« Home « Kết quả tìm kiếm

Proposal 5S Activity


Tóm tắt Xem thử

- PROPOSAL 5SACTIVITY PROPOSAL 5S ACTIVITYTOPIC : 1: INFORM THE PROGRAM – REWARD 2: SET A TEAM ( PROD MAIN TAST,PIE, PM,QA,WH, EHS COOPERATION) 3: SET THE JOB AND RESPONSIBLE (KPI) 4: KICK OFF AND ARRANGED THE TAPER COLOR 5: PRO3M + 3 S FIRST 6: KEEP MAINTAIN 7: GUIDE, FORM CHECKLIST , WI, APPRAISAL.
- 8: COLLECT THE RESULT ACTIVITY PRO3MWhen stable 5S in line : with the Proposal is start the Pro3M first :Meaning: The meaning of the term PRO-3M: PRO-3M is an activity in which all employees participate, increasesproduction competitiveness and enables systems / equipment flexibility with high performance, no waste, constructionwork environmentcomfort and increase specialization by rules (rules), processes (processes) at the same time ownership(ownership) to My Machine, My Job, and My Area (My device- My job, My machine) THE METHOD FOR KICK OFF PRO-3M- Xúc tiến PRO-3M tập trung vào bô ̣ phận sản xuất.
- Promotion PRO-3M focuses on the manufacturing department- Toàn thể thành viên tham gia thực hiêṇ PRO-3M.
- All members participate in implementing PRO-3M- Tiến hành PRO-3M bằng cách lă ̣p lại quy trình Plan → Do → Check → Action/-Carry out PRO-3M by repeating the Plan →Do → Check → Action procedure- Tiến hành PRO-3M 3 trong 1: đào tạo, thực hành, đánh giá, công nhận.
- Conducting PRO-3M 3 in 1: training, practice,evaluation, recognition EACH STEPS FOR PRO-3M- Step 0 : TẠO MÔI TRƯỜNG CĂN BẢN→ Là bước thông qua hoạt đô ̣ng 5S3R thực hiê ̣n từ cổng chính đến toàn bô ̣ phâ ̣n của nhà máy,tạo môi trường sạch sẽ, thoáng đãng, toàn thể nhân viên gọn gàng, tươi cười, tâm trạng phấn khởi, mang lòng tự tôn tạo ra nhà máy cóquy củ và làm viê ̣c hăng say.- Step 1 : TẠO NHÀ MÁY KHÔNG LÃNG PHÍ→ Là bước hiểu cấu tạo chính của thiết bị và máy móc lắp ráp của nhà máy, tiến hành hoạt đô ̣ng phát huy tốiđa tính năng cơ bản của thiết bị mà không có lãng phi.
- Step 2 : TẠO NHÀ MÁY HIỆU SUẤT CAO→ Là bước hoạt đô ̣ng tạo ra nhà máy có hiê ̣u suất cao, khi xảy ra hư hỏng ở các máy móc thiết bị quan trọng,ngay lâ ̣p tức sửa chữa, duy trì quản lý thường xuyên và sửa chữa căn bản.- Step 3 : QUẢN LÝ DUY TRÌ→ Là bước duy trì phát triển hoạt đô ̣ng từ bước 0 đến bước 2 trên toàn nhà máy, tiêu chuẩn hóa các hạngmục hoạt đô ̣ng và thực hiê ̣n liên tục.- Step 0: CREATING A BASIC ENVIRONMENT→ As step through 5S3R activities carried out from the main gate to all parts of the factory,creating a clean and airy environment, all staff are neat, smiling, excited, self-centered, creating a well-organized factory and workinghard.- Step 1: CREATING A FACTORY FREE→ It is the step to understand the main structure of the equipment and assembly machinery of the factory, to promote the operationbasic multi-function equipment without wastage.- Step 2: CREATING HIGH EFFICIENCY FACTORY→ It is the step of operation to create a factory with high efficiency, when damage occurs in important machinery,Immediately repair, maintain regular management and basic repairs.- Step 3: MAINTENANCE MANAGEMENT→ It is the step of maintaining and developing operations from step 0 to step 2 throughout the factory, standardizing all gradesitem operations and execution continuously.
- SUBJECTS AND SCOPE OF OPERATION • Tiến hành PRO-3M ở tất cả các bô ̣ phâ ̣n từ thiết bị sản xuất, line lắp ráp, đến các bô ̣ phâ ̣n gián tiếp/Carry out PRO-3M on all components from production equipment, assembly lines, to indirect components SET UP CONTENT AND PHASE OF OPERATION Nô ̣i dung hoạt đô ̣ng PRO-3M Duy trì quản lý (theo thói quen)/ Maintain management (habitualize) 5S3R Tạo nhà máy hiệu suất cao/ Create high-performance factory Tạo ra nhà máy không lãng phí/Eliminate wasted Creation the factory is not wasteful Recommendedmachine, group activitySYSTEM, increase Tạo môi trường căn bản assignmentefficiency /Create the basic environmentTEMPLATE 5S ActivityPLAN – LẬP KẾ HOẠCH1.
- Lập ra một kế hoạch hành động/ Establish a plan activity– Thành lập đội 5S, đội này sẽ chỉ huy việc thực hiện toàn bộ hệ thống/ Establishing a 5S team, this team will lead the implementation ofthe entire system– Xây dựng một kế hoạch 5S rõ ràng bao gồm cả tiến độ dự kiến/ Develop a clear 5S plan including scheduled progress2.
- Đào tạo và chỉ dẫn cho những người có liên quan/ Training and guide for relating member– Thông báo về ý nghĩa của 5S cho tất cả những người có liên quan.
- Informing about the meaning of 5S to all people involved– Xác định kết quả kỳ vọng và mong muốn về một hệ thống 5S/ Determine the expected and desired results of a 5S system– Kết quả được đảm bảo bởi những người có liên quan/ Results are guaranteed by the people involved– Nhấn mạnh rằng “Giải quyết nguyên nhân cốt lõi của vấn đề” phải trở thành quy tắc chứ không phải chỉ đổ lỗi và chỉ tay năm ngón./Emphasize that "Solving the core cause of the problem" should become the rule, not just blame and point five fingers.3.
- Lựa chọn, đánh giá và lập hồ sơ một khu vực bắt đầu/ Set up, evaluation and create the profile a starting area– Chọn ra một khu vực riêng biệt để trển khai các công cụ, kỹ thuật và phương pháp cho hệ thống 5S./ Select a separate area to deploytools, techniques and methods for the 5S system.– Sử dụng dữ liệu của toàn bộ tài liệu và tranh ảnh của khu vực này làm ví dụ cho tất cả quan sát./ Use data from all documents andpictures of this site as examples for all observations.– Phải tôn trọng những khu vực cá nhân/ Must respect individual areas– Tiến hành đánh giá 5S ở mức cơ sở/ Conducting a 5S assessment at the grassroots level– Lập ra các mục tiêu về 5S phải đạt được cho đội 5S, thông báo về kỳ vọng của đội 5S./ Set 5S goals that must be achieved for the 5Steam, communicate the expectations of the 5S team.DO – THỰC HIỆN4.
- Seiri – Sàng lọc ( Sort)– Các vật dụng được phân loại và vật dụng không cần thiết được bỏ ra khỏi nơi sản xuất / Items are sorted and unnecessary items are removedfrom the production site.5.
- Seiton – Sắp xếp (Set)– Việc tiếp cận được đơn giản hóa và các vị trí được đánh dấu số lượng và dán nhãn rõ ràng./ Access is simplified and sites are numbered andclearly labeled6.
- Seiso – Sạch sẽ (Sweep)– Các nhóm làm việc lập ra những thói quen làm sạch trong vòng 5 hoặc 10 phút./Working groups set up cleaning routines for 5 or 10 minutes– Kiểm tra tận nơi để đảm bảo “Sàng lọc” và “Sắp xếp” được thực hiện./ Check in place to make sure "Screening" and "Sorting" are done.7.
- Seiketsu – Săn sóc (Standardize)– Xem xét Sàng lọc, Sắp xếp và Sạch sẽ (quét dọn): đảm bảo chúng được tiến hành ở mức tốt nhất bởi tất cả mọi người (đặc biệt là giữa cácca.
- Shitsuke – Sẵn sàng (Sustain)– Đảm bảo các lợi ích của 5S được thấm nhuần: sử dụng công cụ giải quyết nguyên nhân cốt lõi của vấn đề “5 tại sao” (hỏi Tại sao 5 lần)./Ensure benefits of 5S are instilled: use a tool to solve the core cause of the "5-star" problem (ask Why 5 times.
- Looking for a company of thesame size that has practiced 5S in a completely different industry.ACT – HÀNH ĐỘNG10.
- Đưa 5S trở thành một thói quen và triển khai ở các khu vực khác/ Bring 5S a habit and deploy in other areas– Đánh dấu thành công của bạn và tiếp tục thực hiện/ Mark your success and keep going– So sánh thực tế thực hiện với kết quả kỳ vọng/ Real-life comparison with expected results– Đảm bảo rằng các quá trình và thủ tục 5S đã xây dựng được kế thừa.
- SEIRI / SORT- SÀNG LỌCNghĩa là / Meaning….Phân loại những gì không cần thiết tại nơi làm việc và loạibỏ chúng / Categorize what's not needed at work and get ridof them Cần thiết Necessary Không cần thiết/ Unnecessary.
- Ý NGHĨA SÀNG LỌC / MEANING OF SEIRI Làm cho công việc dễ dàng hơn bằng cách loại bỏ các chướng ngại vật / Make work easier by removing obstacles Loại bỏ việc quan tâm đến những vật không cần thiết/ Eliminate the concern of unnecessary objects Không bị cản trở bởi những vật không cần thiết/ Not hindered by unnecessary objects Ngăn ngừa sự tích lũy của những vật không cần thiết/ Prevent the accumulation of unnecessary objects CÁCH THỰC HIỆN SEIRI (SÀNG LỌC)/ HOW TO EXECUTE SEIRI (SORT) Những thứ gì ? Phân loại Hành động đòi hỏi What things ? Classify Required action Không có giá trị và dễ dàng loại bỏ/ Loại bỏ ngay lập tức / No Valuable and Remmove immediatelyNhững gì không cần easily removed thiết/ What is not Tìm người mua với giá hợp needed Có giá trị để bán/ lý nhất/ Find buyers with Have Value to sell the most reasonable price Không có giá trị Tìm phương pháp ít chi phí và nhưng cần chi phí để an toàn nhất để huỷ bỏ/ Find loại bỏ/No value but the cheapest and safest way to need a cost to cancel remove Không thường Cần lưu giữ riêng với nhãn rõNhững gì cần thiết/ xuyên sử dụng/Not rang/ Should be kept separatelyWhat is necessary often used with clear labels Không sử dụng cho mọi lúc nhưng phải Cần đặt tại một vị trí có khoảng lữu giữ/Do not use cách vừa phải/It should be for all times but placed in a location with a must keep moderate distance Sử dụng thường Cần đặt gần chỗ người sử xuyên/ Usually dụng/Need to place near users useVÍ DỤ: TIÊU CHÍ ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC ĐỒ VẬT CẦN HAYKHÔNG CẦN / EXAMPLE: CRITERIA FOR DETERMINATIONOF NEEDED OR NOT NEED ITEMS Tần suất sử dụng/ Mức độ cần thiết/ Chỗ lưu giữ/ Frequency of use Necessary level Place of storage Ít hơn 1 lần/năm, Hiếm khi/ không có kế hoạch Loại bỏ / tương lai / Seldom Less than 1 time / year, Removed no plan in the future Thỉnh thoảng/ 6 tháng/ lần/ Lưu ngoài nơi sản xuất/ Save outside of Sometimes 6 months / time the production area 1-2 tháng/ lần Để tại nơi sản xuất/ keep at productionBình thường/ Normal 1-2 months / time area 1 -2 lần/ tuần Để gần nơi làm việc/Hay dung/ Often used 1-2 weeks / time Keep close to work Rất hay dung/ Hàng ngày/ Để cạnh người công nhân/ Very often used Daily Keep Next to the worker SEITON - SẮP XẾPNghĩa là / Meaning ….Phân loại, sắp đặt những gì cần thiết sau khi sàng lọc đểthuận tiện sử dụng: Sort and arrange what is needed afterscreening for convenient use: Ý NGHĨA CỦA SẮP XẾP/ MEANING OF SEITON Ngăn ngừa việc mất thời gian trong việc tìm kiếm/ Prevent wasting time in searching Dễ dàng tìm thấy và lấy ra những thứ cần thiết/ Easily find and retrieve essential items Làm cho công việc dễ dàng và thuận tiện hơn/ Makes the job easier and more convenient - dễ tìm – dễ thấy – dễ lấy – dễ trả lại.
- Easy to find - Easy to see - Easy to get - Easy to return - 3 YẾU TỐ CHÍNH KHI THỰC HIỆN SẮP XẾP / 3 KEY FACTORS WHEN MAKING THE SEITON Ở đâu? Where.
- Cố định vị trí / Fixed position 3 yếu tố Thấy chính/ See Cái gì? What? Cố định tên / Fixed Name 3 Keys Bao nhiêu? How much? Cố định số lượng/ Fixed q’ty factors Ở đâu? Where ?Mọi người có thể / Lấy ra Cái gì? What? Everyone can Take out Bao nhiêu? How much? Ở đâu? Whare? Trả lại Cái gì? What? Tiêu chuẩn hoá / Sắp xếp là một hình thức của Return Standardization việc chuẩn hóa / Bao nhiêu? How Much? Arrangements are a form of standardization 7 NGUYÊN TẮC SẮP XẾP / 7 PRINCIPLES OF SEITO1.
- Sử dụng phương pháp FIFO để lưu giữ đồ vật.
- Quy định vị trí cho mọi thứ tại nơi làm việc.
- Sắp xếp mọi thứ để dễ nhìn nhằm giảm thời gian tìm kiếm.
- Phân chia các dụng cụ đặc biệt với các dụng cụ thông dụng.
- Thiết lập thứ tự ưu tiên: các vật dụng sử dụng thường xuyên để gần nơi người sử dụng.
- Set priorities: frequently used widgets close to users THỰC HIỆN SẮP XẾP NHƯ THẾ NÀO? How is the seito performed?SỬ DỤNG CÁC HÌNH ẢNH TRỰC QUAN/ USED THE INTUITIVE VISUALS KHU VỰC/ AREA MÀU/ COLOR GHI CHÚ/ REMARKS Sản xuất / Xanh lá cây/ Green SÀN NHÀ/ Manufacturing FLOOR Lối đi / Road Cam / Vàng Orange/ Yellow Giải lao / Rest time Xanh biển / Blue Kho/ Warehouse Xám/ GreyHãy sử dụng các màu sắc khác nhau tùy thuộc vào chức năng của khu vực làm việc /Please use different colors depending on the function of the work area THỰC HIỆN SẮP XẾP NHƯ THẾ NÀO? How is the seito performed? Các vạch phân chia khu vực / The lines dividing the area Loại vạch / Line type Màu sắc Độ rộng/ Wide Ghi chú/ Remarks Color (cm)Phân chia : Dividinng Vàng/ Yellow 10 Liền nét / Solid lineRa/vào : Exit/inter Vàng/ Yellow 10 Đứt nét / Break lineMở cửa : Open the Door VàngYellow 10 Đứt nét/ Break LineLưu thông : Transport Vàng/ Yellow Mũi tên / Arow LineNguy hiểm : Danger Đen/vàng Sọc / Stripe line Black/YellowVạch cho Semi- FG Trắng/ White 5 Liền nét/ Solid linekhu vực lưu Table Trắng / 5 Đường góc /Corner lineTrữv / for the storage NG 5area White Liền nét / Solid Line Trắng / WhiteSẮP XẾP LẠI KHU VỰC LÀM VIỆC/ RE-ARRANGED THE WORK AREA 1.
- Vẽ các vạch phân chia / Draw  Tối thiểu các góc cạnh / Minimum the LINE DIVIDING of edges  Chỉ sử dụng các đường thẳng / Use only straight lines  Tất cả các đường đều phải rõ ràng / All lines must be clear Tránh tạo các góc vuông/ Avoid creating right angles • Dễ nhìn thấy phía trước / Easy to see • Khó nhìn thấy phía trước/ Difficult to see ahead ahead • Tai nạn dễ xảy ra/ Accidents are easy to happen • Dễ dàng di chuyển/ Easy to move SẮP XẾP LẠI KHU VỰC LÀM VIỆC/ RE-ARRANGED THE WORK AREATốt/Good Không tốt/ NGSẮP XẾP LẠI KHU VỰC LÀM VIỆC/ RE-ARRANGED THE WORK AREA2.
- Vẽ các vạch ra/vào / Draw Lines Exit / Inter Vạch ra vào sử dụng đường nét đứt / Lines Exit and Inter only used the break lines An toàn là yếu tố quan trọng đầu tiên khi tiến hành vẽ các vạch ra/vào / Safety is the first important factor when it comes to drawing Exit/ Inter lines Đảm bảo mọi người hiểu được hệ thống các vạch / Make sure everyone understands the system of linesSẮP XẾP LẠI KHU VỰC LÀM VIỆC/ RE-ARRANGED THE WORK AREA3.
- Vẽ các vạch tại cửa ra vào / Draw the lines at the Entrance / Exit Hãy đứng trên quan điểm của người mở cửa/ Stand from the point of view of the person who opens the door An toàn mọi lúc là điều kiện tiên quyết/ Safety at all times is a prerequisite Hãy sử dụng khẩu hiệu: “Đừng mở cửa bất thình lình” hoặc làm cửa ô kính trong suốt/ Use the slogan: “Don't open the door suddenly suddenly ”or make the glass window transparentSẮP XẾP LẠI KHU VỰC LÀM VIỆC/ RE-ARRANGED THE WORK AREA4.
- Vẽ các vạch hướng di chuyển / Draw lines of direction Sử dụng mũi tên màu vàng hoặc trắng / Use yellow or white arrows Không quên đánh dấu khi có cầu thang hay có các bậc / Don't forget to mark them when there are stairs or stepsSẮP XẾP LẠI KHU VỰC LÀM VIỆC/ RE-ARRANGED THE WORK AREA5.
- Vẽ các vạch cảnh báo nguy hiểm / Draw danger lines warning  Vẽ các vạch cảnh báo nguy hiểm / Draw danger line warning  Liệt kê tất cả các khu vực được xem là nguy hiểm / List all areas considered hazardous  Vẽ bằng sơn hoặc keo dán / Draw with paint or glue  Sử dụng các sọc đen và vàng / Use black and yellow stripes  Vẽ đường ranh giơi lối đi và khu vực làm việc, để máy móc – thiết bị / Draw lines between aisles and work areas, for machines and equipmentSẮP XẾP LẠI KHU VỰC LÀM VIỆC/ RE-ARRANGED THE WORK AREA6.
- Vẽ các vạch cho việc lưu trữ / Draw the lines for storage Liệt kê tất cả các khu vực cho việc lưu trữ bán thành phẩm / List all areas for storing semi-finished products Liệt kê các khu vực lưu trữ khác như: bàn làm việc, giỏ rác, các mô hình, bình cứu hoả.
- Màu trắng là màu thường được sử dụng / White is a commonly used colorSẮP XẾP LẠI KHU VỰC LÀM VIỆC/ RE-ARRANGED THE WORK AREA7.
- Vẽ các bảng hiệu và dán nhãn nhận biết / Draw the signboard and labelidentifiers Bảng hiệu phải đủ lớn và rõ ràng / The signboard must be large and clear enough Sử dụng màu sắc để phân định các khu vực làm việc / Use colors to delineate work areas Các bảng hiệu chính phải được thấy ngay tại lối vào của Công ty/ Nhà máy / The main signs must be seen at the entrance of the Company / Factory ExamplePhương pháp làm bảng hiệu: từ tổng quát đến chi tiết / Methods of making signs: from general to detailed  Công ty/ Nhà máy : Company / Factory  Phòng ban/ Công đoạn sản xuất / Department / Production stage  Bảng tên cho nhân viên tại khu vực / Name plate for staff in the area  Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.
- EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGEXác định vị trí cho mỗi hạng mục /Determine the location for each item Cách này thuận tiện mỗi khi có thay đổi/ This is convenient every time there is a changeEXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGE Không tốt EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGEXác định vị trí cho mỗi hạng mục /Determine the location for each item Bảng di động / Mobile BoardThuận tiện cho việc thay đổi vị trí tập kết / Convenient forchanging the gathering locationEXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGE TốtEXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGE Xác định mã số và số lượng / Identify codes and quantities EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGE Để riêng bán thành phẩm (WIP) và sản phẩm lỗiKeep semi-finished products (WIP) and defective products separate Defective product Semi-Finished Good Road Product EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGE Để riêng bán thành phẩm (WIP) và sản phẩm lỗiKeep semi-finished products (WIP) and defective products separate EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGE Xác định vị trí Locate identifyĐánh dấu vị tríMark Location NGEXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGE Không tốt EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGESắp xếp dụng cụ thiết bị / Arranged the tooling andEquipment Tốt Không tốt EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGESắp xếp dụng cụ thiết bị / Arranged the tooling andEquipment Tốt Không tốt EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGESắp xếp dụng cụ thiết bị / Arranged the tooling andEquipment Tốt Không tốt EXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGESắp xếp dụng cụ thiết bị / Arranged the tooling andEquipment Tốt Không tốtEXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGE • Chỉ dẫn chiều cao tối đa/ Guide maximum height • Đặt các đồ vật thẳng đứng và thẳng hàng/ Place objects upright and aligned Chiều cao tối đa là: 2m• Trước khi áp dụng 5S - không an toàn / Before apply 5S – No safety• Không khống chế chiều cao / Does not control the heightEXAMPLES OF HOW TO MAKE ARRANGEEXP: SEITON - Set the correct label - Color ricognition Tắt Tắt Tắt TắtSEISO – SẠCH SẼNghĩa là / Meaning.
- Giữ vệ sinh và ngăn nắp sao cho không có bụi bẩn ở nơi làm việc, rác được thu gom và đặt đúng nơi qui định./ Keep it clean and tidy so that there is no dust in the workplace, garbage is collected and placed in the right place. Sản phẩm dở dang được thu dọn.
- Unfinished products are picked up Thành phẩm được vệ sinh sạch sẽ.
- Kiểm tra để đảm bảo mọi thứ đặt đúng vị trí và trong tình trạng tốt, tạo điều kiện thực hiện đơn giản Seiri và Seiton.
- Check to make sure everything is in place and in good condition, facilitating simple execution of Seiri and Seiton.
- Ý NGHĨA SEISO – SẠCH SẼ / Meaning of SEISO Giữ cho nơi làm việc an toàn, môi trường làm việc sạch sẽ, trong lành/ Keep the workplace safe and the working environment clean and fresh Bảo vệ/ bảo quản được các sản phẩm/ Protect / preserve products Ngăn ngừa sự xuống cấp nhanh chóng của máy móc và thiết bị, dễ dàng phát hiện các bất thường/ Prevents rapid degradation of machinery and equipment, easy to detect anomalies THỰC HIỆN SEISO – SẠCH SẼ NHƯ THẾ NÀO ? How to perform seiso?Các bước thực hiện: steps to be taken1.
- Xác định vệ sinh cái gì ? Define what hygiene?2.
- Phương pháp thực hiện vệ sinh? Methods of cleaning perform?4.
- Các dụng cụ để thực hiện vệ sinh? Tools to perform cleaning?5.
- Tiến hành vệ sinh ! Proceed to clean!THỰC HIỆN SEISO – SẠCH SẼ NHƯ THẾ NÀO ? How to perform seiso? Đối tượng: Cần phải.
- Làm sạch & Kiểm tra • Thiết bị, máy móc, xe v/c • Bẩn • Sản phẩm (thành phẩm và bán • Bụi thành phẩm.
- Quy định.
- Người chịu trách nhiệm • Dụng cụ vệ sinh & PP thực hiện • Lịch/ Thời gian thực hiện • Báo cáo không phù hợp THỰC HIỆN SEISO – SẠCH SẼ NHƯ THẾ NÀO ? How to perform seiso? Kho vật liệu Xưởng máy 1 Xưởng máy 2 Xưởngsơn MS.
- HCTH Ms.S Mr.D THỰC HIỆN SEISO – SẠCH SẼ NHƯ THẾ NÀO ? How to perform seiso? LỊCH VỆ SINH / CLEANING SCHEDULEQUY ĐỊNH VỆ SINH VĂN PHÒNG HÀNG NGÀY/REGULATIONS ON DAILY CLEANING OF OFFICE SƠN • Lau máy tính, điện thoại / Clean PC, Telephone TRUNG • Rửa ấm chén, pha trà / Wash the N.ANH kettle, make tea • Đổ rác / Dump the trash THẮNG TUYÊN • Kiểm tra giấy in / Check the print media HÙNG.
- THỰC HIỆN SEISO – SẠCH SẼ NHƯ THẾ NÀO ? How to perform seiso?TRANG BỊ CÁC DỤNG CỤ VỆ SINH KHÁC NHAU / Equipped with various cleaningtools THỰC HIỆN SEISO – SẠCH SẼ NHƯ THẾ NÀO ? How to perform seiso? THỰC HIỆN SEISO / IMPLEMENTATION OF SEISO1.
- Thực hiện thói quen làm vệ sinh mỗi ngày/ định kỳ : Follow a daily / regular cleaning routine2.
- Thực hiện vệ sinh từ Trần – Tường – Sàn, các máy móc thiết bị, sản phẩm, nguyên vật liệu.
- Sử dụng dụng cụ vệ sinh phù hợp với đối tượng vệ sinh / Use hygienic equipment suitable for cleaning subjects4.
- Tổ chức ngày tổng vệ sinh ít nhất 01 lần/năm / Organize cleaning day at least 01 time / year5.
- Kết hợp kiểm tra trong quá trình thực hiện vệ sinh / Combined inspection during cleaning performanceCÁC VẤN ĐỀ VỀ SEISO – SẠCH SẼ / SEISO ISSUES - CLEANCÁC VẤN ĐỀ VỀ SEISO – SẠCH SẼ / SEISO ISSUES - CLEANCÁC VẤN ĐỀ VỀ SEISO – SẠCH SẼ / SEISO ISSUES - CLEANCÁC VẤN ĐỀ VỀ SEISO – SẠCH SẼ / SEISO ISSUES - CLEANCÁC VẤN ĐỀ VỀ SEISO – SẠCH SẼ / SEISO ISSUES - CLEAN SEIKETSU - SĂN SÓCNghĩa là ? Meaning….Giữ gìn vệ sinh ở tiêu chuẩn cao và áp dụnghiệu quả 3S / Maintain hygiene to a highstandard and apply 3S effectively THỰC HIỆN SEIKETSU NHƯ THẾ NÀO.
- How to perform SEIKETSU.
- Encourage participation by listening to their opinions - KSS (Contributing Innovations)• Luôn có ý thức thực hiện tinh thần 3 Tự (Tự biết bản thân mình, Tự nghĩ ra các việc, Tự chủ để hành động.
- THỰC HIỆN SEIKETSU NHƯ THẾ NÀO.
- How to perform SEIKETSU ? DUY TRÌ 3S / Maintain 3SKiểm tra những thứ không cần thiết – SEIRI / Check for unnecessary things – SEIRI Lập checklist để kiểm tra có còn những thứ nào là không cần thiết tại khu vực làm việc không?/ Make a checklist to check if there are any unnecessary things in the work area? Lập danh mục các vật mà chúng ta sẽ hủy bỏ/ Make a list of the items that we will destroyKiểm tra tại những nơi lưu trữ - SEITON / Check in storage places - SEITON Tạo checklist cho việc kiểm tra các khu vực lưu trữ / Create checklist for checking storage areas Sơ đồ hóa khu vực lưu trữ các đồ vật / Map out the area to store objectsKiểm tra lại việc thực hiện vệ sinh – SEISO / Verify cleaning performance - SEISO Tạo checklist cho việc kiểm tra thực hiện vệ sinh / Create checklist for cleaning performance check THỰC HIỆN SEIKETSU NHƯ THẾ NÀO.
- How to perform SEIKETSU ?Săn sóc cũng là hành động phòng ngừa/ Take Care is also a preventive action• Giữ cho điều kiện làm việc tốt / Keep in good working condition• Tạo thành các qui tắc, các tiêu chuẩn làm việc (ngắn gọn và trực quan.
- Forming working rules and standards (short and intuitive)• Lập hệ thống đơn giản / Simple system creation CHÌA KHÓA ĐỂ THỰC HIỆN THÀNH CÔNG SEIKETSU LÀ NGĂN NGỪA VÀ VỆ SINH.
- THE KEY TO SUCCESSFULLY SEIKETSU IS PREVENTION AND CLEANING! THỰC HIỆN SEIKETSU NHƯ THẾ NÀO.
- How to perform SEIKETSU ?Săn sóc cũng là hành động phòng ngừa / Take Care is also a preventive action THỰC HIỆN SEIKETSU NHƯ THẾ NÀO.
- How to perform SEIKETSU ?Săn sóc cũng là hành động phòng ngừa / Take Care is also a preventive action SHITSUKE - SẴN SÀNGNghĩa là.
- Giáo dục mọi người tự giác giữ gìn vệ sinh / Educate people to keep themselves clean• Tạo thành một thói quen / Make up a habit• Duy trì và tuyên truyền thói quen tốt - thảo luận giữa các nhân viên / Maintain and propagate good habits - discussions among staff LÀM GÌ ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC “SHITSUKE.
- Tuân thủ các qui tắc và các tiêu chuẩn / Adhere to rules and standards • Có tinh thần thái độ cải tiến liên tục / There is a spirit of constant improvement • Tạo thành thói quen thực hiện 4S / Create a habit of 4S implementation • Tạo sự cạnh tranh lành mạnh / Create healthy competition Tiêu Chuẩn 5S / 5S Standard STANDARD 5S MUST FOLLOW Bộ Phận / Function Vị trí/ area Cam kết thực hiện/ Sign Tiêu Chuẩn 5S / 5S StandardBộ Phận / Function Vị trí/ area Cam kết thực hiện/ Sign Hình ảnh khu vực tiêu chuẩn / AREA picture standards Hình ảnh khu vực tiêu chuẩn / AREA picture standards Phía trước Front side 1 2 4 3 Phía Sau Back side Hạng mục yêu cầu tuân thủ / Standard condition list Hạng mục yêu cầu tuân thủ / Standard condition list 1 4 Khu vực xung quanh máy sạch sẽ, không có chất thải, bụi bẩn, 2 Khu vực bàn đo sạch sẽ: tài liệu hướng dẫn, ring mẫu, ring chạy sản phẩm đầu..
- treo đúng vị trí.
- 3 Khu vực cấp ring: Xe trolley để theo định vị, thùng xếp theo tiêu chuẩn 4 lớp, KBK hiển thị một bên.
- TÓM LẠI: CÁC NGUYÊN LÝ CỦA 5S SUMMARY: PRINCIPLES OF 5S SEIRI Nhận biết, Phân loại : Identification, Classification(sàng lọc) Loại bỏ những thứ không cần thiết : Get rid of unnecessary things SEITON Lưu trữ hợp lý :Reasonable storage(sắp xếp) Loại bỏ việc tìm kiếm : Eliminate the search Vệ sinh để làm sảng khoái tinh thần làm việc Kết hợp kiểm tra SEISO trong quá trình làm vệ sinh / Cleaning to refresh the work spirit(Sạch sẽ) Incorporate inspection in the cleaning processSEIKETSU Kiểm soát bằng hình ảnh, duy trì thực hiện 3S Tiêu chuẩn hoá(săn sóc) /Control by image, maintain implementation of 3S Standardization Huấn luyện mọi người : Train peopleSHITSUKE(sẵn sàng) Tuân thủ nghiêm ngặt qui định tại nơi làm việc : Strictly follow the regulations at work TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM THỰC HÀNH 5S / CRITERIA OF EVALUATION AND SCORE OF 5S PRACTICE Thang điểm Điểm TiêuTT Khu vực Nội dung kiểm tra đánh chí giá 0 1 2 3 4 Nhiều hơn 3 vật Thông thoáng, không có vật cản và đồ vật không 3 vật dụng 2 vật dụng không 1 vật dụng1 Lối đi dụng không cần Hoàn toàn không cần thiết không cần thiết cần thiết không cần thiết thiết Nhiều hơn 3 vật Dụng cụ, Không có dụng cụ, chi tiết dư thừa hoặc không 3 vật dụng 2 vật dụng không 1 vật dụng2 dụng không cần Hoàn toàn không chi tiết cần thiết tại vị trí làm việc không cần thiết cần thiết không cần thiết thiết Thường xuyên sàng lọc theo tần suất sử dụng Thiết bị, Nhiều hơn 3 thiết bị Không có thiết bị (thường xuyên, không thường xuyên, không sử 3 thiết bị hỏng, 2 thiết bị hỏng, 1 thiết bị hỏng,3 đầu hình, hỏng, không sử hỏng, không sử dụng cho mọi lúc nhưng phải lưu giữ).
- Thanh lý không sử dụng không sử dụng không sử dụng khuôn mẫu dụng dụng SÀNG hoặc nhập kho khi không sử dụng hoặc đã hỏng LỌC Không có các thông báo hoặc tin lỗi thời trên 3 tài liệu lỗi 1 tài liệu lỗi Không có tài liệu4 Bảng tin tường hoặc các bảng thông báo.
- Dụng cụ vệ sinh, Được sàng lọc và chỉ để đủ lượng sử dụng cần Sàng lọc chưa đủ Tất cả đều được5 Không sàng lọc.
- thùng rác thiết trong phòng làm việc hết sàng lọc Được phân loại và bỏ đúng nơi có dãn nhãn với 3 Tất cả đều phân6 Chất thải/ rác loại chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp, chất Không phân loại - Chưa phân loại hết - loại thải sinh hoạt TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM THỰC HÀNH 5S / CRITERIA OF EVALUATION AND SCORE OF 5S PRACTICE Thang điểm Điểm TiêuTT Khu vực Nội dung kiểm tra đánh chí 0 1 2 3 4 giá Được phân vùng các khu vực: Lối đi, Lối đi, khu vực khu vực sản xuất, khu vực kho hàng.
- Tất cả các vị trí Không có quy 1 đến 2 khu vực7 trong nhà Lối đi chung trong nhà xưởng, khu vực.
- đều có quy định không quy định xưởng sản xuất, khu vực để nguyên liệu được định kẻ vạch quy định.
- SẮP Bàn để sản XẾP phẩm, tủ, giá, Được sắp xếp gọn.
- Giá để giày dép trong Không ngăn 1, 2 chỗ không Tất cả đều8 bàn làm việc nhà máy (nếu có) nên đảm bảo mỹ quan.
- nắp, lộn xộn được sắp xếp được sắp xếp trong xưởng đồng nhất sản xuất Được đánh mã số nhận biết từng loại, 1, 2 dụng cụ Tất cả được Dụng cụ, Không đánh9 sắp xếp khoa học, trả lại đúng vị trí sau - không đánh mã.
- đánh mã, sắp chi tiết mã, lộn xộn khi sử dụng xong lộn xộn xếp TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM THỰC HÀNH 5S / CRITERIA OF EVALUATION AND SCORE OF 5S PRACTICE Thang điểm Điểm Tiêu KhuTT Nội dung kiểm tra đánh chí vực 0 1 2 3 4 giá 1, 2 thiết bị không10 Được đánh mã số nhận biết Không đánh mã.
- Tất cả đánh mã được đánh mã Đối với máy móc, thiết bị không đặt cố định trên Tất cả thiết bị đều 1, 2 thiết bị đặt ở vị Tất cả đều đặt ở11 sàn phải có vạch kẻ quy định và để đúng vị trí đặt ở vị trí không.
- trí không phù hợp vị trí phù hợp khi không sử dụng.
- phù hợp SẮP Đường dây điện, đường nước, đường hơi được 1 đến 2 vị trí không Tất cả đều được12 Thiết bị bó lại gọn gàng Không bó gọn.
- XẾP được bó gọn bó lại Có hướng dẫn vận hành, tiêu chuẩn TPM luôn Nhiều hơn 2 vị trí Tất cả các vị trí 1 đến 2 vị trí được13 sẵn có tại khu vực sản xuất, có thể lấy được được kiểm tra.
- được kiểm tra kiểm tra không có ngay khi cần sử dụng.
- không có đều có Nhiều hơn 2 vị trí Tất cả các vị trí Các bộ phận/ khu vực có nguy cơ gây tai nạn, 1 đến 2 vị trí được14 được kiểm tra.
- được kiểm tra đang sửa chữa phải có dấu hiệu cảnh báo kiểm tra không có không có đều có TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM THỰC HÀNH 5S / CRITERIA OF EVALUATION AND SCORE OF 5S PRACTICE Thang điểm Điểm TiêuTT Khu vực Nội dung kiểm tra đánh chí 0 1 2 3 4 giá Được đánh mã số nhận biết từng loại, 1, 2 thiết bị không Đầu hình/ Không ngăn nắp, Tất cả được đánh15 sắp xếp khoa học, trả lại đúng vị trí sau - được đánh mã, lộn - khuôn mẫu lộn xộn mã, sắp xếp khi sử dụng xong xộn Nhiều hơn 2 vị trí Tất cả các vị trí 1 đến 2 vị trí được16 SẮP Có sơ đồ bảng điện, công tắc điện.
- được kiểm tra.
- được kiểm tra kiểm tra không có XẾP không có đều có Thiết bị điện Có dấu hiệu nhận biết để bật/ tắt đúng Nhiều hơn 2 vị trí Tất cả các vị trí ngay lần đầu tiên (đối với cầu dao, 1 đến 2 vị trí được17 được kiểm tra.
- được kiểm tra công tắc điện) và phân công người kiểm tra không có không có đều có quản lý (đối với tủ điện).
- TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM THỰC HÀNH 5S / CRITERIA OF EVALUATION AND SCORE OF 5S PRACTICE Thang điểm Điểm TiêuTT Khu vực Nội dung kiểm tra đánh chí 0 1 2 3 4 giá Nguyên vật Được sắp xếp khoa học và có dấu hiệu 1 đến 2 vị trí không Tất cả đều có Không có dấu hiệu18 liệu, thành cảnh báo đối với nguyên liệu không an - có dấu hiệu cảnh - dấu hiệu cảnh cảnh báo phẩm toàn, hóa chất, phế phẩm báo báo 1 đến 2 vị trí không Dụng cụ vệ Không quy định, Tất cả đều quy SẮP Được để gọn, quy định vị trí để đảm bảo quy định, thực hiện19 XẾP sinh, thùng thực hiện không.
- định, thực hiện mỹ quan và thực hiện đúng không đúng quy rác đúng quy định đúng quy định định Thùng đựng chất thải phải có nắp đậy.
- Chất thải/ Không đúng quy 1 đến 2 vị trí không Tất cả đều đúng20 Chất thải công nghiệp nhiều cần có quy.
- rác định đúng quy định quy định định nơi tập kết và có biển nhận biết.
- TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM THỰC HÀNH 5S / CRITERIA OF EVALUATION AND SCORE OF 5S PRACTICE Thang điểm ĐiểmTT Tiêu chí Khu vực Nội dung kiểm tra đánh 0 1 2 3 4 giá Không bẩn, mạng nhện, rác...Nền nhà Nhà xưởng, thiết không có dầu, mỡ, nước đọng….
- Đảm 1 đến 2 vị trí không Các vị trí đều21 SẠCH SẼ bị … các nơi Không sạch.
- bảo đủ ánh sáng khi làm việc.
- Dụng cụ, Không sử dụng phải được bảo quản Không bảo 1 đến 2 vị trí không22 SĂN SÓC chi tiết, cẩn thận.
- Thực hiện bảo dưỡng theo.
- Có bảo dưỡng dưỡng bảo dưỡng đầu hình quy định.
- TỔNG: 0 TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM THỰC HÀNH 5S /CRITERIA OF EVALUATION AND SCORE OF 5S PRACTICE

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt