« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu điều khiển truyền động trục chính trong các máy CNC của SIEMENS


Tóm tắt Xem thử

- 68 Bảng 4.3 Xác định tham số cho bộ điều khiển P, PI, PID.
- 73 Bảng 4.4: Xây dựng các luật điều khiển mờ.
- 19 Hình 1.17: Hệ thống điều khiển vòng hở.
- 21 Hình 1.18: Hệ thống điều khiển vòng kín.
- 22 Hình 2.1: Thành phần cơ bản của hệ thống điều khiển CNC.
- 24 Hình 2.2: Thành phần cơ bản của PCU và máy tính điều khiển Siemen.
- 47 Hình 4.6: Sơ đồ điều khiển vị trí và tốc độ động cơ.
- 50 Hình 4.9: Ba thành phần của bộ điều khiển PID.
- 51 Hình 4.10: Mô hình hệ thống điều khiển với bộ PID.
- 52 Hình 4.11: Mô hình bộ điều khiển mờ lai kinh điển.
- 54 Hình 4.12: Bộ điều khiển mờ lai kinh điển với 2 đầu vào và 1 đầu ra.
- 56 Hình 4.14: Mô hình bộ điều khiển mờ lai chỉnh định mờ tham số bộ điều khiển PID.
- 60 Hình 4.18: Sơ đồ khối hệ thống điều khiển kín.
- 68 Hình 4.23: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- 69 Hình 4.24: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- 69 Hình 4.25: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- 70 Hình 4.26: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- 70 Hình 4.27: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- 72 Hình 4.32: Mô hình mô phỏng điều khiển vị trí dùng PID kinh điển.
- 74 Hình 4.33: Đáp ứng vị trí khi sử dụng bộ điều khiển PID theo biểu thức (4-27.
- 75 Bảng 4.4: Xây dựng các luật điều khiển mờ.
- 77 Hình 4.34: Định nghĩa các biến vào ra của bộ điều khiển mờ lai PD.
- 78 Hình 4.38: Xây dựng các luật điều khiển cho bộ điều khiển mờ lai PD.
- 78 Hình 4.39: Quan sát tín hiệu ra của bộ điều khiển mờ lai PD.
- 78 Hình 4.40: Hình dạng bề mặt của bộ điều khiển mờ lai PD.
- 78 Hình 4.41: Mô hình so sánh hệ thống điều chỉnh vị trí sử dụng bộ điều khiển PID kinh điển và bộ điều khiển mờ lai PD.
- 79 Hình 4.43: Đáp ứng tốc độ khi sử dụng bộ điều khiển PID và mờ lai PD với khoảng dịch chuyển bằng 0.001 rad.
- 81 Hình 4.44: Đáp ứng vị trí khi sử dụng bộ điều khiển PID và mờ lai PD với khoảng dịch chuyển bằng 0.01 rad.
- 81 Hình 4.45: Đáp ứng vị trí khi sử dụng bộ điều khiển PID và mờ lai PD với khoảng dịch chuyển bằng 0.1 rad.
- 81 Hình 4.46: Đáp ứng vị trí khi sử dụng bộ điều khiển PID và mờ lai PD với khoảng dịch chuyển bằng 1 rad.
- 82 Hình 4.47: Đáp ứng vị trí khi sử dụng bộ điều khiển PID và mờ lai PD với khoảng dịch chuyển bằng 10 rad.
- 84 Hình 4.50: Chất lượng bám của bộ điều khiển mờ lai PD và PID với tín hiệu thử 84 y = 1sin(2ft) với f=1 rad/s.
- 84 Hình 5.1: Giao diện thiết kế bộ điều khiển SIZER.
- 86 Hình 5.2: Giao diện thiết kế bộ điều khiển trục X.
- 87 Hình 5.4: Cấu hình phần cứng của chương trình điều khiển 840Di.
- Phân loại hệ thống điều khiển máy công cụ CNC.
- Phân loại theo dạng điều khiển.
- Điều khiển theo vị trí.
- Điều khiển theo đường dẫn liên tục.
- Phân loại theo kiểu điều khiển.
- Hệ điều khiển kiểu vòng hở.
- Hệ điều khiển kiểu vòng kín.
- 22 Chương 2 Thiết bị đo lường và điều khiển trong máy CNC.
- 24 2.1 Thành phần cơ bản của hệ thống điều khiển CNC.
- Chức năng của cụm điều khiển.
- Phần cứng cụm điều khiển.
- Phần tử điều khiển.
- Phần mềm điều khiển trình tự.
- Mạch vòng điều khiển trong hệ CNC.
- Hệ thống điều khiển thích nghi.
- Hệ thống điều khiển tối ưu.
- 48 4.1.3 Điều khiển vị trí và tốc độ động cơ không đồng bộ.
- Tổng hợp bộ điều khiển mờ lai PID.
- Giới thiệu về bộ điều khiển PID.
- Phương pháp tổng hợp bộ điều khiển PID kinh điển.
- Bộ điều khiển mờ lai PID.
- Bộ điều khiển mờ lai kinh điển.
- Bộ điều khiển mờ lai chỉnh định mờ tham số bộ điều khiển PID.
- Kiểm tra chất lượng điều khiển của bộ điều chỉnh tốc độ bằng công cụ Simulink của Matlab.
- Tổng hợp bộ điều chỉnh vị trí dùng bộ điều khiển PID kinh điển.
- Tổng hợp bộ điều chỉnh vị trí dùng bộ điều khiển mờ lai PD.
- Kết quả mô phỏng hệ điều chỉnh vị trí dùng bộ điều khiển PID và bộ điều khiển mờ lai PD.
- So sánh chất lượng điều khiển bám của hệ điều chỉnh vị trí dùng bộ điều khiển PID và bộ điều khiển mờ lai PD.
- Thiết kế phần điều khiển máy CNC.
- Thiết kế cụ thể bộ điều khiển Sinumerik 840D/80D sl.
- Đoạn chương trình điều khiển trục chính.
- hướng dẫn bộ điều khiển chuyển trục chính tới một vị trí mới hay “G99.
- Bộ điều khiển cũng giúp nhân viên lập trình tăng tốc độ sử dụng máy.
- Hệ thống điều khiển là hệ thống điều khiển theo vị trí.
- Phân loại theo dạng điều khiển 1.4.1.1.
- Hệ thống điều khiển vòng hở trong máy CNC thông thường sử dụng động cơ bước để di chuyển bàn máy.
- Hình 2.2: Thành phần cơ bản của PCU và máy tính điều khiển Siemen 26 2.3.1.
- Trong phần tử điều khiển có mạch giải mã lệnh (Unit control).
- Các mạch vòng điều khiển riêng rẽ có cấu trúc rõ ràng.
- Nhiễu loạn có thể được bù trực tiếp bởi bộ điều khiển phía sau.
- Cấu trúc các mạch vòng điều khiển ở máy CNC.
- Cấu trúc 1 - Mạch vòng điều khiển được tích hợp trong NC.
- Sơ đồ cấu trúc của hệ điều khiển hai động cơ như hình 3.5 ở 42 bộ tớ không có bộ điều khiển vị trí.
- Đó là hệ điều khiển thích nghi truyền động điện.
- Hệ điều khiển thích nghi có cấu tạo chính là: 1.
- Điều khiển hệ số khuếch đại .
- Điều khiển theo mô hình mẫu.
- Hình 4.23: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- p Chất lượng điều khiển: độ quá điều chỉnh 43,05%.
- Hình 4.24: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- p Chất lượng điều khiển: độ quá điều chỉnh 26,99%.
- 70 Hình 4.25: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- p Chất lượng điều khiển: độ quá điều chỉnh 20,46%.
- Hình 4.26: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- p Chất lượng điều khiển: độ quá điều chỉnh 16,83%.
- Hình 4.27: Kết quả mô phỏng điều khiển tốc độ với Rω(p.
- p 71 Chất lượng điều khiển: độ quá điều chỉnh 15,49%.
- có chất lượng điều khiển tốt nhất.
- Bộ điều khiển PI của mạch vòng điều chỉnh tốc độ là.
- Thay bộ điều khiển vị trí trong hình 4.30 bằng một bộ khuếch đại.
- Các bước tiến hành tổng hợp bộ điều chỉnh vị trí dùng bộ điều khiển mờ lai PD như sau: 1.
- Kết quả mô phỏng hệ điều chỉnh vị trí dùng bộ điều khiển PID và bộ điều khiển mờ lai PD: vị trí tốc độ.
- Vị trí cần điều khiển đạt độ chính xác nhanh hơn.
- Thiết kế phần điều khiển máy CNC 5.1.1.
- Hình 5.4: Cấu hình phần cứng của chương trình điều khiển 840Di 5.2.1

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt