« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiệm thu các công trình chiếu sáng đường phố sử dụng nguồn sáng LED


Tóm tắt Xem thử

- 22 1.4 Phân bố trường sáng của LED trắng.
- 26 1.4.1 Phân bố sáng của LED thông thường.
- 26 1.4.2 Phương pháp thay đổi phân bố sáng của LED.
- 32 2.1.1 Các hệ tọa độ dùng để biểu diễn phân bố cường độ sáng.
- 40 2.2.2 Thực nghiệm 2: Php đo phân bố cường độ sáng.
- 54 3.1 Tính toán phân bố độ rọi của một số bộ đèn trong mặt phẳng C00 – C1800.
- 76 Bng 3.10 Mô t phân bố độ rọi giữa hai cột đn LED tại đường Lê Hồng Phong.
- 15 Hình 1.3 Phổ ca LED đơn sc màu xanh lục.
- 18 Hình 1.4 Phổ ca LED đơn sc màu xanh lam.
- 18 Hình 1.5 Phổ ca LED đơn sc màu xanh đỏ.
- 18 Hình 1.6 Phổ ca LED trng.
- 20 Hình 1.8 Tạo ra LED trng từ các màu RGB.
- 20 Hình 1.9 Mô t màn hình CRT hoạt động trên nguyên tc RGB.
- 22 Hình 1.10 Đn ống huỳnh quang.
- 23 Hình 1.11 Hiện tượng phát quang huỳnh quang (1) Phổ kích thích (phổ hấp thụ), (2) Phổ huỳnh quang (phổ phát xạ.
- 25 Hình 1.14 Chip LED (a) và phân bố cường độ sáng ca LED nguyên bn (b.
- 26 Hình 1.15 Chip LED (a) và phân bố cường độ sáng ca LED sau khi được ph lớp thy tinh hữu cơ dạng thấu kính hội tụ (b.
- 26 Hnh 1.16 Lăng kính (a) và phân bố cường độ sáng ca LED qua lăng kính (b.
- 28 Hình 1.17 Thấu kính (a) và phân bố cường độ sáng ca LED qua thấu kính (b.
- 28 Hình 1.18 Mẫu thấu kính bất đối xứng HX-SD135 LED đường Osram.
- 29 Hình 1.19 Mẫu thấu kính bất đối xứng HX-SD142 ca Osram.
- 29 Hình 1.20 Một vài mẫu thấu kính bất đối xứng khác ca Osram.
- 30 Hình 1.22 Sp xếp các chip hoặc module LED theo cc phương khc nhau đ thay đổi phân bố trường sáng ca bộ đn.
- 30 Hình 1.23 Một số mẫu đn đường ca Saip - Trung Quốc.
- 31 Hình 1.24 Mẫu đn LED chiếu sng đường LED Lixway 5 ca Inaba, Nhật Bn 31 Hình 2.1 Phân bố cường độ sáng ca một bộ đn hệ tọa độ Đề các (a), hệ tọa độ cực (b.
- 34 Hnh 2.3 Đường cong phân bố cường độ sáng ca một bộ đn theo hệ C.
- 35 Hình 2.4 Góc kế quang học: (a) Loại nguồn sáng quay.
- 36 Hình 2.5 Cấu trúc hệ đo gc kế quang học loại gương quay.
- 36 Hình 2.6 Hình nh đo phân bố cường độ sáng ca bộ đn bằng Goniophotometer tại PTN Kỹ thuật chiếu sáng, Viện Vật lý kỹ thuật, trường ĐHBKHN.
- 37 Hình 2.7 Mô t một vùng.
- 37 Hình 2.8 Tập dữ liệu trc quang ca bộ đn huỳnh quang trong máng parabol.
- 39 Hình 2.9 Hình nh mẫu đn LED số 01.
- 41 Hnh 2.10 Cc đường cong phân bố cường độ sáng ca đn LED số 01.
- 50 Hình 2.11 Hình nh mẫu đn LED số 02.
- 51 Hình 2.13 Hình nh mẫu đn LED số 03.
- 52 Hình 2.14 Cc đương cong phấn bố cường độ sáng ca đn LED số 03.
- 52 Hình 2.15 Hình nh mẫu đn LEDsố 04.
- 54 Hình 3.2 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn CDM 150W (b.
- 55 Hình 3.3 Phân bố độ ca một cột đn phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 12 m.
- 58 Hình 3.4 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 35 m.
- 58 Hình 3.5 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LED số 02 (b.
- 59 Hình 3.6 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00- C1800) với cột cao 10 m.
- 62 Hình 3.7 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 25 m.
- 62 Hình 3.8 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 12 m.
- 64 Hình 3.9 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 35 m.
- 64 Hình 3.10 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LED số 04 (b.
- 65 Hình 3.11 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 10 m.
- 68 9 Hình 3.12 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 30 m.
- 68 Hình 3.13 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 10 m.
- 70 Hình 3.14 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 35 m.
- 70 Hình 3.15 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LED số 01 (b.
- 71 Hình 3.16 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 10m.
- 71 Hình 3.17 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 25m.
- 71 Hình 3.18 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LED số 03 (b.
- 72 Hình 3.19 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 10 m.
- 72 Hình 3.20 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 25 m.
- 73 Hình 3.21 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LEDFawoo (b.
- 73 Hình 3.22 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 10 m.
- 74 Hình 3.23 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 20 m.
- 74 Hình 3.24 Bin đồ phân bố cường độ sang (a), hình nh dèn HPS VEGA (b.
- 75 Hình 3.25 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 12 m.
- 75 Hình 3.26 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 35 m.
- 75 Hình 3.27 Hình nh (a) và biu đồ phân bố cường độ sáng (b) ca đn LED tại công trình chiếu sng đường Lê Hồng Phong, Hi An, Hi Phòng.
- 78 Hình 3.28 Phân bố độ rọi giữa hai cột đn công trnh chiếu sng đường Lê Hồng Phong, Hi An, Hi Phòng.
- 78 Hình 3.29 Hình nh thực kim định chiếu sáng tại công trình chiếu sng đường Lê Hồng Phong, Hi An, Hi Phòng.
- Hình 1.12 mô tả cấu tạo của một chip LED phát ánh sáng trắng bằng phương pháp huỳnh quang.
- Điều đó cũng có nghĩa là họ đường cong cường độ sáng của các chip LED nguyên bản (chưa được lắp thêm thấu kinh hoặc lăng kính) có dạng gần với đối xứng cầu (hình 1.14).
- Hình 1.16 mô tả một lăng kính dùng cho chip LED đơn (mẫu HX-SD124 - Osram) [10] và mô phỏng họ đường cong phân bố cường độ sáng của chip LED khi được gắp lăng kính.
- 28 (a) (b) Hình 1.16 Lăng kính (a) và phân bố cường độ sáng ca LED qua lăng kính (b) Hình 1.17 mô tả một thấu kính bất đối xứng - mẫu SP01CR-FT60135L ca Nhật Bn [10] (thực chất là hai thấu kính ở hai bên) và mô phỏng họ đường cong phân bố cường độ sáng của chip LED khi được gắp thấu kính.
- Hình 1.24 mô tả một bộ đèn LED chiếu sáng đường kết hợp giữa phản xạ hội tụ và thay đổi phương chiếu sáng của hãng Inaba, Nhật Bản.
- Hình 2.1 mô tả các đường cong phân bố cường độ sáng của một bộ đèn trong hai hệ tọa độ Đề các và hệ tọa độ cực Hệ tọa độ đã cho Hệ tọa độ cần chuyển Góc nghiêng mặt phẳng Góc trong mặt phẳng A, B.
- cos C  sin  34 (a) (b) Hình 2.1 Phân bố cường độ sáng ca một bộ đn hệ tọa độ Đề các (a), hệ tọa độ cực (b) Trong thực tiễn chiếu sáng và theo quy định của CIE 43-1979 Guide, người ta thường sử dụng hệ C.
- (là hệ tọa độ cực) để biểu diễn họ đường cong phân bố cường độ sáng của các bộ đèn trong hệ tọa độ cực với các quy ước như hình 2.1 [8] Hình 2.2 Quy ước các mặt phẳng C.
- Mặt C00 – C1800 mổ tả phân bố cường độ sáng của bộ đèn theo phương dọc trục của đường.
- Hình 2.2 mô tả phân bố cường độ sáng trong hai mặt phẳng của bộ đèn.
- Hình 2.3 Đường cong phân bố cường độ sáng ca một bộ đn theo hệ C- (CIE 43-1979 Guide) 2.1.2 Góc k quang học (Goniophotometer) Góc kế quang học là dụng cụ dùng để do sự phân bố cường độ sáng của bộ đèn trong không gian.
- 2.1.2.1 Phân loại 36 (a) (b) Hình 2.4 Góc kế quang học: (a) Loại nguồn sáng quay.
- Hình 2.7 mô tả một mẫu báo cáo trắc 39 quang (Photometric Report) hay một tệp dữ liệu trắc quang của một bộ đèn.
- Công suất : 75 W + Cosφ : 0.95 + I : 0.36 A + U : 220 V - Chuẩn: E = 68 lux tại góc 90º đối với mặt phẳng đứng, l = 5,6m Hình 2.9 Hình nh mẫu đn LED số 01 Bng 2.3 Mô t việc tính toán quang thông tổng ca đn LED số 01 theo phương pháp quang thông vùng.
- Hình 2.10 Cc đường cong phân bố cường độ sáng ca đn LED số 01 51 b.
- Đèn số 03 - Mô tả: Đèn pha đường gồm 4 bóng LED lớn công suất 120W + Công suất : 116 W + Cosφ : 0.97 + I : 0.54 A + U : 220 V - Chuẩn: E = 91 lux tại góc 90º đối với mặt phẳng đứng - Quang thông tổng tính toán được: Φ lm] Hình 2.13 Hình nh mẫu đn LED số 03 Hình 2.14 Cc đương cong phấn bố cường độ sáng ca đn LED số 03 53 d.
- Công suất : 80 W + Cosφ : 0.97 + I : 0.37 A + U : 220 V - Chuẩn: E = 41 lux tại góc 90º đối với mặt phẳng đứng - Quang thông tổng tính toán được: Φ lm] Hình 2.15 Hình nh mẫu đn LED số 04 Hình 2.16 Cc đường cong phân bố quang thông ca đn LED số 04 54 CHƯƠNG 3 NGHIỆM THU, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG SỬ DỤNG NGUỒN SÁNG LED 3.1 Tính toán phân bố độ rọi của một số bộ đèn trong mặt phẳng C00 – C1800 3.1.1 Xây dựng phương pháp tính Để đơn giản trong tính toán ta coi đèn song song với mặt đường.
- OX  h.tanα 55 (a) (b) Hình 3.2 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn CDM 150W (b) Bng 3.1: Th hiện số liệu cường độ sáng theo các góc với từng mặt phẳng ngang (C00-C1800) và thẳng đứng (C900-C2700) ca bộ đn cao p CDM.
- STT α (0) Mặt phẳng C00 – C1800 Mặt phẳng C900 – C2700 i(qđ) (mA) Cường độ sáng thực (cd) i(qđ) (mA) Cường độ sáng thực (cd Bng 3.2 Th hiện độ rọi theo tọa độ ca phương dọc đường (ứng với C00-C1800) ca một cột đn cao 12m Tọa độ (m) Độ rọi (lx) Tọa độ (m) Độ rọi (lx Hình 3.3 Phân bố độ ca một cột đn phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 12 m Hình 3.4 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 35 m - Độ rọi trung bình: Etb = 17.11 lx - Độ đồng đều: U = Emin/Emax .
- Phân bố độ rọi theo phương ngang của một đènX (m)E (lx.
- Công suất : 149 W + Cosφ : 0.98 + I : 0.68 A + U : 220 V - Chuẩn: E = 83 lux tại góc 90º đối với mặt phẳng đứng - Quang thông tổng tính toán được: Φ lm] (a) (b) Hình 3.5 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LED số 02 (b) Bng 3.3: Th hiện số liệu cường độ sáng theo các góc với từng mặt phẳng ngang (C00-C1800) và thẳng đứng (C900-C2700) ca bộ đn LED số 02 STT α.
- Xt cột đèn cao 10 m, khoảng cách cột 25m Bng 3.4 Th hiện độ rọi theo tọa độ ca phương dọc đường (ứng với C00-C1800) ca một cột đn cao 10m Tọa độ (m) Độ rọi (lx) Tọa độ (m) Độ rọi (lx Hình 3.6 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00- C1800) với cột cao 10 m Hình 3.7 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 25 m .
- Phân bố độ rọi theo phương ngang của một đèn .
- Xét cột cao 12m, khoảng cách giữa hai cột liên tiếp là 35m Bng 3.5 Th hiện độ rọi theo tọa độ ca phương dọc đường (ứng với C00-C1800) ca một cột đn cao 12m Tọa độ (m) Độ rọi (lx) Tọa độ (m) Độ rọi (lx Hình 3.8 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 12 m Hình 3.9 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 35 m - Độ rọi trung bình: Etb = 11.79 lx - Độ đồng đều: U = Emax/Emin Kt quả tính toán cho đèn LED số 04 - Mô tả: Đèn pha đường LED lớn công suất 80W + Công suất : 80 W + Cosφ : 0.97 + I : 0.37 A + U : 220 V - Chuẩn: E = 41 lux tại góc 90º đối với mặt phẳng đứng - Quang thông tổng tính toán được: Φ lm.
- Phân bố độ rọi theo phương ngang giữa hai cột đèn Độ rọi cột đèn thứ 2 Độ rọi đèn thứ nhất Độ rọi tổng hợp 65 (a) (b) Hình 3.10 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LED số 04 (b) Bng 3.6: Th hiện số liệu cường độ sáng theo các góc với từng mặt phẳng ngang và thẳng đứng ca bộ đn LED số 04: STT α.
- Xt cột cao 10 m , khoảng cách giữa 2 cột là 30m (tính từ bóng đèn tới mặt đường, đèn ngang đường) Bng 3.7 Th hiện độ rọi theo tọa độ ca phương dọc đường (ứng với C00-C1800) ca một cột đn cao 10m Tọa độ (m) Độ rọi (lx) Tọa độ (m) Độ rọi (lx Hình 3.11 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 10 m Hình 3.12 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 30 m - Độ rọi trung bình: Etb = 7.78 lx - Độ đồng đều: U = Emax/Emin .
- Bng 3.8 Th hiện độ rọi theo tọa độ ca phương dọc đường (ứng với C00-C1800) ca một cột đn cao 12m Tọa độ (m) Độ rọi (lx) Tọa độ (m) Độ rọi (lx Hình 3.13 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 10 m Hình 3.14 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 35 m - Độ rọi trung bình: Etb = 5.54 lx - Độ đồng đều: U = Emax/Emin Một số kt quả khác 3.1.5.1 Đèn LED số 01 - Mô tả: Đèn pha đường gồm 3 bóng LED lớn công suất 75W + Công suất : 75 W + Cosφ : 0.99 + I : 0.36 A + U : 227 V - Chuẩn: E = 68 lux tại góc 90º đối với mặt phẳng đứng - Quang thông tổng tính toán được: Φ lm.
- Cột đèn cao 10m - Khoảng cách giữa 2 cột 25m (a) (b) Hình 3.18 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LED số 03 (b) Hình 3.19 Phân bố độ rọi ca một đn theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) với cột cao 10 m .
- Phân bố độ rọi theo phương ngang của một đèn 73 Hình 3.20 Phân bố độ rọi theo phương dọc đường (ứng với C00-C1800) giữa hai cột đn cch nhau 25 m - Độ rọi trung bình: Etb = 23.93 lx - Độ đồng đều: U = Emax/Emin Đèn LED Fawoo Kidi –110W - Đèn LED đường công suất 110W.
- Công suất : 109 W + Cosφ : 0.97 + I : 0.5 A + U : 220 V (a) (b) Hình 3.21 Hình nh (a) và phân bố cường độ sáng ca đn LEDFawoo (b.
- Có hiện tượng này là do phân bố cường độ sáng của các bộ đèn.
- 3.2.1.2 Mô tả thiết bị chiếu sáng: (Do PTN Vật lý và kỹ thuật nh sng trường ĐHBKHN cung cấp) Thông số Kết qu Dải điện áp hoạt động : 120V đến 280V Điện áp : 220V Cường độ dòng điện : O,44A Công suất : 96W Hệ số công suất : O,99 Quang thông tổng : 7300 lm Nhiệt độ màu : Tc= 6571K 78 (a) (b) Hình 3.27 Hình nh (a) và biu đồ phân bố cường độ sáng (b) ca đn LED tại công trình chiếu sng đường Lê Hồng Phong, Hi An, Hi Phòng 3.2.1.3 Kết quả đo phân bố độ rọi giữa hai cột đèn: Bng 3.10 Mô t phân bố độ rọi giữa hai cột đn LED tại đường Lê Hồng Phong.
- Vị trí (m Độ rọi (lx Vị trí (m Độ rọi (lx Hình 3.28 Phân bố độ rọi giữa hai cột đn công trnh chiếu sng đường Lê Hồng Phong, Hi An, Hi Phòng Trong đó: Etb = 6,35 lx.
- U Phân bố độ rọi giữa hai cột đèn 79 (a) (b) (c) Hình 3.29 Hình nh thực kim định chiếu sáng tại công trình chiếu sng đường Lê Hồng Phong, Hi An, Hi Phòng (a): Toàn cảnh con đường.
- Hình 3.31 cho ta thấy một cách rất khách quan về chất lượng chiếu sáng của đèn LED so với HPS

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt