«
Home
«
Kết quả tìm kiếm
Đánh giá và các biện pháp nâng cao chất lượng điện năng của lưới điện phân phối tỉnh Nam Định.
Tóm tắt
Xem thử
dlib.hust.edu.vn
Tải xuống
- 1LỜI CAM ĐOAN Tácgiảxincamđoanđâylàcôngtrìnhnghiêncứukhoahọccủariêngtácgiả,cósửdụngnhữngkếtquảnghiêncứucủanhiềunhàkhoahọclớn.Cácsốliệu,kếtquảtínhtoántrongluậnvănlàtrungthựcvàchưatừngđượcaicôngbốtrongcáccôngtrìnhkhoahọckhác.Tác giả Nguyễn Ngọc Huấn.
- 2LỜI CẢM ƠN LuậnvănThạcsỹkỹthuậthoànthànhngoàisựnỗlựccủabảnthântácgiảcòncósựgiúpđỡcủaNhàtrường,cơquan,cácGiáosư,Tiếnsỹ,cácthầycôgiáoTrườngĐạihọcBáchkhoaHàNội–BộmônHệthốngđiện.Tácgiảvôcùngbiếtơnsựhướngdẫn,giúpđỡtậntìnhcủathầygiáoTiếnsỹPhanĐăngKhảitrongsuốtthờigianlàmluậnvăn.Tácgiảxinbàytỏlòngbiếtơnsâusắcsựgiúpđỡnhiệttìnhvànhữngýkiếnđónggópkhoahọc,chínhxácvềnộidung,hìnhthứcluậnvăncủatậpthểcácthầycôgiáoViệnĐiện-TrườngĐạihọcBáchkhoaHàNội.TácgiảxinchânthànhcảmơnlãnhđạoCôngtyĐiệnlựcNamĐịnhvàtấtcả các đồng nghiệp, bạn bè, gia đình đã tạo điều kiện, giúp đỡ tác giả học tập,nghiêncứuvàthựchiệnluậnvănnày.Xintrântrọngcảmơn! Tác giả luận văn Nguyễn Ngọc Huấn.
- 3MỤC LỤC LỜICAMĐOAN LỜICẢMƠN MỤCLỤC DANHMỤCCÁCCHỮVIẾTTẮT DANHMỤCCÁCHÌNHVẼ,ĐỒTHỊ DANHMỤCCÁCBẢNG MỞĐẦU CHƯƠNG TỔNGQUANVỀCHẤTLƯỢNGĐIỆNNĂNG Cácchỉtiêuđánhgiáchấtlượngđiệnnăngtronglướiphânphối Tầnsố Điệnápnútphụtải Ðộtincậycungcấpđiệnvàcácbiệnphápnângcaođộtincậycungcấpđiện Độtincậycungcấpđiện Cácbiệnphápnângcaođộtincậycungcấpđiện CHƯƠNG CÁCBIỆNPHÁPNÂNGCAOCHẤTLƯỢNGĐIỆNNĂNG Tổngquanvềlướiphânphối Kháiniệmchung Cấutrúclướiphânphối Nhómcácbiệnpháptổchứcquảnlývậnhành Nhómcácbiệnphápkỹthuật Điềuchỉnhđiệnáp Bùcôngsuấtphảnkháng Nângcaochấtlượngđiệnbằngcáchkhửsónghài Đốixứnghóalướiđiện CHƯƠNG ĐẶCĐIỂMTỰNHIÊN,KINHTẾXÃHỘIVÀHIỆNTRẠNG LƯỚIĐIỆNPHÂNPHỐITỈNHNAMĐỊNH ÐặcđiểmtựnhiênvàkinhtếxãhộicủatỉnhNamÐịnh Điềukiệntựnhiên-vịtríđịalý Diệntíchvàdânsố Tổngquanvềtìnhhìnhkinhtế-xãhộitỉnhNamĐịnhgiaiđoạn TìnhhìnhkinhtếtỉnhNamĐịnhgiaiđoạn TìnhhìnhdânsốtỉnhNamĐịnhgiaiđoạn Địnhhướngpháttriểnkinhtếxãhộiđếnnăm2020địnhhướngđếnnăm Phântíchtìnhhìnhtiêuthụđiệnnănggiaiđoạn HiệntrạngnguồnvàlướiđiệntrungáptỉnhNamÐịnh Nguồnnhận Lướiđiệntrungáp CHƯƠNG ĐÁNHGIÁCHẤTLƯỢNGĐIỆNÁPCỦALƯỚIPHÂNPHỐI TỈNHNAMĐỊNHBẰNGPHẦNMỀMPSS/ADEPT ĐánhgiáchấtlượngđiệnápmộtsốxuấttuyếnđiểnhìnhcủalướiphânphốitỉnhNamĐịnh CácdữliệuphầnmềmPSS/ADEPT KếtquảtínhtoáncủamộtsốxuấttuyếnđiểnhìnhlướiđiệntỉnhNamĐịnh804.3.PhântíchcácgiảiphápnângcaoCLĐAvàđềxuấtgiảiphápnângcaoCLĐAlướiphânphốitỉnhNamĐịnh Đềxuấtgiảiphápđiềuchỉnhđầuphânápcủamáybiếnáptrunggian Kếthợpvừađiềuchỉnhđầuphânápvànângtiếtdiệndâydẫn KẾTLUẬNVÀKIẾNNGHỊ TÀILIỆUTHAMKHẢO DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CCĐ.
- CungcấpđiệnCLĐA.
- ChấtlượngđiệnápCLĐN.
- ChấtlượngđiệnnăngCSPK.
- CôngsuấtphảnkhángCSTD.
- CôngsuấttácdụngĐADT.
- ĐiệnápdướitảiĐCĐA.
- ĐiềuchỉnhđiệnápĐCĐB.
- HệthốngđiệnLPP.
- LướiphânphốiMBA.
- MáybiếnápTCTĐL.
- TổngCôngtyĐiệnlựcTTN.
- 6DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình1.1:Miềnchấtlượngđiệnáp Hình1.2:Cácchếđộcôngsuất Hình1.3:Diễnbiếncủađiệnáptronglướiphânphối Hình1.4:QuanhệvớicôngsuấtphụtảiHình1.5:Tiêuchuẩnđộlệchđiệnáp....17 Hình1.6:Sựbiếnđổiđặctínhmomencủađộngcơđiệnkhôngđồngbộ Hình1.7:Đồthịthờigianphụcvụcủađènvàquangthông Hình1.8:Sựảnhhưởngcủađiệnápđốivớicôngsuất Hình2.1:Lướiphânphốihìnhtiakhôngphânđoạn Hình2.2:Lướiphânphốihìnhtiacóphânđoạn Hình2.3:Lướiđiệnkínvậnhànhhở Hình2.4:Sơđồvàđồthịđiệnáptạicácvịtrílắptụbùdọc Hình2.5:SơđồđơntuyếnvàsơđồtươngđươngLC Hình2.6:Tổngtrởcủamạngđiệnkhilắpcuộncảmtriệthài Hình2.7:Mạchlọcthụđộng Hình2.8:Sơđồmôphỏngbộlọcsónghàibậc Hình2.9:Dạngsóngđiệnáptrênlướikhicónguồnphát sónghàikhôngcóbộlọc Hình2.10:Dạngsóngđiệnáptrênlướikhicóbộlọchàibậc Hình2.11:Môhìnhphụtảikhôngđốixứngnốitamgiác Hình2.12:Môhìnhphụtảikhôngđốixứngnốisao Hình2.13:Môhìnhhóaphụtải3phakhôngđốixứngbấtkỳ Hình2.14:Sơđồđốixứnghóamộtphầntử Hình2.15:Sơđồthiếtbịđốixứnghaiphầntử Hình2.16:Sơđồđốixứnghóabaphầntử Hình4.1:CáccửasổViewtrongPSS/ADEPT Hình4.2:CửasổProgressViewcủachươngtrìnhPSS/ADEPT Hình4.3:CửasổReportPreviewcủachươngtrìnhPSS/ADEPT Hình4.4:ChutrìnhtriểnkhaichươngtrìnhPSS/ADEPT Hình4.5:Thiếtlậpthôngsốmạnglướiđiện Hình4.6:HộpthoạiNetworkProperties Hình4.7:HộpthoạithuộctínhnútSource Hình4.8:Hộpthoạithuộctínhđoạnđườngdây Hình4.9:Hộpthoạithuộctínhmáybiếnáp Hình4.10:Hộpthoạithuộctínhnúttảiđiệnnăng Hình4.11:Cáclựachọnchocácbàitoánphânbốcôngsuất Hình4.12:SơđồthaythếMBAgiảmáp DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng3.1:Tổngsảnphẩmquốcnội(GDP)phântheothànhphầnkinhtế Bảng3.2:TốcđộtăngtrưởngGDPtrungbình4năm Bảng3.3:TốcđộtăngtrưởngtổngsảnphẩmtỉnhNamĐịnh giaiđoạn Bảng3.4:DânsốtỉnhNamĐịnhgiaiđoạn Bảng3.5:Kịchbảnpháttriểnkinhtếđến Bảng3.6:Tiêuthụđiệnnăngtheothờigiangiaiđoạn Bảng3.7:Diễnbiếngiáđiệntheocáclĩnhvựckhácnhau Bảng3.8:Tìnhtrạngmangtảicáctrạm220-110kVhiệncócủatỉnhNamĐịnh....66 Bảng3.9:Tìnhtrạngmangtảicáctrạmbiếnáptrunggian Bảng3.10:Thốngkêđườngdâytrungápvàhạáphiệntrạng Bảng3.11:Tìnhtrạngmangtảicácđườngdâytrungápsautrạm110kV Bảng4.1:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútphụtảicủađườngdây TGĐôngBình3-NghĩaHưng Bảng4.2:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútphụtảicủađườngdây TGTrựcNội-TrựcNinh Bảng4.3:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútphụtảicủađườngdây TGTrựcĐại-TrựcNinh Bảng4.4:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútphụtảicủađườngdây TG-HảiHậu Bảng4.5:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútkhiđãđiềuchỉnhđầuphânáptrạmbiếnáptrunggiancủađườngdây973-E3.10-NghĩaHưng Bảng4.6:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútkhiđãđiềuchỉnhđầuphânáptrạmbiếnáptrunggiancủađườngdây973-TrựcNội-TrựcNinh Bảng4.7:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútkhiđãđiềuchỉnhđầu phânáptrạmbiếnáptrunggiancủađườngdây972-TrựcĐại-TrựcNinh Bảng4.8:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútkhiđãđiềuchỉnhđầu phânáptrạmbiếnáptrunggiancủađườngdây973-HảiHậu Bảng4.9:Thốngkêđoạndâycóđiệnápkhôngnằmtronggiớihạnchophép cầnnângtiếtdiệnlộ973-E Bảng4.10:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútkhikếthợpđiềuchỉnhđầuphânápvànângtiếtdiệncủađườngdây973-E3.10-NghĩaHưng Bảng4.11:Thốngkêđoạndâycóđiệnápkhôngnằmtronggiớihạnchophép.....97 cầnnângtiếtdiệnlộ973-TG-TrựcNội Bảng4.12:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútkhikếthợpđiềuchỉnhđầuphânápvànângtiếtdiệncủađườngdây973-TG-TrựcNội Bảng4.13:Thốngkêđoạndâycóđiệnápkhôngnằmtronggiớihạnchophép.....98 cầnnângtiếtdiệnlộ972-TG-TrựcĐại Bảng4.14:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútkhikếthợpđiềuchỉnhđầuphânápvànângtiếtdiệncủađườngdây972-TG-TrựcĐại Bảng4.15:Thốngkêđoạndâycóđiệnápkhôngnằmtronggiớihạnchophép.....99 cầnnângtiếtdiệnlộ973-TG–HảiHậu Bảng4.16:Bảngđánhgiáchấtlượngđiệnáptạicácnútkhikếthợpđiềuchỉnhđầuphânápvànângtiếtdiệncủađườngdây973-TG-HảiHậu MỞ ĐẦU 1.
- Lý do chọn đề tài Trongnhữngnămgầnđây,nềnkinhtếnướctacóbướctăngtrưởngmộtcáchấntượng,kéo theođó lànhucầudùngđiệntăngrất nhanh.Thực tếtrênđòihỏichúngtaphảiđẩynhanhtốcđộxâydựngcácloạinhàmáyđiện,đồngthờitậptrungthiếtlậpmộtcấutrúcquảnlýmới,táicơcấuCôngtyĐiệnlựchiệnnayđangthốnglĩnhngànhđiệnvàtừngbướcxây dựngmộtthịtrườngđiệncạnhtranh.Sự đồngthờidiễn ratrênđã tạoranhững tháchthứcđốivớingànhđiệnViệtNam.TăngtrưởngcủanhucầuđiệnởViệtNamhiệnnaychủyếudogiatăngnhucầuđiệncủangànhcôngnghiệpvàgiatăngsửdụngđiệnchosinhhoạtcủangườidân.Ngoàiviệccầnsảnxuấtralượngđiệnnăngđủlớn,chúngtabiếtrằngđiệnnăngtuylàmộtloạisảnphẩmnhưngnócónhữngđặcđiểmkhácbiệtkhônggiốngbấtkỳcácloạisảnphẩmnào.Nóphụthuộcđồngthờivàocácquátrìnhsảnxuất,truyềntải,phânphốivàtiêuthụ.Sởhữunhữngđặctínhkhácbiệtvàtrựctiếpthamgiavàocácquátrìnhsảnxuấtcácdạngsảnphẩmkhácnhau,nóđượccoilàmộtnhântốquantrọngảnhhưởngđếnchấtlượngcủacácsảnphẩmnày.Khôngnhữngvậyvớisựrađờivàsửdụngrộngrãicủacácthiếtbịphụtảinhạycảmvớichấtlượngđiệnnhưmáytính,cácthiếtbịđolường,bảovệrơle,hệthốngthôngtinliênlạc,chúngđòihỏiphảiđượccungcấpđiệnvớichấtlượngcao.Việcsuygiảmchấtlượngđiệnlàmchothiếtbịvậnhànhvớihiệusuấtthấp,tuổithọbịsuygiảm,ảnhhưởngtrựctiếpđếnkinhtếkhôngchỉcủamỗicánhânmàcònđốivớitoànxãhộinhấtlàtrongthờikỳmàViệtNamđãgianhập WTO.Dođóviệcnângcaochấtlượngđiệnnăngđặcbiệtlàtronglướiđiệnphânphốimangmộtýnghĩachiếnlượcvàcầnsựphốihợpnhậnthứccủatoànxãhội.Trướcnhữngyêucầuđóngoàiviệcmởrộng,pháttriểnnguồnđiệnthìvấnđềnghiêncứu,đưaracácgiảiphápđảmbảonângcaocácthôngsốchấtlượngđiệnlàmộtvấnđềcấpbáchhiệnnay. 112.
- Mục tiêu và nhiệm vụ của luận văn Dotầmquantrọngcủaviệcđảmbảochấtlượngđiệnnăng, trongphạmvicủađềtàinày,tácgiảnghiêncứucácchỉtiêuđặctrưngchochấtlượngđiệnnăngtronglướiđiệnphânphốinhư:điệnápởnútphụtải,tổnthấtcôngsuấtvàđiệnnăngtrênlướiđiện,độtincậycungcấpđiệnđốivớihộtiêuthụ…nguyênnhânlàmgiảmchấtlượngđiệnnăng,từđóphântích,tìmranhữnggiảiphápnângcaochấtlượngđiệnnăngđốivớilướiđiệnphânphối.3.
- Đối tượng và phạm vi nghiên cứu NghiêncứucácgiảiphápnângcaochấtlượngđiệnnăngcủalướiphânphốinóichungvàứngdụngvàomộtsốxuấttuyếncủalướiphânphốiNamĐịnh.Sửdụngphần mềmPSS/ADEPTtínhtoán cácchỉtiêuđặctrưngchochấtlượngđiệntronglướiphânphốivàđưaragiảiphápnângcaochấtlượngđiệnnăng.4.
- Ý nghĩa khoa học và thực hiện Vấnđềnângcaochấtlượngđiệnchophépcảithiệnchếđộlàmviệckinhtếcủacácthiếtbịđiện,đồngthờichophéptiếtkiệmđiệnnăng,mộtnhiệmvụcấpbáchmangtínhtoàncầunhấtlàtrongđiềukiệnthịtrườngđiệncạnhtranh.Việcápdụngkhoahọccôngnghệđểnângcaochấtlượngđiệnnhưviệcsửdụngcácthiếtbịbùlinhhoạtvàolướiphânphốiđượctriểukhaiởnhiềunướctrênthếgiớiđãmạnglạihiệuquảrấtcao.Tuynhiênởnướctaviệcápdụngcáctiếnbộđócònkhádèdặtvàchỉmangtínhthửnghiệmởmộtsốđịaphươngvàcơsởsảnxuất.5.
- Nội dung chính của luận văn:gồm 04 chương Chương1:Tổngquanvềchấtlượngđiệnnăng.Chương2:Cácbiệnphápnângcaochấtlượngđiệnnăng.Chương3:Ðặcđiểmtựnhiên,kinhtếxãhộivàhiệntrạnglướiđiệnphân phốitỉnhNamÐịnh.Chương4:ÐánhgiáchấtlượngđiệnápcủalướiphânphốitỉnhNamĐịnhbằngphầnmềmPSS/ADEPT.
- 12CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG 1.1.
- Tần số Tầnsốlàmộttrongnhữngtiêuchuẩnđểđánhgiáchấtlượngđiệnnăng.Tốcđộ quayvànăng suất làm việc của cácđộng cơđồngbộ và không đồng bộ phụthuộcvàotầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.Khitầnsốgiảmthìnăngsuấtcủachúngcũngbịgiảmthấp.Tầnsốtăngcaodẫnđếnsựtiêuhaonănglượngquámức.Dovậyvàdomộtsốnguyênnhânkhác,tầnsốluônđượcgiữởđịnhmức.1.1.1.1.
- (1.3)Trongđó.
- Độ dao động tần số Độdaođộngtầnsốđặctrưngbởiđộlệchgiữagiátrịlớnnhấtvànhỏnhấtcủatầnsốkhitầnsốbiếnthiênnhanhvớitốcđộlớnhơn0,1%.Độdaođộngtầnsốkhôngđượclớnhơngiátrịchophép.ĐốivớihệthốngđiệnViệtNam,trịsốđịnhmứccủatầnsốđượcquyđịnhlà50Hz.Độlệchchophépkhỏitrịsốđịnhmứclà0,1Hz.
- Tiêu chuẩn điện áp Duytrìđiệnápđịnhmứclàmộttrongnhữngyêucầucơbảnđểđảmbảochấtlượngđiệnnăngcủahệthốngđiện.Chấtlượngđiệnnăngđượcđặctrưngbằngcácgiátrịquyđịnhcủađiệnápvàtầnsốtronghệthốngđiện.Chấtlượngđiệnnăngảnhhưởngđếncácchỉtiêukinhtếkỹthuậtcủacácthiếtbịdùngđiện.Cácthiếtbịdùngđiệnchỉcóthểlàmviệcvớihiệuquảtốttrongtrườnghợpđiệnnăngcóchấtlượngđiệnnăngcao.Tầnsốcủadòngđiệnđượcđiềukhiểntrongphạmvitoànhệthống.Cácchỉtiêuchínhcủachấtlượngđiệnáplàđộlệchđiệnáp,daođộngđiệnáp,sựkhôngđốixứng,độkhônghìnhsincủađườngcongđiệnápvàđộkhôngcânbằng.a) Độ lệch điện áp U 1.
- Độ lệch điện áp tại phụ tải LàgiátrịsailệchgiữađiệnápthựctếUtrêncựccủacácthiếtbịđiệnsovớiđiệnápđịnhmứcUncủamạngđiệnvàđượctínhtheocôngthức:nnU-U.
- (1.4)Độlệchđiệnápphảithỏamãnđiềukiện trongđó:-,+làgiớihạndướivàgiớihạntrên củađộlệchđiệnáp.Độlệchđiệnápđượctiêuchuẩnhóatheo mỗinước.ỞViệt Nam quyđịnh.
- Độ lệch cho chiếu sáng công nghiệp và công sở, đèn pha trong giớihạn cp≤+5%.-Độlệchchođộngcơ cp Cácphụtảicònlại:-5%≤cp≤+5%.Vớicácsựcốxảyratrênđườngdâytruyềntảimặcdùkhônggâyramấtđiệnchokháchhàngdođãđượcbảovệbởicácthiếtbịbảovệnhưrơle,máycắt…Tuynhiênhiệntượngsụtápvẫnxảyra.Dođóphảiđảmbảokhôngđượctăngquá110%điệnápdanhđịnhởcácphakhôngbịsựcốđếnkhisựcốbịloạitrừ…Ngoàirabêncungcấpvàkháchhàngcũngcóthểthoảthuậntrịsốđiệnápđấunối,trịsốnàycóthểcaohơnhoặcthấphơncácgiátrịđượcbanhành. 142.
- Độ lệch điện áp trong lưới hạ áp Lướiphânphốihạápcấpđiệntrựctiếpchohầuhếtcácthiếtbịđiện.Tronglướiphânphốihạápcácthiếtbịđiệnđềucóthểđượcnốivớinócảvềkhônggianvàthờigian(tạibấtkỳvịtrínào,bấtkỳthờigiannào).Vìvậytrongtoànbộlướiphânphốihạápđiệnápphảithỏamãntiêuchuẩn UHBAPmin123UH1UH2PmaxPB ALíi h¹ ¸pTr¹m ph©n phèiMiÒn CL§AMiÒn CL§AHình1.1:Miềnchấtlượngđiệnáp Hình1.2:CácchếđộcôngsuấtTathấyrằngcóhaivịtrívàhaithờiđiểmmàởđóchấtlượngđiệnápđápứngyêucầuthìtấtcảcácvịtrícònlạivàtrongmọithờigiansẽđạtyêucầuvềđộlệchđiệnáp.Đólàđiểmđầulưới(điểmB)vàđiểmcuốilưới(điểmA),tronghaichếđộmaxvàchếđộmincủaphụtải.Phốihợpcácyêucầutrêntalậpđượccáctiêuchuẩnsau,trongđóquyướcsố1chỉchếđộmax,số2chỉchếđộmin.A1A2B1B2.
- (1.5)Từđồthịtanhậnthấyđộlệchđiệnáptrênlướiphảinằmtrongvùnggạchchéo,hình1.1gọilàmiềnchấtlượngđiệnáp.Nếusửdụngtiêuchuẩn(1.5)thìtaphảiđođiệnáptạihaiđiểmA,Btrongcảchếđộphụtảimaxvàmin. 15Giảthiếttổnthấtđiệnáptrênlướihạápđượcchotrước,tachỉđánhgiátổnthấtđiệnáptrênlướitrungáp.VìvậytacóthểquyđổivềđánhgiáchấtlượngđiệnápchỉởđiểmBlàđiểmđầucủalướiphânphốihạáphayđiệnáptrênthanhcái0,4kVcủatrạmphânphối.Tacó:A1 B1 H1A2 B2 H2 U U.
- Nếuhaibấtphươngtrìnhđầuthỏamãnvếtráithìhaibấtphươngtrìnhsaucũngthỏamãnvếtráivànếuhaibấtphươngtrìnhsauthỏamãnvếphảithìhaibấtphươngtrìnhđầucũngthỏamãnvếphảihệtrêntươngđươngvới:H1 B1H2 B2U U.
- (1.7)Tacóthểvẽđượcđồthịbiểudiễntheotiêuchuẩn(1.7)trênhình1.2ứngvớihaichếđộcôngsuấtmaxvàmincủaphụtải.Tiêuchuẩnnàyđượcápdụngnhưsau:KhichobiếtUHtrênlướihạápởhaichếđộmaxvàmin,talậpđồthịđánhgiáchấtlượngđiệnnhưhình1.2.Sauđóđođiệnáptrênthanhcáitrạmphânphốitrongchếđộmaxvàmin,tínhđượcB1,B2.Đặthaiđiểmnàyvàođồthịrồinốibằngmộtđườngthẳng.Nếuđườngnàynằmtrọntrongmiềnchấtlượng(đường3)thìđộlệchđiệnáptrênlướiđạtyêucầu,nếunócóphầnnằmngoàimiềnchấtlượng(đường1,2)thìđộlệchđiệnáptrênlướikhôngđạtyêucầuvàđòihỏichúngtacầncócácbiệnphápđểđiềuchỉnhđiệnápphùhợpđảmbảochođộlệchnằmtrongmiềngiớihạn. 163.
- Hình1.3:DiễnbiếncủađiệnáptronglướiphânphốiỞchếđộmax,nhờbộđiềuápdướitảiởcáctrạm110kVnênđiệnápđầunguồnđạtđộlệchE1sovớiđiệnápđịnhmức.Khitruyềntảitrênđườngdâytrungáp,điệnápsụtgiảmmộtlượnglàUTAlàmđiệnápthanhcáiđầuvàomáybiếnápphânphốigiảmxuống(đường1)nhưngtạimáybiếnápphânphốicócácđầuphânápcốđịnhnênđiệnápcóthểtănglênhoặcgiảm,tuỳtheovịtríđầuphânápđếnđiệnápEp1.ỞđầuracủamáybiếnápphânphốiđiệnápgiảmxuốngdotổnthấtđiệnápUB1trongmáybiếnápphânphối.ĐếnđiểmAởcuốilướiphânphốihạápđiệnápgiảmxuốngthấphơnnữadotổnthấtUH1trênlướihạáp.Ởchếđộmincũngtươngtự,tacóđườngbiểudiễnđiệnáp(đường2).Nếuđườngđiệnápnằmtrọntrongmiềnchấtlượngđiệnáp(miềngạchchéo)thìchấtlượngđiệnápđạtyêucầu,ngượclạilàkhôngđạt,khiđócầnphảicócácbiệnphápđiềuchỉnh.Ápdụngtiêuchuẩn(1.5)tacóthểđánhgiáđượcchấtlượngđiệnáptạicácnútcungcấpđiệnchophụtảivàcóthểchọnđượcđầuphânápthíchhợpvớicấutrúclướiphânphốivàcácthôngsốvậnhànhchotrước.Songvớitiêuchuẩnnàytakhôngsosánhđượchiệuquảcủacácbiệnphápđiềuchỉnhđiệnápvàkhôngthểlậpmôhìnhtínhtoánđểgiảitrênmáytínhđiệntử.Đểkhắcphụctađưaratiêuchuẩntổngquátsau: 17.
- (1.8)Xétthêmđộkhôngnhạycủathiếtbịđiềuáptarútrahaitiêuchuẩn:U1 B1U2 B2U +ε εU +ε ε.
- (1.9)Tiêuchuẩn(1.8)chophépđánhgiáchấtlượngđiệnápcủatoànlướihạáptạiđiểmBlàthanhcáicủamáybiếnáphạápkhiđãbiếttổnthấtđiệnáptronglướihạápởchếđộmaxUH1vàchếđộminUH2. Hình1.4:QuanhệvớicôngsuấtphụtảiHình1.5:TiêuchuẩnđộlệchđiệnápTiêuchuẩn(1.8)đượcvẽtrênhình1.4theoquanhệvớicôngsuấtphụtải,giả thiếtquanhệ này làtuyếntính.Miềngạch chéolà miềnchấtlượngđiệnáp,nghĩalàkhiđộlệchđiệnápnằmtrongmiềnnàythìchấtlượng.KhiđộlệchđiệnáptạiBnằmtrongmiềnnàythìchấtlượngđiệnáptrongtoànlướihạápđượcđảmbảovàngượclại.Tiêuchuẩnnàyđượcvẽtrênhình1.5vớitrụcnganglàđộlệchđiệnápB1,chấtlượngđiệnápđượcđảmbảokhiB1nằmtrongmiềngiữa-+U1+và+-.b) Dao động điện áp dU -Daođộngđiệnáplàsựbiếnthiêncủađiệnápxảyratrongkhoảngthờigiantươngđốingắn.Phụtảichịuảnhhưởngcủadaođộngđiệnápkhôngnhữngvềbiênđộdaođộngmàcảvềtầnsốxuấthiệncủadaođộngđó. 18-Nguyênnhânchủyếulàdomởmáycácđộngcơlớn,ngắnmạchtronghệthốngđiện,cácphụtảilớnlàmviệcđòihỏisựđộtbiếnvềtiêuthụcôngsuấttácdụngvàphảnkháng,cáclòđiệnhồquang,cácmáyhàn,cácmáycánthépcỡlớn…thườnggâyradaođộngđiệnáp.xđmma minU UdU.
- (1.10)Trong đó: Umax:điệnáphiệudụnglớnnhất.
- Umin:điệnáphiệudụngnhỏnhất.
- Uđm:điệnápđịnhmức.-Tiêuchuẩnquyđịnh Tầnsuấtxuấthiện2–3lần/giờthìdU=3÷5%Uđm+Tầnsuấtxuấthiện2–3lần/phútthì dU Uđm+Tầnsuấtxuấthiện2–3lần/giâythìdU=0,5%Uđmc) Độ không đối xứng K2 -Xuấthiệnkhicóđiệnápthứtựnghịch(TTN).-KhiđiệnápTTNlớnthìđộkhôngđốixứngcao.-ĐộkhôngđốixứngK2:đ.
- VớiU2:điệnápTTNởtầnsốcơbản.j1201 3a=e j2 2o.
- Với 2λλ 2U U sU:giátrịđiệnáphiệudụngkhôngsin,V. 19λSU:giátrịhiệudụngcủathànhphầnđiệnápsónghàibậccao,V.
- U1:Điệnáphiệudụngthànhphầnsóngcơbản,V.-Kks5%thìxemlàhìnhsin .
- Ảnh hưởng điện áp đến sự làm việc của phụ tải Hệthốngđiệncầnphảiđảmbảocungcấpchocáchộtiêuthụđiệnnăngcóchấtlượng.Nếuchấtlượngđiệnnăngvượtrangoàigiớihạnquyđịnhthìthiếtbịđiệncóthểsẽbịsựcốhưhỏng,giảmtuổithọhoặclàmviệckémhiệuquảvàkhôngkinhtế.Sauđâytaxétảnhhưởngcủađiệnápđếnsựlàmviệccủacácphụtảithôngdụngtrongthựctếnhưsau:a) Đối với động cơ -MomencủađộngcơkhôngđồngbộtỉlệthuậnvớibìnhphươngđiệnápUđặtvàođộngcơ.-Đốivớiđộngcơđồngbộ,khiđiệnápthayđổilàmchomomenquaythayđổi,khảnăngphátcôngsuấtphảnkhángcủamáyphátvàmáybùđồngbộgiảmđikhiđiệnápgiảmquá5%sovớiđịnhmức,vìcácmáyphátvàmáybùđồngbộđượcthiếtkếđểgiữnguyênkhảnăngphátcôngsuấtphảnkhángkhiđiệnápthayđổiít.-Hình(1.6)biểudiễnsựthayđổiđặctínhmomencủađộngcơđiệnkhôngđồngbộkhiđiệnápthayđổitheohệsốtrượts. M s Sth 0 1 U > Unm U = Uđm U < Unm Hình1.6:Sựbiếnđổiđặctínhmomencủađộngcơđiệnkhôngđồngbộ 20b) Đối với các thiết bị chiếu sáng Cácthiếtbịchiếusángrấtnhạycảmvớiđiệnáp,khiđiệnápgiảm2,5%thìquangthôngcủađèndâytócgiảm9%,đốivớiđènhuỳnhquangkhiđiệnáptăng10% thì tuổi thọ của nó giảm 20.
- với các đèn có khí khi điện áp giảmxuốngquá20%địnhmứcthìnósẽtắtvànếuduytrìđộtăngđiệnápkéodàithìnócóthểcháybóngđèn.Đốivớiđènhình,khiđiệnápnhỉhơn95%điệnápđịnhmứcthìchấtlượnghìnhảnhbịméomó.Cácđàipháthoặcthuvôtuyến,cácthiếtbịliênlạcbưu điện,cácthiếtbị tựđộng hóarấtnhạycảmvới sựthayđổicủađiện áp.Chínhvìthếđộlệch điệnápchophépđốivớicácthiếtbịchiếusángvàđiệntửđượcquyđịnhnhỏhơnsovớicácthiếtbịđiệnkhác.Hình1.7:Đồthịthờigianphụcvụcủađènvàquangthôngc) Các dụng cụ đốt nóng, các bếp điện trở -Côngsuấttiêuthụđốivớicácthiếtbị1phalà:2p2UP=I R=R.
- (1.14)Trong đó: Up:điệnáppha.
- R:điệntrở 21.
- Như vậy công suất tiêu thụ trong các phụ tải loại này sẽ tỉ lệ với bìnhphươngcủađiệnápđặtvào.Khiđiệnápgiảm,hiệuquảcủacácphầntửđốtnóngsẽgiảmxuốngrõrệt.Đốivớilòđiện,sựbiếnđổiđiệnápảnhhưởngnhiềuđếnđặctínhkinhtếkỹthuậtcủa chúng.Khiđiệnápởlòluyệnkimgiảmtừ10%-15%thànhphẩmcóthểgiảmtừ15%-20%dohưhỏngvàdobịkéodàithờigianluyệnkim.d) Đối với nút phụ tải tổng hợp -Khithayđổiđiệnápởnútphụtảitổnghợpbaogồmcácphụtảithànhphầnthìcôngsuấttácdụngvàphảnkhángdonósửdụngcũngbiếnđổitheođườngđặctínhtĩnhcủaphụtải(hình1.8).-Từ(hình1.8)tathấycôngsuấttácdụngítchịuảnhhưởngcủađiệnápsovớicôngsuấtphảnkháng.Khi điệnápgiảmthìcôngsuấttácdụngvàcôngsuấtphảnkhángđềugiảm.đếnmộtgiátrịđiệnápgiớihạnUghnàođó,nếuđiệnáptiếptụcgiảmthìcôngsuấtphảnkhángtiêuthụtănglênhậuquảsẽlàmchođiệnáplạicànggiảmvàphụtảingừnglàmviệc(hiệntượngnàygọilàhiệntượngTháp điện áp cóthểxảyravớimộtnútphụtảihoặctoànbộhệthốngđiệnkhiđiệnápgiảmxuống70%-80%sovớiđiệnápđịnhmứcởnútphụtải).Đâylàmộtsựcốvôcùngnguyhiểmcầnphảitiênđoánđểtìmbiệnphápngănchặnkịpthời. P,Q U Ugh O Uđm Q P Hình1.8:Sựảnhhưởngcủađiệnápđốivớicôngsuất 22e) Đối với hệ thống điện -Sựbiếnđổiđiệnápảnhhưởngđếncácđặctínhkỹthuậtcủabảnthânhệthốngđiện:+Điệnápgiảmsẽlàmgiảmcôngsuấtphảnkhángdomáyphátđiệnvàcácthiếtbịbùsinhra.+Đốivớimáybiếnáp,khiđiệnáptăng,làmtăngtổnthấtkhôngtải,tăngđộcảmứngtừtronglõithépvàcóthểdẫnđếnnguyhiểmdomáyphátnóngcụcbộ,khiđiệnáptăngquácaosẽchọcthủngcáchđiện.+Đốivớiđườngdây,điệnáptăngcaolàmtăngcôngsuấtvầngquangởcácđườngdâysiêucaoáp.1.2.
- Độ tin cậy cung cấp điện Độtincậycủalướiđiệnphânphốilàkhảnăngmàhệthốngcungcấpđầyđủvàliêntụcđiệnnăngchohộtiêuthụvớichấtlượngđiệnnăngđảmbảo.Đểphântíchcácchỉtiêucủađộtincậycungcấpđiệnsẽsửdụngcácthuậtngữvàthôngsốcơbảnsauđây:-Sự cố hỏng hóc:Sựcốhỏnghóclàtrạngtháicủamộtphầntửhoạtđộngkhôngnhưmongmuốnnênphảicắtphầntửđórakhỏihệthống.-Cắt cưỡng bức:làhậuquảdocácđiềukiệnkhẩncấpliênquanđếnthiếtbịcầnphảicắttứcthời,hoặctựđộngnhưthiếtbịbảovệrơle,hoặcthaotácđóngcắt,hoặcdotácđộngsaicủathiếtbịbảovệhayngườivậnhànhthaotácsai.-Cắt theo lịch:thiếtbịđưarakhỏivậnhànhtheothờigianđịnhtrước,thôngthườngkhicóbảotrì,sửachữahoặcthaythế.-Cắt cưỡng bức ngắn hạn:docácsựcốthoángquagâyra,cácthiếtbịcóthểđượcđưavàovậnhànhtrởlạitựđộnghoặckhithaythếcầuchì.-Mất điện:ngừngcấpđiệnchomộthaynhiềukháchhàngdomộthaynhiềuthiếtbịbịcắtkhỏivậnhành.-Mất điện định kỳ:mấtđiệngâyradocắtđiệntheolịch. 23.
- Mất điện cưỡng bức:gâyradocắtđiệncưỡngbức.-Thời gian mất điện:khoảngthờigiantừlúcbắtđầucắtđiệnchođếnkhiphụchồicungcấpđiệntrởlại.-Mất điện thoáng qua:mấtđiệncóthờigianngắn,thiếtbịđượcđưavàovậnhànhtrởlạibằngcácthaotáctựđộng.
- Mất điện duy trì: là các trường hợp còn lại không thuộc loại mất điệnthoángqua.Đểđánhgiáđộtincậycungcấpđiện,tổchứcIEEE(InstituteofElictricalandElectronicEngineers)Mỹđãxâydựngmộtsốchỉsốcụthểnhưsau:1.
- Chỉ số tần suất mất điện trung bình của hệ thống (SystemAverageInterruptionFrequencyIndex-SAIFI):Chỉsốnàycungcấpthôngtinvềsốlầnmấtđiệntrungbìnhcủamộtkháchhàng(trongmộtkhuvực)trongmộtnăm.TổngsốlầnkháchhàngbịmấtđiệnSAIFI=Tổngsốkháchhàngcóđiệni ii.NNTrongđó:i:Cườngđộmấtđiện.
- SAIDI):Chỉsốnàycungcấpthôngtinvềthờigian(phúthoặcgiờ)mấtđiệntrungbìnhcủamộtkháchhàng(trongmộtkhuvực)trongmộtnăm.i iiT .NNTrongđó: Ti:Thờigiancắtđiệnhàngnăm.
- Chỉ số tần suất mất điện trung bình của khách hàng (Customer AverageInterruptionFrequencyIndex-CAIFI):Chỉsốnàythểhiệnsốlầnmấtđiệntrungbìnhcủamộtkháchhàng(trongmộtkhuvực)trongmộtnăm.Trongphéptínhnàytachỉquantâmtớisốlượngkháchhàngvàlờđisốlầnmấtđiện.
- Chỉ số thời gian mất điện trung bình của khách hàng (Customer AverageInterruptionDuartionIndex-CAIDI):Chỉsốnàycungcấpthôngtinvềthờigiantrungbìnhcầnđểphụchồicủamộtlầnmấtđiệnduytrìchokháchhàngi ii iu .N.NĐốivớikháchhàngthựcsựtrảiquamấtđiệnduytrì,chỉsốnàynóilêntổngthờigiantrungbìnhkhôngđượccấpđiện.ĐâylàthôngsốhỗnhợpcủaCAIDIvàchỉđượcchấpnhậntínhbằngsốkháchhàngnhânvớisốlầnmấtđiệnđượcđếmchỉmộtlần.5.
- màkhách hàng đượccungcấpđiệntrongvòngmộtnăm.Đượcđịnhnghĩalàtỷsốgiữatổngsốgiờcủakháchhàngđượccungcấpđiệntrongnămvàtổngsốgiờkháchhàngyêucầu(sốgiờkháchhàngyêucầu=24giờ/ngày*365ngày=8760giờ).i i icN .8760 u .NN .8760.
- Chỉ số trung bình thời gian mất điện của hệ thống (Average SystemInterruptionDuartionIndex-ASIDI):vềmặtphụtảinólàtỷsốthờigiankhôngđượccấpđiệntrêntổngsố(kVA)đượccungcấp.
- 25CEMIn=TổngsốkháchhàngtrảiquanlầnmấtđiệnthoángquaTổngsốkháchhàngđượccungcấpđiện7.
- Chỉ số tần suất mất điện (thoáng qua) trung bình của khách hàng(CustomerExperiencingMultipleInterruption-CEMIn):Chỉsốnàydùngđểtheodõisốlượngnkháchhàngmấtđiệnthoángquacủamộttậphợpkháchhàngriêngbiệt. 8.
- Chỉ số tần suất mất điện (thoáng qua và duy trì) trung bình của khách hàng(Customer Experiencing Multiple Sustained Interruption and MomentaryInterruptionevents-CEMSMIn):Chỉsốnàydùngđểtheodõisốlượngnkháchhàngmấtđiệnduytrìvàmấtđiệnthoángquacủamộttậpcáckháchhàngriêngbiệt.
- Mụcđíchcủanólàgiúpnhậnbiếtkhókhăncủakháchhàngmàkhôngthấyđượckhisửdụngchỉsốtrungbình.9.
- Chỉ số tần suất mất điện thoáng qua trung bình của hệ thống (MomentaryAverageInterruptionFrequencyIndex-MAIFI):Chỉsốnàycungcấpthôngtinvềsố lần mấtđiện thoáng qua trung bình của một kháchhàng (trong một khu vực)trongmộtnăm.i ii.NN10.
- L .ua(i)L:tổngđiệnnăngkhôngđượccungcấpbởihệthống.a(i)L:côngsuấttảitrungbìnhtạinúti.ui:thờigiancắtđiệnhàngnăm.11.
- 26TổngsốđiệnnăngkhôngđượccungcấpTổngsốkháchhàngbịảnhhưởngACCI=12.
- 13.Chỉ số tần suất mất điện trung bình của hệ thống(AverageSystemInterruptionFrequencyIndex-ASIFI)Chỉsốnàytínhtoánđộtincậychủyếudựatrêncôngsuấtthayvìdựatrênsốlượngkháchhàng.Chỉsốnàyquantrọngđốivớiphầnlớncáckháchhàngcôngnghiệphaythươngmại.Nócònđượcdùngchocácmạngcôngcộng,ởđóthểloạikháchhàngkhôngđadạnglắm.TươngtựnhưSAIFI,nóchobiếtthôngtinvềtầnsuấttrungbìnhmấtđiệnduytrì.14.Chỉ số độ không sẵn sàng cung cấp điện(AverageServiceUnavailabilityIndex-ASUI)ASUI=1–ASAIĐiệnnănglànguồnnănglượngcựckỳquantrọng,làđộnglựcchínhcủatoànnềnkinhtếquốcdân,dođóphảiluônđảmbảođộtincậycungcấpđiệnvìkhixảyrasựcốmấtđiệnsẽgâythiệthạilớnvềmặtkinhtếcũngnhưchínhtrịxãhội.Đểđánhgiáđộtincậycungcấpđiệnvàcũnglàmcơsởchoviệcđánhgiáchấtlượngquảnlý,vậnhànhhệthốngđiện,TậpđoànĐiệnlựcViệtNamđãcócácquyđịnhcụthểvềchỉtiêusuấtsựcốnhưsau:-Suấtsựcốthoángquađườngdâytrungáp.
- 12vụ/100km.năm-Suấtsựcốvĩnhcửuđườngdâytrungáp: 3,6vụ/100km.năm-Suấtsựcốvĩnhcửutrạmbiếnáp.
- Các biện pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện Các biện pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện được chia làm 2 nhómchính.Cácbiệnpháplàmgiảmsốlầnsựcốvàcácbiệnphápgiảmthờigianmấtđiện Các biện pháp giảm số lần sự cố 1.
- Nâng cao chất lượng: -Sửdụngcácthiếtbịcócườngđộhưhỏngbé.Thaythếcácthiếtbịcócườngđộhưhỏnglớnbằngcácthiếtbịcócườngđộhưhỏngnhỏ.2.
- Trong thiết kế, lắp đặt sử dụng các vật tư, thiết bị và giải pháp phù hợp nhằm giảm sự cố có tác nhân từ bên ngoài, ví dụ như: -Sửdụngdâybọccáchđiệnđểngănngừasựcốdotiếpxúcvớicácvậtthểkhác.-Sửdụngcácthiếtbịphùhợpvớimôitrường,vậnhànhcũngnhưsửdụngsứcáchđiệnchốngnhiễmmặnkhicácđườngdâyđiquakhuvựcgầnbiển.-Lắpđặtcácchốngsétđườngdây,mỏphóngchocácđườngdâyđiquavùngcómậtđộsétlớn,suấtsựcốdosétcao.3.
- Tăng cường công tác bảo dưỡng đường dây, thiết bị để ngăn ngừa sự cố chủ quan: -Trangbịphươngtiệnphụcvụchocôngtácquảnlý,vậnhành,bảodưỡngnhưxethang,thiếtbịkiểmtraphátnóng.-Đàotạovàbồidưỡngkiếnthức,tínhkỷluậtchonhânviênvậnhành.1.2.2.2.
- Các biện pháp giảm thời gian mất điện 1.Giảmđếnmứctốithiểucóthểkhuvựcmấtđiệnbằngcáchtăngsốlượnglắpđặtthiếtbịphânđoạn.2.Nhanhchóngkhoanhvùngsựcốbằngcáchápdụngcôngnghệtựđộnghóalướiđiệnphânphốinhằmtựđộngkhoanhvùngsựcố.3.Xâydựnghệthốngmạchkép,mạchvòng.4.Khắcphụcsựcốnhanh:-Xácđịnhnhanhđiểmsựcốbằngcácthiếtbịchuyêndùngđểdòtìmsựcốnhưthiếtbịchỉthịsựcố(Faultindication).-Trangbịcácthiếtbịchuyêndùngđểxửlýsựcố.-Tăngcườngcôngtácbồihuấn,huấnluyệnnhânviênvậnhànhvềtrìnhđộvàkhảnăngxửlýsựcố. 28CHƯƠNG 2: CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG 2.1.
- Tổng quan về lưới phân phối 2.1.1 Khái niệm chung Lướiphânphốilàmộtbộphậncủahệthốngđiệnlàmnhiệmvụphânphốiđiệnnăngtừcáctrạmbiếnáptrunggianchocácphụtải.Lướiphânphốinóichunggồm2thànhphầnđólàlướiphânphốiđiệntrungáp6-35kVvàlướiphânphốiđiệnhạáp380/220Vhay220/110V.Lướiphânphốicótầmquantrọngđặcbiệtđốivớihệthốngđiệnvàmangnhiềuđặcđiểmđặctrưng:1.Trựctiếpđảmbảochấtlượngđiệnchocácphụtải.2.Giữvaitròrấtquantrọngtrongđảmbảođộtincậycungcấpđiệnchophụtải.Cóđến98%điệnnăngbịmấtlàdosựcốvàngừngđiệnkếhoạchlướiphânphối.Mỗisựcốtrênlướiphânphốiđềucóảnhhưởngrấtlớnđếnsinh hoạtcủanhândânvàcáchoạtđộngkinhtế,xãhội.3.Sửdụngtỷlệvốnrấtlớn:khoảng50%vốnchohệthốngđiện(35%chonguồnđiện,15%cholướihệthốngvàlướitruyềntải).4.Tỷlệtổnthấtđiệnnăngrấtlớn:khoảng(4050)%tổnthấtxảyratrênlướiphânphối.5.Lướiphânphốitrựctiếpcungcấpđiệnchocácthiếtbịđiệnnênnóảnhhưởngtrựctiếpđếntuổithọ,côngsuấtvàhiệuquảcủacácthiếtbịđiện.2.1.2.
- Cấu trúc lưới phân phối Lướiphânphốigồmlướiphânphốitrungápvàlướiphânphốihạáp.Lướiphânphốitrungápcócấpđiệnáptrungbìnhtừ6-35kV,đưađiệnnăngtừcáctrạmtrung gian tới các trạm phân phối hạ áp. Lưới phân phối hạ áp có cấp điện áp380/220Vhay220/110Vcấpđiệntrựctiếpchocáchộtiêuthụđiện.Nhiệm vụcủalướiphânphối là cấp điệnchophụ tải với chất lượngđiệnnăngtronggiớihạnchophéptứclàđảmbảođểcácphụtảihoạtđộngđúngvớicácthôngsốyêucầuđềra.Vềcấutrúclướiphânphốithườnglà: 29Lướiphânphốihìnhtiakhôngphânđoạnhình2.1,đặcđiểmcủanólàđơngiản,rẻtiềnnhưngđộtincậythấp,khôngđápứngđượccácnhucầucủacácphụtảiquantrọng.MC Pmax1Pmax2Pmax3Pmax4Pmax5Hình2.1:LướiphânphốihìnhtiakhôngphânđoạnLướiphânphốihìnhtiacóphân đoạnhình 2.2,là lướiphânphốihìnhtiađượcchialàmnhiềuđoạnnhờthiếtbịphânđoạnlàcácdaocáchly,cầudaophụtải,haymáycắtphânđoạn…cácthiếtbịnàycóthểthaotáctạichỗhoặcđiềukhiểntừxa.Lướinàycóđộtincậycaohaythấpphụthuộcvàothiếtbịphânđoạnvàthiếtbịđiềukhiểnchúng MCPmax1Pmax2Pmax3Pmax4Pmax5Hình2.2:LướiphânphốihìnhtiacóphânđoạnLướiđiệnkín vận hành hở,hình2.3, lưới nàycócấutrúcmạchvòngkínhoặc2nguồn,cócácthiếtbịphânđoạn trong mạchvòng.Bìnhthườnglướivậnhànhhở,khicósựcốhoặcsửachữađườngdâyngườitasửdụngcácthiếtbịđóngcắtđểđiềuchỉnhhồsơcấpđiện,lúcđóphânđoạnsửachữabịmấtđiện,cácphânđoạncònlạivẫnđượccấpđiệnbìnhthường MCMCPmax1Pmax2Pmax3Pmax4Pmax5Pmax10Pmax9Pmax8Pmax7Pmax6Hình2.3:Lướiđiệnkínvậnhànhhở 30Sơđồlướiđiệnkínvậnhànhhởcóđộtincậycaohơncácsơđồtrước.Vềmặtnguyêntắclướicóthểvậnhànhkínsongđòihỏithiếtbịbảovệ,điềukhiểnphảiđắttiềnvàhoạtđộngchínhxác.Vậnhànhlướihởđơngiảnvàrẻhơnnhiều.Dolướiđiệnphânphốiởnướctacónhiềucấpđiệnápkhácnhauvàphươngthứccấpđiệnphứctạpchonênviệcđưaramộtbiệnphápđểnângcaochấtlượngđiệncầnđượctínhtoánphântíchkỹlưỡngcảvềhaimặtlàđápứngvềkỹthuậtvàhiệuquảvềkinhtế.Vớinhữngđặctrưngcủamạngđiệnphânphốichúngtacóthểphânra2nhómbiệnphápchínhđểnângcaochấtlượngđiện.2.2.
- Nhóm các biện pháp tổ chức quản lý vận hành Cácbiệnpháptổchứcquảnlývậnhànhkhôngđòihỏichiphílớn.Nhưngyêucầungườithựchiệnphảihiểurõvềsơđồvàtìnhtrạnglàmviệccủalướiđiệnvậnhành.Nhómnàybaogồmcácbiệnphápchínhsau:1.
- Phân bố phụ tải hợp lý Việcphânbốphụtảihợplýsẽlàmsanbằngđồthịphụtải,giảmsựchênhlệchphụtảivàhaotổnđiệnáptạihaithờiđiểmphụtảicựcđạivàcựctiểu,dẫnđếngiảmchênh lệch vềđộlệch điệnáptại hai thờiđiểmnày.Như vậysẽlàmgiảmkhoảnggiớihạncủađộlệchđiệnápvànângcaohiệusuấtsửdụngcủalướiđiện.2.
- Chọn sơ đồ cấp điện hợp lý SơđồcungcấpđiệnhợplýnhằmgiảmtốiđacácthôngsốR,Xtronglướiđiện,làmgiảmtốiđahaotổnđiệnápdẫnđếngiảmđộlệchđiệnáptạicácnútcủalướiđiện.Hoànthiệncấutrúclướiđểvậnhànhvớitổnthấtnhỏnhất.Vấnđềnàyđòihỏivốnđầutư,tuynhiênphụthuộcvàođịahìnhvàmậtđộphụtảicủalưới.Nóichungđâylàgiảiphápkhóđạthiệuquảcaođốivớinhữngtuyếndâyhiệnhữu,chỉthựchiệncóhiệuquảvớinhữngtuyếndâymới,đangtronggiaiđoạnđầutư.3.
- Chọn điện áp ở đầu vào thiết bị điện thích hợp Thôngthườngmáybiếnápvàđườngdâyđượctínhtoánlựachọntheochếđộtảicựcđạivàđiệnápđịnhmức.Nhưngphụtảithựctếtrongquátrìnhvậnhànhtạiphầnlớnthờigianlạikhácchếđộtínhtoán.Dođóviệcchọnđiệnápđầuvào 31củacácthiếtbịđiệnthíchhợpsẽlàmgiảmsựsaikhácđộlệchđiệnápđầuvàocủacácthiếtbịđiệnnày.4.
- Điều chỉnh chế độ làm việc của thiết bị điện một cách hợp lý Việcđiềuchỉnhchếđộlàmviệccủathiếtbịđiệnmộtcáchhợplýsẽkếthợpđượcphụtảiphảnkhánggiữacáchộdùngđiện.Dođólàmgiảmhaotổncôngsuấtvàhaotổnđiệnápcủalướiđiệntạicácthờiđiểmkhácnhau.5.
- Lựa chọn tiết diện dây trung tính hợp lý Đốivớilướiđiệncódâytrungtính,nếuchọndâytrungtínhquánhỏsẽlàmtănghaotổnđiệnáptrêndâytrungtínhdẫnđếnmấtđốixứngcủalướiđiện.Khiphụtảikhôngđốixứngchọntiếtdiệndâydẫntrungtínhbằngtiếtdiệndâydẫnpha.6.
- Phân bố đều phụ tải giữa các pha Phânbốthờigianlàmviệcvàđưavàothiếtbịvậnhànhtrongcácthờigianhợplý,tránhhiệntượngquátảicụcbộvàogiờcaođiểm.Vấnđềnàychỉthựchiệnởcấpvĩmô,cósựthamgiacủanhiềubộngànhvànhànước.Tăngcườngsửdụngcácthiếtbịbapha.Biệnphápnàylàmgiảmsựmấtđốixứngtronglướiđiện.7.
- Không vận hành thiết bị non tải Cácthiếtbịvậnhànhnontảilàmchohệsốcôngsuấtthấp,tăngcườngcôngsuấtphảnkhánglàmtănghaotổndẫnđếntăngđộlệchđiệnáp.2.3.
- Nhóm các biện pháp kỹ thuật Nhómnàyđượcthựchiệnkhicácbiệnpháptổchứcvậnhànhđượcápdụngmàvẫnkhôngmanglạikếtquảnhưmongmuốn,nhómnàybaogồmcácgiảipháp:1.Điềuchỉnhđiệnáp,bùcôngsuấtphảnkhángtronglướiphânphối.2.Đốixứnghóalướiđiện.3.Hạnchếsónghàitronglướihạáp.4.Nângcaođiệnápvậnhànhlướiphânphốivàđưavềđiệnápquychuẩn,chuyểnđiệnáp6,10,15kVlênvậnhànhởcấpđiệnáp22kV.Việcthựchiệngiảiphápnàytươngđốihiệuquảnhưngđòihỏivốnđầutưlớnmàthờigianthựchiệndài.Giảiphápkỹthuậtchínhnângcaochấtlượngđiệncầntậptrungnghiêncứu 32trong phạm viđềtài này làphương phápđiềuchỉnhđiện áp,bù côngsuấtphảnkháng,phươngphápđốixứnghóalướiđiệnvàcácbiệnpháphạnchếảnhhưởngcủacácsónghàibậccaonhằmcảithiệnđiệnáptạicácnútcủahệthốnglướiphânphối.2.3.1.
- Điều chỉnh điện áp Đểduytrìđiệnáptrêncựccủathiếtbịtrongmiềngiớihạnhaynằmtrongphạmvichophépchúngtaphảiápdụngcácbiệnphápđiềuchỉnhđiệnápítnhấtcóthểbùđượccáctổnthấtđiệnápdocácphầntửtrongcáchệthốngcungcấpđiệngâyravàtrongnhiềutrườnghợpchúngtaphảiphốihợpnhiềubiệnphápđiềuchỉnhđiệnápvớinhauvìcóphươngphápđiềuchỉnhnàycóthểcảithiệnđượcthôngsốnàynhưnglạigâyảnhhưởngkhôngtốtđếncácthôngsốkhác.Nhìnchung,trongcácbiệnphápđiềuchỉnhđiệnáphiệnnaychúngtathấyrằng:Đốivớicácphươngphápđiềuchỉnhđiệnápởthanhcáitrạmphátđiệnhoặctrạmbiếnáptrunggian:Bằngcáchthayđổikíchtừcủamáyphátđiện,chúngtacóthểđiềuchỉnhđiệnápởthanhcáitrạmphátđiện.Biệnphápnàythựchiệnđơngiảnvàcóảnhhưởngchungtrongtoànmạng.Nhưnggặpkhókhănlàmứcđiềuchỉnhchođiện ápnếu tốtchophụtảiởgầnthìlạikhôngphùhợpvớiphụtảiởxavàngượclại.Vìthếbiệnphápnàyđượcphốihợpvớicácbiệnphápkhácnữamớiđảmbảođượcchấtlượngđiệnáptrongtoànmạng.
- Cácmáybiếnáptrunggian(hoặckhuvực)cấpđiệnchomộtvùngrộnglớn,vìvậynêndùngmáybiếnápcóđiềuchỉnhđiệnápdướitải.Trongtrườnghợpchỉcómáybiếnápthườngthìthanhcáiphíahạápcủamáybiếnápcủamáybiếnápnênđặtcácmáyđồngbộcôngsuấtlớnđểtiếnhànhđiềuchỉnhđiệnáp.
- Điềuchỉnhđiệnápriêngchotừngđiểmtrongmạngđiện:Ởnhữngnơiphụtảiyêucầucaovềđiệnáp,chúngtacóthểđặtcácthiếtbịđiềuchỉnhđiệnápnhư:máybiếnápcótựđộngđiềuchỉnhđiệnáp,máybùđồngbộ,tụđiệntĩnh,…Phươngphápđiềuchỉnhnàysáthợpvớiyêucầucủatừngphụtảivàluônđượcưutiênchúýsửdụng,songcónhượcđiểmlàphảidùngnhiềuthiếtbịđiềuchỉnhphântán.
- Trongthựctế phải phốihợpgiữa điềuchỉnhở trungtâmvà cục bộmạngđiện.Đồngthờingoàiviệcdùngcácthiếtbịđiềuchỉnhđiệnápchúngtaphảiáp 33dụngcácbiệnpháptổnghợpkhácđểđảmbảochấtlượngđiệnápcủahệthốngcungcấpđiện.Điệnáptạicácđiểmnúttronghệthốngđượcduytrìởmộtgiátrịđịnhtrướcnhờcó những phương thức vận hành hợp lý, chẳng hạn như tận dụng công suấtphảnkhángcủacácmáypháthoặcmáybùđồngbộ,ngănngừaquátảitạicácphầntửcủahệthốngđiện,tăngvàgiảmtảihợplýcủanhữngđườngdâytruyềntải,chọntỷsốbiếnđổithíchhợpởcácmáybiếnáphaysửdụngcácthiếtbịbùtruyềnthốngvàhiệnđạiđểbùlượngcôngsuấtphảnkhángnhằmnângcaochấtlượngđiện.Để điều chỉnh điện áp ta có thể sử dụng các phương pháp sau đây: 1.Điềuchỉnhđiệnápđầuracủamáybiếnáptăngápvàcủamáybiếnápgiảmápbằngcáchđặtđầuphânápcốđịnhhoặcđiềuápdướitải.2.Điềuchỉnhđiệnáptrênđườngdâytảiđiệnbằngmáybiếnápđiềuchỉnhvàmáybiếnápbổtrợ.3.Sửdụngcácthiếtbịbùcôngsuấtphảnkháng.Trongcácphươngpháptrênchúngtathấyrằngviệcđiềuchỉnhđiệnápđầura của máybiếnáp hay sử dụng các máy biến áp bổ trợ là phương pháp truyềnthốngđượcsửdụngtừlâu.Tuynhiênnóchỉcóhiệuquảđiềuchỉnhởmộtmứcđộnàođó,nghĩalàphạmviđiềuchỉnhhẹp,trongnhiềutrườnghợpnókhôngđápứngđược yêucầucầnthayđổicủalướiđiệnđểđiềuchỉnhgiữ ổnđịnhđiệnáp lưới.Trongkhiđóphươngphápđiềuchỉnhđiệnápbằngcáchbùcôngsuấtphảnkhángcóthểđiềuchỉnhrộngvàlinhhoạthơn,vìthếnóđangđượctậptrungnghiêncứuđểápdụngnhữngcôngnghệbùCSPKmớivàotronglướiđiện.2.3.2.
- Quan hệ giữa công suất phản kháng và điện áp Nhucầucôngsuấtphảnkhángthayđổigâyrasựbiếnđổiđiệnáp.Tronglướiđiệntrungáp,hạápthìRkhálớn,dòngcôngsuấttácdụngcũngảnhhưởngđếnđiệnáp.Nhưngkhôngthểdùngcách điềuchỉnhdòngcôngsuấttácdụngđểđiềuchỉnhđiệnápđược,vìcôngsuấttácdụnglàyêucầucủaphụtảiđểsinhranănglượng,chỉcó thể đượccung cấp từcácnhà máyđiện.Còncôngsuấtphảnkhángkhôngsinhcông,nóchỉlàdòngcôngsuấtgâytừtrườngdaođộngtrênlướiđiện,rấtcầnthiếtnhưngcóthểcấptạichỗchophụtải.Dođótrongcáclướiđiện 34này vẫn phải điều chỉnh điện áp bằng cách điều chỉnh cân bằng công suất phảnkháng.Khiđiệnápmộtđiểmnàođócủahệthốngđiệnnằmtrongphạmvichophépthìcónghĩalàcôngsuấtphảnkhángcủanguồnđủđápứngyêucầucủaphụtảitạiđiểmđó.Nếuđiệnápcaothìthừacôngsuấtphảnkháng,cònkhiđiệnápthấpthìlàthiếucôngsuấtphảnkháng.Côngsuấtphảnkhángthườngthiếutrongchếđộphụtảimaxcầnphảicóthêmnguồn,còntrongchếđộphụtảiminlạicónguycơthừadođiệndungcủađườngdâyvàcápgâyra,cầnphảicóthiếtbịtiêuthụ.Cânbằngcôngsuấtphảnkhángvừacótínhchấthệthốngvừacótínhchấtđịaphương.Dođóđiềuchỉnhcânbằngcôngsuấtphảnkhángphảithựchiệncảởcấphệthốnglẫncấpđịaphương.Ởcấphệthốngđiềuchỉnhđiệnápởmứctrungbìnhcủahệthống,cònởcấpđịaphươngđiềuchỉnhnhằmđạtđượcyêucầuđiệnápcụthểcủađịaphương.Cânbằngcôngsuấtphảnkhángđượcthựchiệnbằnghaicách:-Điềuchỉnhcôngsuấtphảnkhángcủacácnguồncôngsuấtphảnkhángnhưnhàmáyđiện,máybùđồngbộ,cácbộtụbù.
- Điều chỉnh dòng công suất phản kháng hay phân bố lại công suất phảnkhángtrênmạngđiệnbằngcáchđiềuchỉnhđầuphânápởcácmáybiếnáp,điềuchỉnhthựchiệnbùdọc...Khitínhtoánđiềuchỉnhđiệnápchỉcầnxéthaichếđộđặctrưngcủaphụtải,đólàchếđộphụtảicôngsuấtcựcđại(max)vàchếđộcôngsuấtphụtảicựctiểu(min).Nếuđảmbảochấtlượngđiệnápởhaichếđộnàythìsẽđảmbảođiệnápởcácchếđộcònlại.Khitínhtoánđiềuchỉnhđiệnápcũngkhôngcầnphảixétđếnmọiđiểmtrongmạngđiệnhạáp,chỉcầnxétđếnmộtsốđiểm,bảođảmchấtlượngđiệnápởcácđiểmđóthìcácđiểmcònlạicũngđượcbảođảm,đólànhữngđiểmkiểmtra.Nhữngđiểmkiểmtrađượcchọnlànhữngđiểmgầnnguồnnhấtvàxanguồnnhất.Trongvậnhànhphảithườngxuyêntheodõiđiệnápởcácđiểmkiểmtra,đưaracácbiệnphápđiềuchỉnhđiệnápthíchhợpđểđảmbảochấtlượngđiệnáp.Khiphụtảiluônthayđổitheothờigian,cầnphảikịpthờiđềravàthựchiệncácbiệnphápsaochochấtlượngđiệnápluônđạttiêuchuẩnquyđịnh.2.3.2.2.
- Nguyên tắc bù công suất phản kháng Cầnxácđịnhvịtríđặtbùđiềuchỉnhtụbùtạimỗivịtrísaochođiệnáptạimọinútcủahệthốngnằmtrongphạmvichophéptrongmọichếđộvậnhànhbìnhthườngvàsựcốvàđảmbảocáctiêuchísau: 35-Chiphíchobùnhỏnhất.-Điệnápmỗinútlớnnhấttronggiớihạnchophép.-Điềukiệnổnđịnhtĩnhvàổnđịnhđiệnáphệthốngđượcđảmbảocaonhấttrongmọichếđộvậnhànhvàsựcố.Căncứvàocáctiêuchíđóvàcáclýdosaumàtathấytrongmạngđiệnphânphốingườitachỉdùngtụđiệntĩnhmàkhôngdùngmáybùđồngbộ:-Côngsuấttácdụngcủamáybùđồngbộlớnhơnnhiềusovớicôngsuấttácdụngcủatụđiệntĩnh.Ởchếđộđịnhmức,tổnthấtcôngsuấtcácmáybùđồngbộlà côngsuấtđịnhmứccủachúng.Tráilại,tụđiệntĩnhlạitiêuthụrấtítcôngsuấttácdụngvàbằngkhoảng côngsuấtphảnkháng.-GiátiềncủamỗikVArtụđiệntĩnhphụthuộcvàocôngsuấtvàcóthểcoinhưkhôngđổi.Vìvậyrấtthuậntiệnchoviệcphânchiatụđiệntĩnhralàmnhiềunhómnhỏ,tuỳýđặtvàonơicầnthiết.TráilạigiátiềnmỗikVArmáybùđồngbộthayđổtùytheodunglượng,dunglượngcàngnhỏthìgiáđócàngđắt.-Tụđiệntĩnhlàmviệctươngđốiđơngiản,ítsinhsựcố.Tráilạimáybùđồngbộvớinhữngbộphậnquay,chổithan,…dễgâynênsựcốtronglúcvậnhành.Nếutronglúcvậnhành,mộttụđiệnnàođócóthểbịhưhỏngđượcloạirathìtoànbộsốtụđiệncònlạivẫnthamgiavậnhànhbìnhthường.Songnếutrongnhàmáychỉcómộtmáybùđồngbộmàlạibịhỏngthìtấtnhiênsẽmấttoànbộdunglượngbù,ảnhhưởngsẽrấtlớn.2.3.2.3.
- Phương pháp bù công suất phản kháng a) Bù dọc: Tụbù đuợc mắcnối tiếptrênđường dâytruyền tải,ở khoảnggiiữatảivànguồncấpdây.Điềunàycảithiệnổnđịnhtĩnhvàổnđịnhđộngcủahệthống,giảmsụtápởphụtải.TụbùdọcchỉmangýnghĩađiệnkhángXcbùtrừđiệnkhángXLcủađườngdây.Tácdụngcủatụbùdọc:Giảmsụtápđầunhận:Điệnápđầunhậnsaukhibù: 36.
- Giảmdaođộngđiệnáp,nhấpnháyánhsáng.Hiệntượngdaođộngđiệnápthườngxảyrakhikhởiđộngđộngcơcócôngsuấtlớn,hànđiện,hồquangđiện.Tăngkhảnăngtảivàgiớihạnổnđịnh:Lượngcôngsuấttruyềntảicủađươngdây(giảsửkhôngtổnhao),trướckhibù:sinS RLV VPXNếuVSvàVRkhôngđổithìcôngsuấttruyềntảiPphụthuộcvào:KhángtrởXLcủahệthốnggiữaVSvàVR.GóclệchSaukhibù:Tụbùđượcđưavàođểbùtrởkhángcủahệthống:sinS RL CV VPX XTóm lại: TụbùdọclàmgiảmđộsụtápbằngcáchdùngđiệnkhángXCcủatụbùtrừđiệnkhángXLcủađườngdây.Bùdọckhôngcótácdụngđếnhệsốcôngsuấtđầunhận và ảnh hưởng ít đến tổn thất đường dây, nó chỉ làm giảm công suất phảnkhángyêucầuởđầuphátbằngcáchlàmgiảmtổnthấtcôngsuấtphảnkhángcủađườngdây.Mộttrởngạiđốivớitụbùdọclàcầncóthiếtbịbảovệchotụđiệnvànốitắtdòngđiệnlớnkhôngchoquatụkhicóngắnmạchxảyra.Ngoàira,việcđưavàotụbùnốitiếptạoramạchcộnghưởngcóthểdaođộngởtầnsốthấphơntầnsốdaođộngbìnhthườngkhibịkíchthíchbởicácbiếnđộng.Đểđiềuchỉnhđiệnápcóthểđặtthiếtbịbùdọcbằngcáchmắcnốitiếptrênđườngdâynhưhình2.4.
- 37Hình2.4:SơđồvàđồthịđiệnáptạicácvịtrílắptụbùdọcTrongđó:UB1khicóđặttụbùdọc.UB2khikhôngcóđặttụbùdọc.Bộtụcótácdụnglàmgiảmđiệnkhángcủađườngdây,dođóchotổnthấtđiệnápgiảmđi.Trướckhiđặttụbùdọctacótổnthấtđiệnáp:UQXPRUSaukhiđặtthiếtbịbùdọctacótổnthấtđiệnáp.
- UXXQPRUCRõràngtổnthấtđiệnáptrênđườngdâygiảmxuốngkhiđặttụbùdọc.Qua hình trên ta thấy nơi đặt tụ có ảnh hưởng đến phân bố điện áp trênđườngdây.Nếumạngchỉcómộtphụtảithườngđặttụởngaytrạmbiếnápphânphối.Khimạngcónhiềuphụtảiphânbốdọcđườngdâythìcầnphảicânnhắclựachọnđiểmđặttụchophùhợp.Nóichungđiểmđặtcànggầnvềphíanguồncàngcầníttụđiệnvàmứcđiệnápcàngổnđịnh. 38b) Tụ bù ngang: Tụbùngangmắcsongsongvớiphụtảiđangđượcsửdụngrộngrãitronglướiđiện bởinócóthểmắcngaytrênđầucáchộdùngđiện,trênthanhcáicáctrạmbiếnáphoặctạicácđiểmnútcủamạngđiện.TụbùngangcóthểmắcđộclậphoặcmắcthànhtừngnhómtheosơđồΔhoặcY.Khimắctụbùnganghaotổnđiệnápđượcxácđịnh.∆U=bP.R+(Q-Q ).XUNhưvậyđiệnápsẽtăngthêmmộtlượnglà:bbQ XV =U* Ưu điểm của tụ bù ngang: -Làmviệctincậy,êmdịu.-Tuổithọcao.-Tiêuthụcôngsuấttácdụngít.-Cóthểđồngthờilàmtănghệsốcôngsuấtcosφvàtăngđộđốixứng.-Cóthểthayđổidunglượngbằngcáchthayđổisơđồcủacáctụbù.
- Nhược điểm: -Khôngthểđiềuchỉnhtrơnnênđộchínhxáckém.-GâymấtổnđịnhcholướiđiệndocôngsuấtcủatụQC=3U2C.10-3.KhiUgiảmQCgiảmmạnh.Vớisựpháttriểncủacôngnghiệphoáhiệnđạihoá,nhấtlàcôngnghệđiệntửnêncácbộtụngangđượckếthợpvớicácbộđiệncảmtheocácsơđồtổhợpkhácnhaukhôngnhữngcóthểđiềuchỉnhtrơnđượcmàcòncóthểtựđộngtiêuthụhayphátcôngsuấtphảnkhánglênlướimộtcáchlinhhoạt.Nếukếthợpthêmcácbộlọcthìnhữngthiếtbịnàycòncóthểloạitrừđượccácthànhphầndòngđiệnbậccaođảmbảođộkhôngsincủalướiđiệnnằmtrongphạmvichophép.CácthiếtbịnàygọilàcôngnghệFACTSmàcácthiếtbịnóbaogồm:thiếtbịbùtĩnhSVC,bộlọcbùcôngsuấtphảnkhángStatcom,hệthốngbùhỗnhợpUPSC.
- 39c) Công nghệ FACTS (Flexible AC Transmission Systems) FACTSlàmộtcôngnghệsửdụngthiếtbịđiệntửcôngsuấthoạtđộngởchếđộtựđộngvớidòngđiệnvàđiệnápcao,chophépđiềukhiểnbùcôngsuấtphảnkhánggầnnhưtứcthời,ngăncảndaođộngđểổnđịnhđiệnáp,hệsốcôngsuấtcủahệthốngmộtcáchnhanhchóng.ViệcsửdụngthiếtbịFACTSsẽgópphầngiảiquyếtviệcvậnhànhhệthốngđiệnmộtcáchkhoahọc,nângcaohiệuquảđườngdâytảiđiệnhiệncó,đápứngyêucầuthựctếđặtra.Đặcbiệtởnhữngnơiyêucầuvềcungcấpđiệnantoànvàtincậy.SửdụngthiếtbịFACTSchophép:+Nângcaokhảnănggiữổnđịnhđiệnáp,giảmdaođộngcôngsuấtlàmchoviệcvậnhànhHTĐlinhhoạtvàhiệuquảhơn.+Điềukhiểntràolưucôngsuấtphảnkhángtheoyêucầu.+Tăngkhảnăngtảicủađườngdâygầntớigiớihạnnhiệt.+Tăngđộtincậy,giảmtổnthấthệthống.TuynhiêngiáthànhcácthiếtbịFACTSlàkhácaosovớikhảnăngtàichínhnướctahiệnnay.Dođó,khinghiêncứuápdụngthiếtbịFACTScầnphảiphântíchcácchỉtiêukinhtế,kỹthuậtđểlựachọngiảiphápphùhợp.CácthiếtbịFACTScóthểphânralàmbốnloại:1.
- Thiết bị điều khiển nối tiếp (Series Controllers): Loạithiếtbịnàychophépthayđổitổngtrởđườngdâybằngtụđiện,điệnkháng,hoặcbiếnđổinguồncótầnsốbằngtầnsốlướinhờthiếtbịbándẫncôngsuất.Vềnguyênlý,tấtcảcácthiếtbịđiềukhiểnnốitiếpchỉcungcấphoặctiêuthụcôngsuấtphảnkhángbiếnđổi.2.
- Thiết bị điều khiển song song (Shunt Controllers): Loạithiếtbịnàychophépthayđổitổngtrở,thayđổinguồnhoặckếthợpcảhai.Tấtcảcácthiếtbịđiềukhiểnsongsongbùdòngđiệnvàohệthốngtạiđiểmnút.3.
- Thiết bị điều khiển kết hợp nối tiếp với nối tiếp (Combined series - series Controllers): Đâylàsựkếthợpcácthiếtbịđiềukhiểnnốitiếpriêngrẽ,cócùngcáchthức 40điềukhiểnđượcsửdụngtronghệthốngnhiềudâydẫnhoặccóthểlàthiếtbịđiềukhiểnhợpnhất.Trongnhữngthiếtbịđiềukhiểnnốitiếpcôngsuấtphảnkhángđượcbùđộclậpchomỗiđườngdây,tuynhiêncôngsuấttácdụnggiữacácđườngdâyđượctraođổiquanguồnliênkết.Khảnăngchuyểncôngsuấttácdụngcủathiếtbịđiềukhiển nốitiếp–nốitiếp hợpnhấttạorasựcânbằngcảdòngcông suấttácdụngvàcôngsuấtphảnkhángtrongcácdâydẫn,tậndụngtốiđahệthốngtruyềntải.4.
- Thiết bị điều khiển kết hợp nối tiếp với song song (Combined series – shunt Controllers) Đâylàsựkếthợpcácthiếtbịđiềukhiểnsongsongvànốitiếpriêngrẽđượcđiềukhiểnkếthợphoặcđiềukhiểnhợpnhấtdòngnănglượngvớicácphầntửnốitiếpvàsongsong.Vềnguyênlý,nhữngthiếtbịđiềukhiểnsongsongvànốitiếpkếthợpbùdòngđiệnvàhệthốngvớinhữngphầntửđiềukhiểnsongsongvàbùđiệnáptrênđườngdâyvớinhữngphầntửbùnốitiếp.2.3.3.
- Nâng cao chất lượng điện bằng cách khử sóng hài Sónghàitồntạivàgâynênnhữngtáchạinghiêmtrọngđếnlướiđiệnvàcácthiết bị sử dụng điện. Chúng ta không thể khử được hoàn toàn sóng hài nhưngchúngtacóthểcónhữngbiệnphápđểgiảmảnhhưởngcủasónghàiđếngiátrịchophép.Cácbiệnphápchúngtacóthểsửdụngđólà:2.3.3.1.
- Dùng cuộn kháng triệt sóng hài * Nguyên lý lắp đặt: BằngcáchđặtcuộncảmmắcnốitiếpvớitụCvàđặttạithanhcáitrạmgiảmápchính.Khiđóđiềukiệncộnghưởngsongsongdịchchuyểnkhỏitầnsốkhảosátvềtầnsốthấphơn. 41a)Sơđồđơntuyến b)SơđồtươngđươngHình2.5:SơđồđơntuyếnvàsơđồtươngđươngLC Trongđó:R:ĐiệntrởđặctrưngchocôngsuấttácdụngcủatảituyếntínhLSC.LSC:Điệncảmngắnmạchtừhệthống.L:Điệncảmcủacuộnkhángtriệthài.C:Điệndungcủatụbù.Ih:Nguồnhàithaythếchotảiphituyến.CuộncảmmắcnốitiếpvớitụtạomạchcộnghưởngnốitiếpLCởtầnsốfr.TầnsốcủamạchbaogồmLSCmắcsongsongvớinhánhLCđượcgọilàtầnsốchốngcộnghưởngfar,tạitầnsốnàytrởkhángtươngđươngcủamạngđiệnlàR.Trởkhángtươngđươngcủamạchđiện:eq SC1 1 1 1=-j + +1Z Lω RLω-Cω.
- (2.3)T¶i phi tuyÕnLSCLCRELCRLSCVhIh 42Tæng trë cñam¹ng ®iÖnTæng trë nguånf(Hz)Zeq()frfarD¶i tÇn sè hµi kh«ng mong muènHình2.6:Tổngtrởcủamạngđiệnkhilắpcuộncảmtriệthài -Dòngcộnghưởngchạyquamạchlọc,khôngchạyvềnguồn.CáchàiápcósẵntrênthanhcáikếtnốivớimạchlọcLCmàcùngtầnsốvớitầnsốcộnghưởngđềubịloạibỏ.CóthểđặtnhiềumạchlọcLCđểkhửcácbậchàicầnquantâmnhằmđạtđượchệsốméodạngápmongmuốn.-Tạicác tầnsốhài,trởkhángtươngđương cógiátrịgầnbằng trởkhángngắn mạch.Vìthế,hệsố méodạngđiệnáp cógiá trịhầu nhưkhôngđổi sovớitrườnghợpkhôngcónhánhLCcónghĩalàviệclắpđặttụbùvàcuộncảmchốnghàikhônglàmtăngtrởkhángnguồn.Vìthếkhônglàmtăngsựméodạngđiệnáp.-Tạicáctầnsốhài,trởkhángnhánhLCcaohơntrởkhángngắnmạchnhiềunêndònghàichỉchạyquatrởkhángngắnmạchvềnguồnmàkhôngchạyquatụnênkhôngcầnbảovệtụ.-Đốivớitầnsốcộnghưởngsongsongítchịuảnhhưởngcủatrởkhángnguồndođiệncảmcủacuộnchốnghàithườnglớnhơntrởkhángnguồn(từ2÷9lần).-Mạchđiệnsẽcộnghưởngởhaitầnsốkhácnhau(far
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem
Tóm tắt