông 15 DANH SÁCH HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1.
- Sơ đồ khối của bộ phát đa sóng mang.
- Sơ đồ khối của bộ thu đa sóng mang.
- Cấu trúc sóng mang con OFDMA.
- Sự tạo kênh trong mô hình FUSC.
- Cluster trong mô hình DL PUSC.
- 31 Hình 1.10.
- Tile trong mô hình UL PUSC.
- 31 Hình 1.11.
- 34 Hình 1.12.
- Nhóm các sóng mang con cho mỗi người dùng khác nhau.
- 35 Hình 1.13.
- Cấu trúc khung công nghệ đa truy nhâp OFDMA.
- 35 Hình 1.14.
- 36 Hình 1.15.
- 38 Hình 1.16.
- Lớp MAC trong WiMax.
- Rút ngắn tiêu đề trong WiMax.
- Sự hoạt động của PHS trong WiMax.
- Các tiêu đề MAC PDU.
- Sự hình thành luồng dịch vụ được khởi tạo bởi MS.
- Sự hình thành luồng dịch vụ được khởi tạo bởi BS.
- Nhiễu giao chồng kênh trong mạng sử dụng công nghệ OFDMA/TDD với 100% tần số được tái sử dụng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt