« Home « Kết quả tìm kiếm

Quản lý tài nguyên vô tuyến trong hệ thống OFDMA/4G.


Tóm tắt Xem thử

- 9 2.3 Các kỹ thuật quản lý tài nguyên vô tuyến cho các hệ thống OFDMA.
- 15 2.7 Sự cân nhắc lựa chọn cơ bản giữa hiệu suất và công bằng ngƣời sử dụng .
- 16 CHƢƠNG III: Phân bổ tài nguyên thích ứng công bằng/tốc độ cho mạng OFDMA.
- 19 3.2 Quản lý sự cân nhắc lựa chọn giữa hiệu suất tài nguyên và công bằng ngƣời dùng sử dụng sự tối ƣu thích ứng tốc độ.
- 19 3.3 Phân bổ tài nguyên thích ứng công bằng/tốc độ cho hệ thống OFDMA.
- 22 3.3.1 Tối đa tốc độ tổng dựa trên sự công bằng (FSRM.
- 24 3.3.2 Tối đa hóa tốc độ tổng với các ràng buộc tốc độ tỉ lệ dựa trên sự công bằng (FSRM-P.
- 24 3.3.3 Tối đa tốc độ tối thiểu với các ràng buộc tốc độ tỉ lệ dựa trên sự công bằng (FMMR-P.
- 25 3.4 Các kỹ thuật phân bổ tài nguyên đề xuất.
- 28 3.4.2 Sự phân chia sóng mang con động dựa trên sự công bằng.
- 28 3.4.3 Sự phân bổ công suất thích ứng dựa trên sự công bằng.
- 32 3.4.4 Sự chi tiết các chính sách thích ứng công bằng/tốc độ.
- 39 3.5.1 Phân tích sơ bộ các kỹ thuật thích ứng tốc độ cổ điển.
- 41 3.5.2 Phân tích tập trung các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 42 3.5.3 Phân tích phân phối tốc độ và tỉ lệ tốc độ.
- 44 3.5.4 Phân tích sự công bằng.
- 57 CHƢƠNG IV: Sự phân bổ tài nguyên dựa trên hàm tiện ích.
- 60 4.2 Quản lý sự cân nhắc lựa chọn giữa hiệu suất tài nguyên và công bằng ngƣời sử dụng sử dụng lý thuyết tiện ích.
- 61 4.3 Sự phân bổ tài nguyên vô tuyến dựa trên hàm tiện ích cho hệ thống OFDMA.
- 68 4.4 Các khung phân bổ nguồn tài nguyên thích ứng.
- 70 4.4.1 Quy tắc Alpha dựa trên hàm tiện ích cho dịch vụ phi thời gian thực.
- 71 4.4.2 Quy tắc Beta dựa trên hàm tiện ích cho dịch vụ thời gian thực.
- 93 4.5.3 Thực hiện so sánh giữa thích ứng công bằng/tốc độ và sự phân bổ nguồn tài nguyên dựa trên hàm tiện ích trong một kịch bản với các dịch vụ NRT.
- 1 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU 3GPP.3rd Generation Partnership Project Tổ chức đối tác thế hệ thứ 3 3GPP2.3rd Generation Partnership Project 2 Tổ chức đối tác phát triển 2 thế hệ 3 3G Third Generation Thế hệ thứ ba 4G Fourth Generation Thế hệ thứ tƣ ADF Adaptive Delay-Based Fairness Công bằng dựa trên trễ thích ứng AMC Adaptive Modulation and Coding Điều chế và mã hóa thích ứng APA Adaptive Power Allocation Phân bổ công suất thích ứng ATF Adaptive Throughput-Based Fairness Công bằng dựa trên thông lƣợng thích ứng BER Bit Error Rate Tốc độ lỗi bit BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc CDF Cumulative Distribution Function Hàm phân phối tích lũy CDMA Code Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo mã CFI Cell Fairness Index Chỉ số công bằng tế bào CFT Cell Fairness Target Mục tiêu công bằng tế bào CNR Channel-to-Noise Ratio Tỉ số kênh trên nhiễu CoMP Coordinated Multi-Point Đa điểm phối hợp CPU Central Processing Unit Đơn vị xử lý trung tâm CSI Channel State Information Thông tin trạng thái kênh DAS Distributed Antenna System Hệ thống Anten phân phối DSA Dynamic Sub-carrier Assignment Phân bổ sóng mang con động DSL Digital Subscriber Line Đƣờng thuê bao số EI Efficiency Indicator Chỉ số hiệu suất EPA Equal Power Allocation Phân bổ công suất ngang bằng FDD Frequency Division Duplex Ghép song công phân chia theo tần số FER Frame Erasure Rate Tốc độ xóa khung FFT Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh FI Fairness Indicator Chỉ số công bằng FIFO First-In-First-Out Vào đầu ra đầu FMMR-P Fairness-Based Max-Min Rate with Proportional Rate Constraints Tối đa tốc độ tối thiểu với các ràng buộc tốc độ tỉ lệ dựa trên công bằng FSRM Fairness-Based Sum Rate Maximization Tối đa tốc độ tổng dựa trên công bằng FSRM-P Fairness-Based Sum Rate Maximization with Proportional Rate Constraints Tối đa tốc độ tổng với các ràng buộc tốc độ tỉ lệ dựa trên công bằng FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền File HDR High Data Rate Tốc độ dữ liệu cao HOL Head-Of-Line Đầu hàng HSDPA High Speed Downlink Packet Access Truy cập gói đƣờng xuống tốc độ cao HSPA High Speed Packet Access Truy cập gói tốc độ cao ID Identification Number Số xác minh IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers International Mobile Hội kỹ sƣ điện và điện tử di dộng thế giới IMT-2000 Telecommunications for the year 2000 Truyền thông cho năm 2000 ISI Inter-Symbol Interference Nhiễu liên kí tự ITU International Telecommunications Union Đơn vị truyền thông quốc tế LTE Long Term Evolution LTE-Advanced Long Term Evolution-Advanced MAC Medium Access Control Điều khiển truy cập trung bình MCS Modulation and Coding Scheme Phƣơng pháp điều chế và mã hóa MIMO Multiple Input Multiple Output Đa đầu vào đa đầu ra M-LWDF Modified Largest Weighted Delay First Điều chỉnh trọng số trễ lớn nhất đầu tiên MMF Max-Min Fairness Tối đa công bằng tối thiểu MMR Max-Min Rate Tối đa tốc độ tối thiểu MMR-P Max-Min Rate with Proportional Rate Constraints Tối đa tốc độ tối thiểu với các ràng buộc tốc độ tỉ lệ MR Max-Rate Tốc độ tối đa MT Mobile Terminal Thuê bao di động NRT Non-Real Time Phi thời gian thực OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexin Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao OFDMA Orthogonal Frequency Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo tần số trực giao PAPR Peak to Average Power Ratio Tỉ số công suất trung bình đỉnh PDF Probability Density Function Hàm mật độ xác suất PF Proportional Fairness Công bằng tỉ lệ PRB Physical Resource Block Khối tài nguyên vật lý PSC Packet Scheduling Lập lịch gói QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biên độ cầu phƣơng QoS Quality of Service Chất lƣợng dịch vụ QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khóa dịch pha cầu phƣơng RAT Radio Access Technology Công nghệ truy cập vo tuyến RRA Radio Resource Allocation Phân bổ tài nguyên vô tuyến RRM Radio Resource Management Quản lý tài nguyên vô tuyến RT Real Time Thời gian thực SC-FDMA Single Carrier Frequency Division Multiple Access Đa truy cập phân chia tần số sóng mang đơn SINR Signal-to-Interference plus Noise Ratio Tỉ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm SNR Signal-to-Noise Ratio Tỉ số tín hiệu trên nhiễu SRM Sum Rate Maximization Tối đa tốc độ tổng SRM-P Sum Rate Maximization with Proportional Rate Constraints Tối đa tốc độ tổng với các ràng buộc tốc độ tỉ lệ TDMA Time Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo thời gian TTI Transmission Time Interval Khoảng thời gian truyền tải UFI User Fairness Index Chỉ số công bằng ngƣời sử dụng UMTS Universal Mobile Telecommunications System Hệ thống truyền thông di dộng quốc tế VoIP Voice over IP Thoại trên nền IP WCDMA Wideband CDMA WiMAX CDMA Wimax băng rộng Worldwide bhol Số lƣợng bit trong gói đầu hàng cj,k[n] Hiệu suất truyền tải khả dụng của sóng mang con thứ k đối với ngƣời sử dụng thứ j d Khoảng cách giữa trạm gốc và ngƣời sử dụng dholj Trễ đầu hàng của ngƣời sử dụng j dhol,filtj Trễ đầu hàng bộ lọc của ngƣời sử dụng j dreqj Yêu cầu trễ của ngƣời sử dụng j fdelay Hằng số bộ lọc của trung bình trễ đầu hàng fthru Hằng số bộ lọc sử dụng trong trung bình thông lƣợng J Tổng số lƣợng ngƣời sử dụng K Tổng số lƣợng sóng mang con Lpathj Nhiễu đƣờng phụ thuộc khoảng cách ngƣời sử dụng j Lshadowj Nhiễu Shadow của ngƣời sử dụng j Lfastj,k Fading nhanh của ngƣời sử dụng j trong sóng mang con k pk Công suất truyền tải của sóng mang con k prxj,k Công suất nhận của ngƣời sử dụng j trong sóng mang con k prxj,k Công suất nhận trung bình của ngƣời sử dụng j trong sóng mang con k pnoise Công suất nhiễu Ptotal Tổng công suất truyền tải của BS Rj Tốc độ truyền tải của ngƣời sử dụng j Rcell Tốc độ tế bào tổng S Tập tất cả sóng mang con trong hệ thống Sj Tập con sóng mang con phân bổ cho ngƣời sử dụng j ttti Khoảng thời gian truyền tải Treqj Yêu cầu thông lƣợng của ngƣời sử dụng j Uj.
- Hàm tiện ích của ngƣời sử dụng j wnrtj Trọng số dựa trên hàm tiện ích cho dịch vụ phi thời gian thực wrtj Trọng số dựa trên hàm tiện ích cho dịch vụ thời gian thực α Tham số điều khiển tính công bằng của khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích β Tham số điều khiển tính công bằng của khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích γj,k Tỉ số kênh trên nhiễu của sóng mang con thứ k đối với ngƣời sử dụng j Γ Khoảng SNR ∆f Băng thông sóng mang con ∆p Phần công suất truyền tải để hỗ trợ thích ứng công bằng δj,k Tỉ số tín hiệu trên nhiễu của ngƣời sử dụng j trong sóng mang con k δj,k Tỉ số tín hiệu trên nhiễu trung bình của ngƣời sử dụng j trong sóng mang con k εnrt Kích thƣớc bƣớc vòng lặp điều khiển của kỹ thuật ATF εrt Kích thƣớc bƣớc vòng lặp điều khiển của kỹ thuật ADF ϑ Hệ số tạp âm λj Yêu cầu tốc độ tỉ lệ của ngƣời sử dụng j µ Mức nƣớc của vấn đề waterfilling φj Chỉ số công bằng ngƣời sử dụng chung φnrtj Chỉ số công bằng ngƣời sử dụng cho dịch vụ phi thời gian thực φrtj Chỉ số công bằng ngƣời sử dụng cho dịch vụ thời gian thực Φcell Chỉ số công bằng tế bào chung Φnrtcell Chỉ số công bằng tế bào cho dịch vụ phi thời gian thực Φrtcell Chỉ số công bằng tế bào cho dịch vụ thời gian thực Φnrtfilt Chỉ số công bằng tế bào cho dịch vụ phi thời gian thực Φrtfilt Chỉ số công bằng tế bào cho dịch vụ thời gian thực Φtargetcell Mục tiêu công bằng tế bào chung Φnrttarget Mục tiêu công bằng tế bào cho dịch vụ phi thời gian thực Φrttarget Mục tiêu công bằng tế bào cho dịch vụ thời gian thực ρj,k Chỉ số kết nối của sóng mang con k với ngƣời sử dụng j σ Chuẩn Shadowing DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Các chỉ số đánh giá của sự cân nhắc lựa chọn giữa hiệu suất và công bằng.
- 18 Bảng 3.1 Tính năng của các phƣơng pháp thích ứng công bằng của các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 39 Bảng 3.2: Các thông số trong mô phỏng để đánh giá các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 39 Bảng 3.3: Chỉ số công bằng tế bào trung bình nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 49 Bảng 3.4: Thông lƣợng tế bào tổng (Mbps) nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 51 Bảng 3.5: Tỉ lệ phần trăm sự hài lòng ngƣời sử dụng nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 54 Bảng 4.1: Các đặc tính của khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích (4.20.
- 72 Bảng 4.2: Đặc tính của khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 77 Bảng 4.3: Các tham số mô phỏng chung cho việc đánh giá các khung dựa trên hàm tiện ích.
- 81 Bảng 4.4 [16] cho thấy các tham số mô phỏng cụ thể đƣợc sử dụng trong việc đánh giá hiệu suất của khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 82 Bảng 4.5 Chỉ số công bằng tế bào trung bình nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 87 Bảng 4.6: Thông lƣợng tế bào tổng trong Mbps nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 88 Bảng 4.7: Tỉ lệ phần trăm sự hài lòng ngƣời sử dụng nhƣ một hàm của số lƣợng những ngƣời sử dụng cho khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 90 Bảng 4.8: Các tham số mô phỏng cụ thể để đánh giá khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 93 Bảng 4.9: Chỉ số công bằng tế bào trung bình là một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 97 Bảng 4.10: Thông lƣợng tế bào tổng trong Mbps nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 98 Bảng 4.11: Tỉ lệ phần trăm của sự hài lòng ngƣời sử dụng nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 100 Bảng 5.1 Tóm tắt các tính năng chính liên quan đến sự cân nhắc lựa chọn giữa hiệu suất và tính công bằng của tất cả các kỹ thuật RRA nghiên cứu trong luận án này.
- 109 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1: Nguồn tài nguyên truyền tải OFDMA cơ bản.
- 11 Hình 2.2 Kiến trúc hệ thống.
- 14 Hình 2.3 Sự cân nhắc lựa chọn giữa hiệu suất tài nguyên và công bằngngƣời sử dụng trong các mạng không dây.
- 17 Hình 3.1 Mặt phẳng hiệu suất-công bằng trong các mạng không dây.
- 20 Hình 3.2: Mối quan hệ giữa sự phân phối QoS và thích ứng cân bằng.
- 27 Hình 3.3: Sơ đồ khối chung của thuật toán phân chia sóng mang con động(DSA) dựa trên sự công bằng.
- 29 Hình 3.4: Sơ đồ khối chung của thuật toán phân bổ công suất thích ứng (APA) dựa trên sự công bằng.
- 33 Hình 3.5: Chi tiết các chính sách thích ứng công bằng/tốc độ với DSA ban đầu và các thuật toán DSA và APA dựa trên sự công bằng.
- 36 Hình 3.6: Phân tích sơ bộ các chính sách thích ứng tốc độ cổ điển.
- 42 Hình 3.7: Hàm mật độ xác suất chuẩn hóa (PDF) của số lần lặp đi lặp lại đƣợc yêu cầu cho sự hội tụ của các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 43 Hình 3.8: Hàm phân phối tích lũy (CDF) của tốc độ truyền tải cho các chính sách thích ứng công bằng/tốc độ xem xét kịch bản với 16 ngƣời sử dụng.
- 45 Hình 3.9: Các biểu đồ thanh tốc độ truyền tải cho các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ xem xét kịch bản với các mục tiêu công bằng tế bào thay đổi và 8 ngƣời sử dụng.
- 48 Hình 3.10: Chỉ số công bằng tế bào trung bình nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho các kỹ thuật cổ điển (đƣờng liền) và thích ứng công bằng/tốc độ (đƣờng đứt nét.
- 48 Hình 3.11: Tốc độ tế bào tổng nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho các kỹ thuật cổ điển (đƣờng liền) và thích ứng công bằng/tốc độ (đƣờng đứt nét.
- 50 Hình 3.12: Mặt phẳng hiệu suất-công bằng cho các kỹ thuật cổ điểnvà kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 52 Hình 3.13: Sự hài lòng của ngƣời sử dụng nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho các kỹ thuật cổ điển (đƣờng liền) và kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ (đƣờng đứt nét.
- 53 Hình 3.14: Mặt phẳng hài lòng-công bằng cho các kỹ thuật cổ điểnvà thích ứng và công bằng/tốc độ.
- 55 Hình 3.15: Mặt phẳng thời gian CPU-công bằng cho các kỹ thuật cổ điểnvà kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ.
- 56 Hình 4.1: Sự phân chia sóng mang con động dựa trên hàm tiện ích.
- 66 Hình 4.2: Phân bổ công suất Waterfilling.
- 68 Hình 4.3 Họ của các hàm tiện ích sử dụng trong khung phân bổ tài nguyên cho các dịch vụ NRT (quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 71 Hình 4.4 Sơ đồ khối của kỹ thuật công bằng dựa trên thông lƣợng thích ứng.
- 75 Hình 4.5 Họ của các hàm tiện ích sử dụng khung phân bổtài nguyên cho các dịch vụ RT.
- 76 Hình 4.6: Thông lƣợng ngƣời sử dụng trung bình nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho các chính sách RRA cổ điển khác nhau xem xét các nhóm bên trong và bên ngoài.
- 83 Hình 4.7 Phân tích sự hội tụ của chính sách ATF.
- 85 Hình 4.8 Chỉ số công bằng tế bào trung bình nhƣ một hàm số lƣợng ngƣờisử dụng cho khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 86 Hình 4.9: Thông lƣợng tế bào tổng nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng chokhung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 87 Hình 4.10 Mặt phẳng hiệu suất-công bằng cho khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 89 Hình 4.11 Sự hài lòng ngƣời sử dụng nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụngcho khung quy tắc alpha dựa trên hàm tiện ích.
- 90 Hình 4.12: Mặt phẳng sự hài lòng-công bằng cho khung quy tắc alpha dựatrên tiện ích.
- 91 Hình 4.13 Mặt phẳng thời gian CPU-công bằng cho khung quy tắc alpha dựatrên tiện ích.
- 92 Hình 4.14: Thông lƣợng sử dụng trung bình nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho chính sách ATF xem xét các nhóm bên trong và bên ngoài.
- 93 Hình 4.15: 90 phần trăm trễ gói nhƣ là một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho các chính sách RRA cổ điển khác nhau xem xét các nhóm bên trong và bên ngoài.
- 94 Hình 4.16 Phân tích sự hội tụ của chính sách ADF.
- 95 Hình 4.17: Chỉ số công bằng tế bào trung bình là một hàm của số lƣợng ngƣờisử dụng cho khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 96 Hình 4.18: Thông lƣợng tế bào tổng nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụngcho khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 97 Hình 4.19 Mặt phẳng hiệu suất-công bằng cho khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 98 Hình 4.20: Sự hài lòng ngƣời sử dụng nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụngcho các khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 99 Hình 4.21: Mặt phẳng sự hài lòng-công bằng cho khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 100 Hình 4.22: Mặt phẳng thời gian CPU-công bằng cho khung quy tắc beta dựa trên hàm tiện ích.
- 101 Hình 4.23: 90 phần trăm trễ gói nhƣ một hàm của số lƣợng ngƣời sử dụng cho chính sách ADF xem xét các nhóm bên trong và bên ngoài.
- 102 Hình 4.24: So sánh giữa thích ứng công bằng/tốc độ và kỹ thuật RRA dựa trên hàm tiện ích cho các dịch vụ NRT (mặt phẳng hiệu suất-công bằng.
- 103 Hình 4.25: So sánh giữa công bằng/thích ứng tốc độ và kỹ thuật RRA dựa trên hàm tiện ích dịch vụ NRT (mặt phẳng sự hài lòng-công bằng.
- 104 Hình 4.26: So sánh giữa thích ứng công bằng/tốc độ và kỹ thuật RRA dựa trên hàm tiện ích cho dịch vụ NRT (mặt phẳng thời gian CPU-công bằng.
- 104 1 MỞ ĐẦU Những yêu cầu và sự mong đợi của ngƣời sử dụng và các nhà điều hành mạng di động liên tục phát triển.
- Viễn thông di động quốc tế tiên tiến (IMT-Advanced) đã đặt ra các thông số kỹ thuật cho thế hệ mạng thông tin di động băng thông rộng (4G), nâng cao tốc độ dữ liệu đỉnh tới 100Mbps và 1Gbps cho tính di động cao và thấp đƣợc cung cấp.
- Để nghiên cứu đầy đủ sự linh hoạt của các công nghệ và sử dụng nguồn tài nguyên vô tuyến hữu hạn một cách hiệu quả nhất, các kỹ thuật quản lý tài nguyên vô tuyến thích ứng và thông minh (RRM) là rất quan trọng.
- Một trong những vấn đề đó là sự cân nhắc lựa chọn giữa hiệu suất sử dụng tài nguyên và công bằng trong phân bổ nguồn tài nguyên giữa những ngƣời sử dụng.
- Một số thuật toán RRM cơ hội phân bổ động nguồn tài nguyên tới những ngƣời sử dụng đƣa ra chỉ số hiệu suất cao nhất đối với những nguồn tài nguyên đó.
- RRM cơ hội nghiên cứu để tối đa hiệu suất trong việc sử dụng tài nguyên.
- Sự cân nhắc lựa chọn giữa hiệu suất và công bằng xuất hiện khi nguồn tài nguyên có các chỉ số hiệu suất khác nhau đối với những ngƣời sử dụng khác nhau (sự phân tập đa ngƣời sử dụng và đa tế bào).
- Việc sử dụng phân bổ nguồn tài nguyên cơ hội gây ra những tình huống không công bằng trong phân bổ nguồn tài nguyên.
- Mặt khác, các phƣơng pháp cung cấp sự công bằng tuyệt đối bảo vệ tài nguyên của những ngƣời sử dụng có điều kiện kênh xấu nhƣng lại cản trở những ngƣời sử dụng với điều kiện tốt.
- Luận văn này nghiên cứu một mô hình quản lý mạng mới dựa trên sự điều chỉnh chỉ số công bằng tế bào trong các kịch bản với các dịch vụ phi thời gian thực (NRT) và dịch vụ thời gian thực (RT).
- Hai phƣơng pháp kiểm soát tính công bằng đƣợc nghiên cứu: kiểm soát tức thời bằng các kỹ thuật RRM thích ứng công bằng/tốc độ tổng quát và kiểm soát trung bình sử dụng các khung dựa trên hàm tiện ích.
- Với mạng OFDMA, các kỹ thuật RRM thích ứng đƣợc nghiên cứu là các công cụ có giá trị cho các nhà khai thác di động, bởi vì chúng là sự mở rộng của các chiến lƣợc RRM cổ điển đã đƣợc biết đến trong các tài liệu.
- Những kỹ thuật đó có thể đảm bảo các mức công bằng khác nhau trong hệ thống và kiểm soát sự cân nhắc lựa chọn giữa hiệu suất và công bằng ngƣời sử dụng khi phân bổ nguồn tài nguyên.
- Hơn nữa, các chiến lƣợc dựa trên hàm tiện ích thực hiện kiểm soát tính công bằng trung bình có thể cung cấp kết quả hoạt động tốt nhƣ các kỹ thuật thích ứng công bằng/tốc độ nhƣng sử dụng tính toán ít phức tạp hơn.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt