« Home « Kết quả tìm kiếm

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT VÀ CÁC NGUYÊN TẮC TÍNH GIÁ TRỊ SẢN XUẤT


Tóm tắt Xem thử

- GIÁ TR S N XU T VĨ CÁC NGUYÊN T C TệNH GIÁ TR S N XU T THEO GIÁ TH C T VĨ GIÁ SO SÁNH Nguyễn Bích Lơm.
- h tiêu giá tr s n xu t (GTSX) có xu t nh , v t rẻ ti n mau h ng vƠ chi phí Cvai trò quan tr ng trong đánh giá k t qu s n xu t c a n n kinh t .
- Chi phí d ch v bao g m: d ch v v n t i, b u đi n, b o hi m, vƠ tính đ ch tiêu nƠy theo giá th c t vƠ d ch v ngơn hƠng, d ch v pháp lỦ, d ch v giá so sánh lƠ y u t quy t đ nh đ n đánh qu ng cáo vƠ các d ch v khác dùng trong giá chính xác t ng s n phẩm trong n c s n xu t.
- Trong bƠi vi t nƠy, đ c p t i đ nh nghĩa, Nhóm th hai bi u th giá tr mới tăng các y u t c u thƠnh GTSX đ ợc nhìn d i thêm trong quá trình sản xuất, bao g m: thu các góc đ khác nhau, ch ra Ủ nghĩa cũng nh p c a ng i lao đ ng t s n xu t, thu nh m t s h n ch c a ch tiêu nƠy.
- Đặc s n xu t, kh u hao tƠi s n c đ nh dùng bi t đ a ra các nguyên tắc c n tuơn th khi trong s n xu t vƠ thặng d s n xu t.
- Y u t kh i l ợng ph n ánh l ợng s n phẩm v t ch t vƠ d ch v do các Giá tr s n xu t lƠ ch tiêu kinh t t ng đ n v c sở trong n n kinh t t o ra.
- Các hợp ph n ánh toƠn b giá tr c a s n phẩm đ n v c sở trong n n kinh t t o ra hƠng v t ch t vƠ d ch v s n xu t ra trong m t nghìn lo i s n phẩm v t ch t vƠ d ch v có th i kỳ nh t đ nh c a n n kinh t .
- Xét theo các đặc tr ng khác nhau vƠ không th c ng quá trình chuyển hóa sản phẩm trong quy kh i l ợng các lo i s n phẩm v t ch t vƠ trình sản xuất để tạo ra sản phẩm vật chất d ch v l i v i nhau đ có m t con s duy và dịch vụ cho nền kinh tế, GTSX bao g m nh t ph n ánh k t qu s n xu t c a n n giá tr c a hai nhóm s n phẩm sau: kinh t .
- Chẳng h n s không có Ủ nghĩa khi Nhóm th nh t bi u th giá tr c a s n c ng kh i l ợng thóc v i s lít n c mắm phẩm v t ch t vƠ d ch v sử dụng hết trong do các đ n v c sở t o ra trong năm.
- Vì quá trình sản xuất đ t o ra s n phẩm m i v y, đ tính t ng giá tr c a t t c các s n trong m t th i kỳ nh t đ nh.
- Trong H th ng phẩm v t ch t vƠ d ch v s n xu t ra c a tƠi kho n qu c gia (SNA), nhóm s n phẩm toƠn b n n kinh t trong m t th i kỳ nh t v t ch t vƠ d ch v nƠy đ ợc g i lƠ chi phí đ nh, các nhƠ kinh t ph i s d ng giá c trung gian, bao g m chi phí v t ch t vƠ chi c a s n phẩm đ xác đ nh giá tr c a t ng phí d ch v .
- Chi phí v t ch t bao g m: lo i s n phẩm v t ch t vƠ d ch v , sau đó nguyên v t li u chính, v t li u ph , nhiên c ng giá tr c a chúng l i v i nhau.
- Quy mô c a GTSX theo giá kỳ nh t đ nh, các nhƠ kinh t đư đ xu t vƠ th c t do c y u t kh i l ợng s n phẩm biên so n h th ng các ch tiêu giá tr , trong s n xu t ra vƠ y u t giá c th c t c a th i s đó GTSX lƠ ch tiêu đ u tiên xu t hi n kỳ đó quy t đ nh.
- bên ngu n c a tƠi kho n s n xu t - TƠi kho n mô t k t qu hoạt động sản xuất vƠ Xét trên góc độ cấu thành giá trị GDP c a n n kinh t đ ợc hình thƠnh nh (C+V+M), GTSX bao g m giá tr chuy n d ch th nƠo.
- c a s n phẩm v t ch t vƠ d ch v đ ợc s n xu t ra trong kỳ tr c (C), giá tr m i sáng Cùng v i giá tr hƠng hóa vƠ d ch v t o ra dƠnh cho ng i lao đ ng (V) vƠ giá tr nh p khẩu, GTSX mô t t ng ngu n hƠng m i sáng t o ra dƠnh cho đ n v c sở vƠ hóa vƠ d ch v c a n n kinh t đáp ng cho NhƠ n c (M).
- Giá tr chuy n d ch c a s n nhu c u s n xu t th hi n qua cung c p t phẩm v t ch t vƠ d ch v bao g m: giá tr li u s n xu t dùng trong chi phí trung gian.
- Giá tr m i sáng t o dƠnh xu t khẩu nhằm t o thêm thu nh p vƠ vi c cho ng i lao đ ng bao g m ti n l ng lƠm cho ng i lao đ ng, lƠ ngu n thu ngo i th c nh n bằng ti n vƠ hi n v t vƠ ph n b o t cho đ t n c.
- Nói cách khác, GTSX cùng hi m xư h i do đ n v c sở n p thay cho v i giá tr hƠng hóa vƠ d ch v nh p khẩu ng i lao đ ng.
- Giá tr m i sáng t o ra dƠnh ph n ánh t ng cung c a n n kinh t .
- tiêu ph n ánh t ng c u mô t m i quan h kinh t vĩ mô c a n n kinh t vƠ cho phép Trên góc độ thu thập thông tin từ chế các nhƠ kinh t nghiên c u quá trình hình độ kế toán của đơn vị cơ sở, GTSX bao g m thƠnh vƠ s d ng ngu n hƠng hóa vƠ d ch các y u t : doanh thu bán hƠng hóa vƠ d ch v .
- doanh thu tiêu th Cùng v i ch tiêu giá tr xu t khẩu hƠng s n phẩm s n xu t ph .
- doanh thu cho thuê hóa vƠ d ch v , ch tiêu GTSX có Ủ nghĩa r t máy móc thi t b có ng i đi u khi n vƠ các quan tr ng, ph n ánh mức độ cạnh tranh tƠi s n khác không k đ t.
- Tỷ l giá tr hƠng hóa vƠ kỳ vƠ đ u kỳ c a s n phẩm dở dang, thƠnh d ch v xu t khẩu so v i GTSX c a n n kinh phẩm t n kho vƠ hƠng g i đi bán ch a thu t trong m t th i kỳ nh t đ nh bi u th t ng đ ợc ti n.
- quan kh năng c nh tranh c a hƠng hóa vƠ d ch v trong n c v i hƠng hóa vƠ d ch v 2.
- Khi đánh giá vai trò c a xu t giá tr s n xu t khẩu đ i v i tăng tr ởng kinh t qua tỷ l Ho t đ ng s n xu t t o ra c a c i vƠ giá tr hƠng hóa vƠ d ch v xu t khẩu so v i thu nh p cho n n kinh t .
- Đ ph n ánh k t GDP c n l u Ủ giá tr hƠng hóa vƠ d ch v qu c a ho t đ ng s n xu t trong m t th i xu t khẩu bao g m c chi phí trung gian 6 THỌNG TIN KHOA H C TH NG Kể đ ợc s d ng h t trong quá trình s n xu t thì s không ph n ánh đúng k t qu s n đ t o ra s n phẩm xu t khẩu vƠ thu c xu t c a n n kinh t trong m t th i kỳ nh t ph m trù GTSX.
- giá tr hƠng hóa vƠ d ch v m i tăng thêm 3.
- Các nguyên t c chung tính giá tr s n xu t trong quá trình s n xu t.
- M t s nhƠ kinh t vƠ l p chính sách cho rằng tr giá hƠng xu t D a vƠo khái ni m vƠ b n ch t c a khẩu có tỷ tr ng ngƠy cƠng tăng so v i GDP GTSX ph n ánh k t qu c a ho t đ ng s n lƠ y u t quy t đ nh t i t c đ tăng tr ởng xu t t o ra trong lưnh th kinh t c a m t GDP.
- Đi u nƠy đúng nh ng ch a th t chính qu c gia, d a trên nguyên tắc đánh giá s n xác vì trong tr ng hợp hƠng hóa xu t khẩu l ợng c a đ n v s n xu t vƠ d a trên khái ch y u lƠ hƠng gia công ch bi n v i ni m s n xu t trong SNA, chúng tôi t ng nguyên v t li u nh p t bên ngoƠi, khi đó hợp vƠ khái quát thƠnh các nguyên tắc c n tăng tr ởng nhanh c a hƠng xu t khẩu nh tuơn th khi tính GTSX theo giá th c t vƠ h ởng m nh t i tăng tr ởng ch tiêu GTSX giá so sánh.
- B y nguyên tắc đ u trong t ng nh ng tác đ ng r t ít t i tăng tr ởng GDP.
- s 11 nguyên tắc đ ợc áp d ng cho đánh giá GTSX theo giá th c t , trong đó nguyên Do GTSX ph n ánh toàn bộ giá trị c a tắc 4 do chúng tôi đ xu t thêm đ tránh s n phẩm v t ch t vƠ d ch v s n xu t ra vi c áp d ng không chính xác khái ni m s n trong m t th i kỳ nh t đ nh c a n n kinh t , xu t.
- Trong bốn nguyên tắc từ 8 đến 11, ba vì v y GTSX có s tính trùng gi a các đ n nguyên tắc đầu chúng tôi kế thừa trong tài v trong t ng ngƠnh cũng nh gi a các liệu của quốc tế(1), nguyên tắc 11 đề cập tới ngƠnh vƠ m c đ tính trùng ph thu c vƠo chất lượng sản phẩm do chúng tôi nghiên trình đ chuyên môn hóa trong s n xu t c a cứu và đề xuất.
- Nguyên tắc 11 yêu c u các n n kinh t .
- N u trình đ chuyên môn hóa nhƠ th ng kê tƠi kho n qu c gia ch lo i tr cƠng cao thì s tính trùng cƠng nhi u.
- Đơy bi n đ ng v giá khi tính GTSX theo giá so chính lƠ đi m h n ch c b n c a ch tiêu sánh, do v y th ng kê giá không đ ợc g p GTSX, vì v y các nhƠ kinh t ph i đ a ra ch y u t thay đ i ch t l ợng s n phẩm khi tiêu ph n ánh giá tr hƠng hóa vƠ d ch v biên so n ch s giá s n xu t (PPI), ch s s n xu t ra c a n n kinh t trong m t giá bán buôn v t t cho s n xu t (WPI) vƠ kho ng th i gian nh t đ nh nh ng không b ch s giá tiêu dùng cu i cùng (CPI).
- Nguyên tắc 1: GTSX chỉ tính cho các GTSX bao g m c giá tr hƠng hóa đơn vị thường trú của nền kinh tế.
- GTSX đ ợc t o ra c a các th i kỳ s n xu t tr c, ph n ánh k t qu ho t đ ng s n xu t t o ra chẳng h n dùng nguyên v t li u đ ợc t o ra s n phẩm v t ch t vƠ d ch v trong lưnh th c a năm tr c đ s n xu t ra hƠng hóa vƠ kinh t c a m t qu c gia.
- thu th p s li u lƠ doanh nghi p thì GTSX ch tính k t qu cu i cùng c a doanh nghi p, Nguyên tắc 1 đ m b o GTSX ch bao không tính giá tr s n phẩm v t ch t vƠ d ch g m giá tr c a s n phẩm v t ch t vƠ d ch v v do doanh nghi p s n xu t ra vƠ đ ợc s n xu t ra trong lãnh thổ kinh tế của một dùng ngay trong n i b doanh nghi p.
- S n đ n v thu th p s li u lƠ m t ngƠnh kinh t , phẩm v t ch t vƠ d ch v do các đ n v thì nguyên tắc không đ ợc tính trùng b thu c sở h u c a Vi t Nam s n xu t ra trên ph n giá tr s n phẩm đ ợc s d ng l n lưnh th kinh t c a n c khác không đ ợc nhau trong n i b m t ngƠnh, nh ng l i tính vƠo GTSX.
- đ ợc tính trùng b ph n giá tr s n phẩm Nguyên tắc 2: GTSX không được tính đ ợc s d ng gi a các ngƠnh v i nhau.
- GTSX Nguyên tắc 2 lo i tr vi c tính trùng đ ợc dùng đ đánh giá k t qu c a đ n v gi a các công đo n s n xu t trong m t đ n c sở, không dùng đánh giá cho t ng công v c sở vƠ đ m b o GTSX ph n ánh chính đoạn sản xuất c a đ n v .
- Vì v y GTSX ch xác s l ợng s n phẩm v t ch t vƠ d ch v tính cho s n phẩm v t ch t vƠ d ch v do c a đ n v c sở s n xu t ra cung c p cho đ n v s n xu t ra dùng cho đ n v khác, n n kinh t .
- không tính giá tr c a s n phẩm chu chuy n n i b cho các công đo n s n xu t c a đ n Nguyên tắc 3: tính toàn bộ giá trị lao v c sở.
- Nguyên tắc nƠy quy đ nh n i dung công đo n t o ra s n phẩm v t ch t vƠ d ch c a GTSX bao g m toƠn b chi phí đ u vƠo v đ ợc dùng lƠm nguyên v t li u vƠ d ch th c t đư s d ng cho s n xu t nh : v đ u vƠo cho công đo n s n xu t khác nguyên v t li u, nhiên li u, năng l ợng, các c a đ n v trong cùng kỳ h ch toán.
- Rõ rƠng chi phí d ch v mua ngoƠi ph c v s n xu t, s n phẩm v t ch t vƠ d ch v nƠy không ra kh u hao tƠi s n c đ nh, chi phí nhơn công, kh i đ n v vƠ vì v y không tính vƠo GTSX thu s n xu t, phí, l phí phát sinh trong quá c a đ n v c sở.
- Nói cách khác, nguyên tắc trình s n xu t vƠ nh ng chi phí khác có liên chu chuy n n i b không áp d ng khi tính quan tr c ti p đ n s n xu t (chi phí tuy n GTSX c a đ n v c sở.
- Thặng d s n xu t trong m t th i kỳ ch Trong th c t nguyên tắc nƠy đ ợc áp xu t hi n khi s n phẩm v t ch t vƠ d ch v d ng đ i v i đ n v thu th p s li u đ tính đư đ ợc tiêu th .
- Nh ng s n phẩm ch a GTSX.
- Chẳng h n, n u đ n v thu th p s tiêu th , thì thặng d s n xu t ch a đ ợc li u lƠ đ n v c sở khi đó GTSX ch tính k t 8 THỌNG TIN KHOA H C TH NG Kể xác đ nh vƠ ch a tính vƠo GTSX.
- tắc nƠy cũng xác đ nh ph m vi s n phẩm Ph li u, ph phẩm t o ra trong quá trình tính vƠo GO lƠ toƠn b s n phẩm đ ợc s n s n xu t n u đư tiêu th cũng đ ợc tính vƠo xu t ra k c s n phẩm v t ch t vƠ d ch v .
- Nguyên tắc 3 lƠ c sở đ xác đ nh n i hƠm vƠ c u thƠnh giá tr c a GTSX.
- D a Nguyên tắc 6: GTSX được tính cho trên nguyên tắc nƠy vƠ đ nh nghĩa c a một thời kỳ nhất định.
- Nguyên tắc nƠy xác GTSX cũng nh ch đ k toán c a đ n v đ nh kho ng th i gian tính ch tiêu, có th lƠ c sở, các nhƠ th ng kê xác đ nh nh ng tháng, quí, năm.
- các n c trên th gi i th ng dùng đ tính GTSX lƠ quỦ vƠ năm.
- Nguyên tắc 4: thu do chênh lệch giá không tính vào GTSX.
- Chênh l ch giá không Nguyên tắc 6 ph n ánh khái ni m bi n ph i k t qu c a ho t đ ng s n xu t, x y ra kỳ - khái ni m giá tr trong m t kho ng th i trong tr ng hợp n n kinh t có l m phát gian, đ ợc áp d ng cho GTSX.
- Không ph i lƠm cho giá c a hƠng hóa tăng đ t bi n, đặc ch tiêu nƠo cũng áp d ng khái ni m bi n kỳ, bi t đ i v i thƠnh phẩm t n kho.
- chẳng h n ch tiêu giá tr tƠi s n c đ nh áp d ng khái ni m bi n đi m - khái ni m bi u th Nguyên tắc 4 giúp cho các nhƠ th ng giá tr t i m t th i đi m nh t đ nh.
- V i nguyên kê cũng nh các nhƠ kinh t nắm v ng khái tắc nƠy, các nhƠ th ng kê c n l u Ủ khi tính ni m s n xu t trong SNA đ áp d ng trong giá tr c a thƠnh phẩm t n kho, s n phẩm dở đánh giá vƠ phơn tích k t qu s n xu t c a dang, hƠng g i bán ch a bán đ ợc khi tính n n kinh t qua ch tiêu GTSX.
- t có l m phát hoặc d tính có th tăng giá, các nhƠ đ u c th ng gi s n phẩm trong Nguyên tắc 7: nguyên tắc hạch toán kho vƠ tìm th i đi m bán ra có lợi nh t GTSX.
- Đ i chi u v i nguyên tắc chờ phân bổ.
- V i nguyên tắc nƠy khái ni m s n xu t, rõ rƠng kho n thu chênh hƠng hóa vƠ d ch v đ ợc tính vƠo GTSX t i l ch giá không ph i lƠ k t qu c a ho t đ ng th i đi m chuyển giao quyền sở hữu đ i v i s n xu t.
- hƠng hóa vƠ d ch v có tính th tr ng, t i th i đi m chúng đ ợc s n xu t ra đ i v i Nguyên tắc 5: sản phẩm sản xuất ra hƠng hóa vƠ d ch v t s n xu t đ tiêu dùng trong thời kỳ nào được tính cho GTSX của cu i cùng, đ i v i hƠng hóa đ tích lũy vƠ thời kỳ đó.
- Nguyên tắc nƠy quy đ nh k t qu hƠng hóa vƠ d ch v phi th tr ng.
- s n xu t phát sinh c a th i kỳ nƠo thì tính vƠo GTSX c a th i kỳ đó, không l y k t qu Nguyên tắc 7 đư ch ra s khác bi t v s n xu t c a th i kỳ nƠy tính cho kỳ khác vƠ th i đi m h ch toán c a th ng kê GTSX v i ng ợc l i.
- Vì v y, nh ng s n phẩm ch a k t th i đi m h ch toán trong h th ng k toán tƠi thúc quá trình s n xu t trong kỳ ch đ ợc chính.
- Nguyên tắc ch phơn b lƠ nguyên tắc tính ph n phát sinh thêm trong kỳ đó, chính h ch toán trong SNA, khác v i nguyên tắc lƠ chênh l ch gi a giá tr c a bán thƠnh quy t toán thu chi trong h ch toán, k toán tƠi S chính.
- Các nhƠ th ng kê tƠi kho n qu c gia phẩm khác nhau đ ợc g p l i v i nhau.
- c n l u Ủ nguyên tắc nƠy đ t ch c thu th p M c đ g p ngƠnh không th quá g n vì khi thông tin cho chính xác.
- đi m chuy n giao quy n sở h u hƠng hóa vƠ SNA khuy n ngh m c đ g p ngƠnh cung c p d ch v không cùng v i th i đi m s n phẩm t i đa đ c quan th ng kê các thanh toán - ng i mua hƠng hóa vƠ d ch v n c thƠnh viên áp d ng khi tính GTSX có th thanh toán tr c hoặc sau, khi đó ti n theo giá so sánh v i phơn lo i s n phẩm lưi hay các chi phí khác có liên quan t i ho t ch y u ở m c phơn lo i s n phẩm c p II.
- đ ng thanh toán không đ ợc tính vƠo giá bán hƠng hóa vƠ d ch v .
- Nguyên tắc 8 đặt ra nhằm đ m b o tính thu n nh t c a các nhóm s n phẩm c n lo i Khi tính GTSX theo giá so sánh, các tr bi n đ ng c a y u t giá c vƠ đ m b o nhƠ th ng kê luôn ph i gi i quy t ba v n đ đi u ki n đ lo i tr y u t thay đ i ch t nh h ởng t i ch t l ợng tính, đó lƠ: tính l ợng s n phẩm c a các nhóm hƠng hóa vƠ đ ng nh t c a các s n phẩm trong cùng m t d ch v khi biên so n ch s giá s n xu t nhóm.
- Đ đ m b o ch t Nguyên tắc 9: chọn công thức tính.
- l ợng tính GTSX theo giá so sánh, ngoƠi Dùng công thức Laspeyres để tính chỉ số vi c tuơn th các nguyên tắc theo giá th c khối lượng sản phẩm và công thức Passche t , các nhƠ th ng kê còn ph i tuơn th thêm để tính chỉ số giá theo mức độ gộp ngành b n nguyên tắc sau: sản phẩm tối đa.
- Nguyên tắc ch n công th c tính ch s kh i l ợng vƠ ch s giá d a Nguyên tắc 8: mức độ gộp ngành sản trên u vƠ nh ợc đi m c a t ng lo i công phẩm tối đa.
- trong th c t không th tính GTSX vƠ ch s qo, qt - Kh i l ợng c a s n phẩm t i giá cho t ng lo i s n phẩm, các nhƠ th ng năm g c vƠ năm t.
- kê ph i g p theo nhóm vƠ nh v y bi n đ ng v giá vƠ kh i l ợng c a các s n 10 THỌNG TIN KHOA H C TH NG Kể Dùng công th c Laspeyres đ tính ch s dùng trong biên so n ch s giá vƠ ch s kh i kh i l ợng có u đi m ở ch yêu c u thu th p l ợng bi u th t m quan tr ng c a nhóm thông tin r t ít.
- Đ i v i năm g c c n có đ thông hƠng hóa vƠ d ch v trong r hƠng đ ợc thu tin v giá vƠ l ợng c a t ng nhóm s n phẩm, th p thông tin đ tính.
- R hƠng hóa vƠ d ch đ i v i năm t, năm c n tính ch s ch c n thông v đ i di n cƠng sát v i th c t s n xu t vƠ tin v kh i l ợng s n phẩm theo nhóm.
- Nguyên tắc nƠy n n kinh t qua các năm.
- Nh ợc đi m c a đặt ra đòi h i các nhƠ th ng kê ph i liên t c công th c Passche lƠ đòi h i c thông tin v c p nh t quy n s nhằm đ m b o ch t l ợng giá vƠ thông tin v l ợng c a t ng năm tính c a các lo i ch s đ ợc biên so n.
- Xét t i tính kh thi trong th c ti n áp d ng, các nhƠ th ng kê v n dùng công th c Quy n s dùng đ biên so n ch s giá Laspeyres đ tính ch s giá vƠ k t qu vƠ ch s kh i l ợng đ ợc xơy d ng d a không sai l ch so v i dùng công th c trên các cu c đi u tra v i quy mô l n vƠ khá Passche mi n lƠ nhóm s n phẩm ph i tách t n kém.
- Ch t l ợng c a t ng nhóm s n lƠ c c u chi tiêu các nhóm hƠng hóa vƠ phẩm không thay đ i qua các năm khi các d ch v thi t y u trong t ng chi tiêu cho đ i nhóm nƠy đ ợc tách chi ti t.
- s ng hƠng ngƠy c a h gia đình vƠ đ ợc t ng hợp t k t qu đi u tra m c s ng dơn Đặt ra nguyên tắc 9 nhằm đ m b o c .
- Ch m t s c quan th ng kê qu c gia quy n s áp d ng đ biên so n ch s giá trên th gi i đáp ng đ ợc nguyên tắc nƠy.
- luôn đ ợc c p nh t v i th c t c c u c a Đ u đặn 5 năm, TCTK thay đ i quy n s hƠng hóa vƠ d ch v s n xu t ra trong n n dùng đ biên so n PPI vƠ CPI.
- kinh t qua các năm vƠ gián ti p gi i quy t v n đ thay đ i ch t l ợng c a s n phẩm Nguyên tắc 11: chất lượng sản phẩm.
- Khi nghiên c u bi n phẩm đ ợc ph n ánh trong thay đ i kh i đ ng c a GTSX theo th i gian, các nhƠ l ợng s n phẩm, vì v y có th c đ nh th ng kê vƠ kinh t ph i l u Ủ t i ba y u t quy n s giá tr trong biên so n ch s kh i c u thƠnh: giá c , kh i l ợng vƠ ch t l ợng l ợng.
- Trong đó giá c c a hƠng hóa vƠ ch s kh i l ợng v n đ m b o ch t l ợng d ch v đ ợc xác đ nh theo quy lu t Cung - biên so n ch s đ ng th i gi m thi u kh i C u c a th tr ng.
- các nhƠ s n xu t vƠ nhu c u c a ng i tiêu Nguyên tắc 10: quyền số dùng để tính dùng quy t đ nh vƠ ch t l ợng c a hƠng chỉ số.
- (ii) Đ a đi m cung c p hƠng hóa.
- (iii) S Th i gian cung c p hƠng hóa.
- (2) B n đ c quan tơm đ n nh ng lu n gi i Đ đánh giá tăng tr ởng c a GTSX, chi ti t các y u t nh h ởng t i ch t l ợng s n th ng kê tƠi kho n qu c gia ph i lo i tr y u phẩm vƠ ph ng pháp lo i tr thay đ i ch t t bi n đ ng v giá trong ch tiêu nƠy, nghĩa l ợng s n phẩm khi biên so n ch s giá có th lƠ ch nghiên c u s bi n đ ng v kh i tham kh o bƠi vi t: “Thay đ i ch t l ợng s n l ợng.
- Chất lượng sản phẩm tăng sẽ nâng phẩm trong đánh giá tăng tr ởng c a th ng kê tƠi kho n qu c gia” trong t Thông tin khoa h c cao tính cạnh tranh và nhu cầu của người th ng kê, s 4 năm 2006 tiêu dùng và như một kết quả tất yếu sẽ làm tăng khối lượng sản phẩm sản xuất ra.
- th ng kê giá ph i lo i tr y u t thay đ i ch t 3.
- Trong tr ng hợp ng ợc tƠi: “Nghiên c u kh năng tính toán ch tiêu giá tr l i ch s giá s đ ợc tính cao h n so v i s n xu t, giá tr tăng thêm c a các ngƠnh kinh t th c t vì chúng bao g m c y u t tăng ch t theo giá c b n, HƠ N i - 2005.
- l ợng s n phẩm hƠng hóa vƠ d n t i đánh 4.
- H th ng tƠi kho n k toán, NhƠ xu t giá th p t c đ tăng tr ởng c a GTSX b n TƠi chính, HƠ N i - 2000 CÁC CH TIÊU PHÂN TệCH TỊNH HỊNH C B N.
- nhằm đánh giá đ i vƠ k t c u h t ng c a xư, đ i ngũ cán b xư, ngũ cán b ch ch t xư nói chung vƠ t ng vi c th c hi n các ch ng trình m c tiêu lo i cán b ch ch t v tu i đ i, v trình đ qu c gia ở nông thôn trong t ng lo i xư đ có văn hoá, trình đ chuyên môn, trình đ lỦ k ho ch bi n pháp thi t th c đẩy nhanh vi c lu n chính tr , trình đ qu n lỦ nhƠ n c đ công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông thôn THỌNG TIN KHOA H C TH NG Kể