« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu đặc tính động của bộ biến đổi kiểu Back-to-Back cấu trúc module.


Tóm tắt Xem thử

- NGUYỄN HỒNG SƠN NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH ĐỘNG CỦA BỘ BIẾN ĐỔI KIỂU BACK-TO-BACK CẤU TRÚC MODULE U KHIN VÀ T NG HÓA LU T U KHIN VÀ T NG HÓA I NG DN KHOA HC TS.
- 5 1.1.B bii hai mc.
- 19 2.2.Nguyên lý hong ca module thành phn (Dng na cu.
- 48 4.2.3.B u khin áp mt chiu.
- 62 5.3.1.Kt qu khi MMC hong  trnh mc.
- 70 5.3.4.B u khin áp mt chiu.
- 5 Hình 1.2.Mt pha ca b bii 2 mc và dn áp ra xoay chiu.
- 6 Hình 1.3.Cu hình m rng ca b bii 2 mc.
- mt pha ca b bii 3 mc và dn áp ra xoay chiu.
- 7 Hình 1.5.Mt pha ca b bi.
- 8 Hình 1.6.Các cu trúc b bi c.
- 9 Hình 1.7.B bii ba pha 5 mc s dng Diode kp.
- 13 Hình 1.10.Dng sóng c u ra b bii 5 mc dùng t n.
- 23 Hình 2.5.T u ch PWM.
- 24 Hình 2.6.Sóng mang b c pha.
- 25 Hình 2.7.Sóng mang b c pha.
- 32 Hình 3.3.H thng HVDC PLUS.
- 34 Hình 3.4.Cu hình truyn tc.
- 34 Hình 3.5.C n ca HVDC Plus.
- 35 Hình 4.1.Tng quan h thng VSC-HVDC.
- 40 Hình 4.3.M t pha ca b bii MMC.
- khi h thng b pha truyn thng 1PLL.
- khi h thng bpha truyn thng 3PLL.
- 46 Hình 4.8.Cu khin.
- khu khin.
- 47 Hình 4.10.B u khin công sut.
- khu khin áp mt chiu.
- m u khin áp trung bình pha u.
- 62 Hình 5.2.Dn áp nhánh trên (VU i (VL c.
- 66 Hình 5.10.
- th ng công sut tác dng P.
- 74 Hình 5.24.Dn áp trên t VC1và VC5.
- c trong t u chuyn n c khi s dng.T t h thn nhm truyn ti, phân phi và cung cn tng h s dn.
- cho các h thng truyn tn xoay chiu linh hoc s dng.
- ging, t nh trong h th m bo chng u khin quá trình truyn ti công sun.
- c nm bc nhng công ngh mi là nhu cu cp thit vi k t ng hóa.
- Mt trong nhng công ngh mi có kh ng dng trong h thng n là b bii Modular Multilevel Converter (MMC).Nghiên cu h thu khin ca MMC m u qu.
- án tt nghip ca em “Nghiên cứu đặc tính động của bộ biến đổi kiểu Back-to-Back cấu trúc module”vi s ng dn ca thy giáo TS.
- mt pha ca b bii vi s mc khác nhau.
- Van chn áp cao  n áp ra bao gm nhiu hòa không mong mun Vì vy, b bi c s dng, mui công sut, s cn thêm nhiu van bán dn ni ni tip và s t s tr nên phc tp, s xy ra hing t tr do nhi.
- bii ni tng H-bridge ng quan v các b bi c ngun áp 9 a.Bộ biến đổi SCHB 2M+1 mức b.Bộ biến đổi NPC 3 mức và 5 mức c.
- Mi ba pha ca b bin i thông qua mt ng c chia bi 4 t.in áp trên mi t n là VDC/4, và quá n áp trên mi thit b chuyn mch s chy qua t kp.Ln áp V0  nhánh âm cng dn mt chiu là bi vi các van bán dn coi trng thái 1 tc là van m và trng thái 0 tc là van khóa.
- Mi pha có 4 cp van liên hp, mi cp van liên hp hong theo nguyên tc là khi mt van bt k trong cp van liên hp  trng thái 1 (m) thì van còn li phi  tr Bn cp van liên hp ca.
- m - Tt c các pha dùng chung mng dn ngun mt chiu (DC bus.
- Trong mu kin hong nhnh có th xy ra s mt cân bn áp trên t, gây ra mt n th gi t làm méo thành phn.
- Tuy nhiên cu trúc này hin nay vc s dng nhiu trong bin tn vì nhng m mà nó mang li.
- Hình 1.9.Bộ biến đổi ba pha 5 mức sử dụng tụ điện Hình 1.10.Dạng sóng của điện áp đầu ra bộ biến đổi 5 mức dùng tụ điện B bi c phát trin t b bii 2 mc bng cách thêm t ni ghép tng.
- Các van hong vi mt tn suu nhau.
- Mi ngun DC riêng r c nn tng pha hoc theo dng cu hoc na cu.
- Kc cng knh, chi phí ln - Tn hao ln m: do s dng máy bin áp nên có cn áp ra phù hp vi b bin i 1.4.Kết luận T nh m ca các b bi c nói trên, ng ngày nay trong n và các ng dng ca b bii công sut ln cn mt b bii có cu trúc phù h c các yêu c.
- hong  nhiu mn áp ng quan v các b bi c ngun áp 17 khác nhau, c n, không s dng máy bin áp, không s dng ngun mt chiu cho tng b bii nh ác nhà khoa h i mt cu trúc vi tên gi Modular Multilevel Converter (MMC) thu c rt nhiu s.
- i kiu Back-to-Back cu trúc module - Hic nguyên lý ho u khin ca b bii dng MMC.
- cn mt ng dng c th ca b bii công sut MMC.
- u c u ch module MMC 20 Hình 2.1.Sơ đồ tổng quát cấu trúc MMC u c u ch module MMC 21 Hình 2.2.Các dạng cấu trúc của SM Trên hình 2.2 là mt vài dng cu trúc c ng na cu và dng cu là ph bin nh ng na cu ch có th tn áp 0 và c s dng khi MMC kt ni vi h thn mt chiu, trong khi ng cu t n áp âm c s dng khi MMC kt ni hoc vi h thng xoay chiu hoc mt chiu.
- B bii 3 m ng NPC hoc FC.Ba mc FC có tn tht i MMC na cu, còn ba mc dng NPC có tn th a cu và th u.
- bii có th ho.
- t ngun áp có u khin vi mt s ng ln các mn áp có th cung cu ng th.
- T n hont b ng hay ngun áp.
- Chiu ca n trong mi SM s quynh trng thái làm vic ca t (np hay phóng), hình 2.4 biu ding hn chy trong SM Hình 2.4.
- Nu u ra ca b bii VX = VCn vào t nhánh âm u c u ch module MMC 24 ca SM, qua t n áp t ngun DC np vào cho t n và có giá tr bng giá tr VC ca t u ra VX = VC do t n x ng vào ti trong quá trình vn hành.
- hin t u ch PWM Hình 2.5.Tổng quát kĩ thuật điều chế PWM u c u ch module MMC 25 2.3.1.Kỹ thuật PWM sắp đặt sóng mang (Carrier-disposition - CD-PWM) Trong k thut này cn N sóng mang hình tam giác ging hc b i xng vi tr n áp m.
- lch mn áp.
- Công ngh truyn ti HVDC da trên các thit b n t có công suc s dng rng rãi ngày nay trong h thng truyn ti vi khong cách dài.
- B bii ngun áp (Voltage-Source Converters - VSC) B bii ngun dòng CSC truyn thng s dng van h quang thc s dng t nh c thay th bng Thyristor vào nh .
- Trong rt nhing hp, nhng khu vc có nhu cng không gn k vi n.
- -S i c hai dòng công sut tác dng và công sut ph c kim soát mc lp - Kh n ng tt, linh hot theo vi yêu cu cn - Hot ng tin cy ngay trong c h th.
- n áp ±200 kV tham kho tài liu [3], [4].S dng công ngh b bi c ngun áp gi là MMC.Cùng th trin sn phm HVDC Light ca h có cu trúc gn gic xây dng trên nhiu s ng SM gi u khin là riêng l, tách ri.B bii hot.
- n áp ri rc.HCDC Plus s dng cng cc.Mi cc có th hong song song hoc c lp vi nhau (khi gp s c hoc trong khi bng).
- Hình 3.4.Cấu hình truyền tải đơn cực Mi b MMC s dng trên hình 3.4.s dng các SM ni tng v hình 3.5 m u chu mt n áp là VDC/2  gia tu ra các nhánh có các cun kháng cân bng.
- ng dng module MMC trong h thng HVDC PLUS ca hãng SIEMENS 35 Hình 3.5.Cấu hình cơ bản của HVDC Plus c s dng trong HVDC Plus có nhng khác bit quan trng và li ích sau.
- bt kì thm nào không có nhimc cho mi b t mi nhánh, kt qu n áp AC có th u chnh tng nh rt tt, to ra ít sóng hài, và hu ht là loi b hoàn toàn lc AC - Tn s chuyn mch thp ca các thit b bán dn riêng l dn tn tht chuyn mch rt thp.
- Vic thay th, bng sa cha có th thc hin d m ca chúng là c l.
- 3.2.Tính toán thông số hệ thống Vì h thng HVDC PLUS s dng loi truyn tng cc nên mi cc truyn ti công sut là 200 MW vn áp là 200 kV nên ta ch cn tính toán cho mt cc.
- c biu din trên hình 4.1 gm các m.
- u khin n áp mt chiu, mu khin áp xoay chiu, mu khin dòng n và mu khin công suc tng h.
- n dây vn áp PCC.
- Vi h thng VSC-HVDC ng bao gm 2 b c ni kiu back-to-back thông qua h thng cáp mt chiu.Mi b u có các b u khin áp xoay chiu, mt chiu khin công suu khin dòng.
- Vì v n iz có th b ng mà không n chng phía xoay chiu bng viu chnh h s chèn mu/l vi cùng.
- Khi hong  ch.
- t k b u khin cho h thng HVDC PLUS 44 Chng ca ving b n, ngoài cu khin, là yu t quan trnh ch u khin.
- Mch vòng này b ng ca vic mt cân bng và s bin dng c i.
- Vì v a b lc phi phù hp gia vic lc sóng hài không mong mun mà xy ra trong h thng b.
- Mch vòng khóa pha truyn th c s dng rng rãi trong các ng dng h th c biu din hình 4.5 Hình 4.5.Sơ đồ khối hệ thống đồng bộpha truyền thống 3PLL - Hong ca mch vòng khóa pha i ba phava, vb, vc t k b u khin cho h thng HVDC PLUS 45.
- c bii thành khung t.
- Góc pha  c tính ra bng b hóa v n áp tng ca 3 pha a, b, c trên khung t.
- Hong ca 3PLL da trên h thng u khi u chnh vd ti 0 và khóa.
- 4.2.1.Mạch vòng điều khiển dòng điện Tham kho  tài liu [5] ta tìm hing hc phía xoay chiu ca b bin i trong khung t.
- Da vào biu thc (4.20) và (4.21) thit k c cu khin dq trong hình 4.8.Vì tín hiu bám là giá tr mt chiu nên b u khic s dng.
- là hng s thi gian ca toàn h thng.Bng vic la chm 0 ca b u khin.
- Hình 4.10.Bộ điều khiển công suất Các giá tr ca b u khin công suc tính toán da trên tiêu chun ti xng và có th cn phu chnh các giá tr trong b u khi.
- u chnh da trên tiêu chun ti xng.
- khi rút gn ca b u khin áp mt chiu  hình 4.11.
- (4.33) Vi  là tham s ti xng n n 4.
- sai ln áp gia.
- a0 ti b u kin hong.
- Hình 4.15 chng t rng.
- trên t n c quyt nh bi t s gia ch s ng (EP) và công sunh mc(Sn).
- nhn áp.
- dung kháng ca mi nhánh van Carm c tính theo ch s ng EP là.
- phn mu khi

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt