« Home « Kết quả tìm kiếm

Định vị sự cố trên đường dây truyền tải điện dựa trên phần mềm DIGSI.


Tóm tắt Xem thử

- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ Định vị sự cố trên đường dây truyền tải điện dựa trên phần mềm DIGSI VŨ SƠN HÀ Ngành: Mạng và hệ thống điện Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Sơn Tùng Viện: Điện HÀ NỘI, 2015 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI i MCăLC Chngămc Trang δIăCAεăĐOAN.
- 17 2.2.2 Cácăthôngăsăcnăthităkhiătínhătoánăđnhăvăsăc.
- 31 3.3.2 δaăchọnăloiădòngăđinăvƠăđinăápătrongătínhătoánăđnhăvăsăc.
- 36 4.1 Giiăthiuăchung 36 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI ii 4.2 Quiă trìnhă vƠă ktă quă tínhă toánă ápă dngă điă viă đngă dơyă 500kVă Nhoă Quană ậ ThngăTínă(săcăngƠyă18ăthángă5ănĕmă Báoăcáoămôătăsăc.
- 7 BáoăcáoăsăcăngƠyă03/03/2015ătrênăđngădơyăThngăTínăậ QungăNinhă(trích) 9 PhiuăchnhăđnhărleăđuăđngădơyăphíaăThngăTín 10 PhiuăchnhăđnhărleăđuăđngădơyăphíaăQungăNinh 10 KtăquăđnhăvăsăcădoărleăđuăThngăTín báo (14.2km) 11 KtăquăđnhăvăsăcădoărleăđuăQungăNinhăbáoă(148,1km) 12 Vătríăctăđinătrênăthcăđa 13 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI iii LIăCAMăĐOAN Tôi xin camăđoanălunăvĕnălƠăkt qu nghiên cu ca riêng tôi, không sao chép ca ai.
- Tácăgi VũăSnăHƠ Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI iv DANHăMCăCÁCăHỊNHăVẼ Hìnhă1ănhăhngăcaătngăhăgiaăcácăđngădơyăsongăsong.
- 32 Hình 27 S đồăđngădơyăhaiănguồnăbăsăc.
- 50 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI v Hìnhă42ăKtăquăđnhăvăđimăsăcăđiăviăđngădơyă500kVăThngăTínăậ QungăNinh.
- 60 Hìnhă43ăKtăquăđnhăvăsăcătínhătăđuătrmăThngăTín.
- 61 Hìnhă45ăKtăquăđnhăvăsăcătínhătoánătăđuăQungăNinhă(chiătit.
- 62 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI vi DANHăMCăCÁCăBNGăBIU Bngăă1ăKtăquătínhătoánăvătríăsăcăđngădơyăNhoăQuană- ThngăTínădùngăSIGRA.
- 47 Bngăă2ăKtăquăđnhăvăsăcăđngădơyăNhoăQuană- ThngăTínătheoărleăbáo.
- 48 Bngă3ăKtăquăđnhăvăsăcăđngădơyăThngăTínăậ QungăNinhătheoătínhătoánăbằngăSIGRA.
- 62 Bngă4ăKtăquăđnhăvăsăcăđngădơyăThngăTínăậ QungăNinhătheoărleăbáo.
- 63 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 1 MăĐU Trongăhăthngă liăđinătruynăti,ăsăcăcóăthăxutăhină tiăbtăcăthiăđimănƠo,ătiăbtăcăniănƠo,ănguyênănhơnăsăcărtăđaădngăvƠăkhôngăthăđoánăbitătrc.ăTtăcăcácăsăcăcnăphiăđcăloiătrăcƠngănhanhăcƠngăttăđăgimăthiuămcăđăthităhiăchoăthităbăcũngănhăđmăboăduyătrìălƠmăvicăsăổnăđnhăcaăhăthngăđin.ăBênăcnhăđó,ăvicăxácăđnhăchínhăxácăvătríăsăcăđóngăvaiătròărtăquanătrọngădoănhiuălỦădo.
- NiădungălunăvĕnătpătrungănghiênăcuăphơnătíchăcácănguyênălỦăđcăsădngăđăđnhăvăsăcătrongăphnămmăDIGSI,ăquiătrìnhătinăhƠnhăđăxălỦăsăliuăvƠăsădngăchngă trình.ă Cácă ktă quă nghiênă cuă caă lună vĕnă să đcă ápădngă kimă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 2 nghimăviăcácăbnăghiăsăcăthcăvƠăđngădơyăthcăđăminhăchngătínhăuăvităcaăphngăphápăđnhăvăsăcăbằngăDIGSI.
- Chương 3: PhơnătíchăcácăthutătoánăđcăsădngătrongăchcănĕngăđnhăvăsăcăcaăphnămmăDIGSI.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 3 CHNGă1 SăCNăTHITăNỂNGăCAOăĐăCHệNHăXÁCăCAăĐNHăVăSăCăVÀ TNGăQUANăVăĐNHăVăSăCăTRONGăHăTHNGăĐIN 1.1 ụănghĩaăcaăvicăđnh văchính xác đimăsăcătrênăđngădơyătiăđin Vică xácă đnhă chínhă xácă đimă să că trênă đngă dơyă tiă đină mangă mtă ỦănghĩaărtăquanătrọngătrongăqunălỦăvnăhƠnh.ăĐnhăvăsăcăgiúpăphátăhinănhanhăhnăđimăsăc,ăkăcăviăsăcăthoángăquaăvƠăsăcăduyătrì.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 4 1.2 Tngăquanăcácăphngăphápăđnhăvăsăcăápădngătrongăliătruynătiăđin Hinătiăcác phngăphápăđnhăvăsăcăđưăđcăápădngăđiăviăđngădơyătruynătiăđin,ă miăphngăphápăđuăcóăuănhcăđimăriêngăvƠăcóăphmăviăápădngănhtăđnhătùyătheoăcăsăhătngăsẵnăcóăcaătrmăvƠăđngădơy,ăcóăthăphơnăloiăsălcăcácăphngăphápănƠyănhăsau [1, 2.
- Đnhăvăsăcăchădaătrênătínăhiuăđoălngătămtăphíaăcaăđngădơy.
- Đnhăvăsăcădaătrênătínăhiuăđoălngătăcăhaiăphíaăcaăđngădơy o Thngăđcăsădngătrongăcácărleăboăvăsoălchăhinăđi Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 5 o CácărleăboăvăsoălchăcóăuăđimălƠătínăhiuăđoăđưăđcăđồngăb, do đóăktăquăđnhăvăthngăcóăđăchínhăxácăcaoăhn.
- 1.3 Cácăyuătănhăhngătiăđăchínhăxácăđnhăvăsăcătrênăliătruynătiăđin Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 6 Cácăyuătăcóăthănhăhngăđnăđăchínhăxácăđnhăvăsăcăcóăthăkătiănhăsau [3, 4.
- 1.3.1 nh hưởng của hệ số bù thành phần tổng trở thứ tự không đối với các sự cố pha – đất CóăthăthyăphnălnăcácăsăcătrênăliătruynătiălƠăsăcămtăphaăậđt.ăĐiuănƠyăcóăthăgiiăthíchădoăkhongăcáchăphaă- phaălnănênăkhóăcóăsăcăphaăậ pha, các thităbătrênăliătruynăti,ăđặcăbitălƠăliă500kVăthngălƠăthităbămtăpha,ădoăđóănuăcóăsăcăthìăcũngăthngălƠăsăcămtăpha.
- trongăđóă0101LLLZZKZ K0 lƠăhăsăbùăthƠnhăphnătổngătrăthătăkhông đcăcƠiăđặtătrongărle.ăGiáătrăK0 nƠyănhăhngănhiuăđnăktăquăđnhăvăsăc vìăkhôngăthăbităchínhăxác,ăkăcătrongătrngăhpăcácăcôngătyătruynătiăcóătinăhƠnhăđoătổngătrăthătăkhôngătrcăkhiăđóngăđinăđngădơy.ă VicăđoătổngătrăthătăkhôngăchăđmăboăđaăraăsăliuăvătổngătrăTTKăcaătoƠnăđngădơy,ătuyănhiênătổngă trănƠyăphơnă băkhôngăđuădọcătuynăđngădoăsă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 7 khôngăđồngănhtăcaăđt.ăDoăđóătùyăvătríăsăcămƠătổngătrănƠyăcóăthăkhôngătỷălătuynătínhăviăkhongăcáchăsăc.ă 1.3.2 nh hưởng tương hỗ của đường dây song song Khiăsăcăngắnămchăchmăđtăxy raătrênăđngădơyănhiuămchănhămchăkép,ăhaiăđngădơyăvnăhƠnhăsongăsong,ădoătácăđngăcaăthƠnhăphnăhăcmăthătăkhôngăcaăcácăđngădơy,ăboăvăkhongăcáchăcóăthăđoăsaiăgiáătrăcaătổngătr săc.
- Z01:ătổngătrăTTKăcaăđngădơyăbăsăc.
- Viăcácărleăkhongăcách, cóăthăthcăhinăbùănhăhngăcaăthƠnhăphnăhăcmănƠyăbằngăcáchălyădòngăđinăTTKăcaăđngădơyăkhôngăsăcăđaăvƠoărleăcaăđngădơyăsăc,ă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 8 rleăsătăđngătínhătoánăloiătrănhăhngăcaăhăcmănƠy.ăTuyănhiênăviăđngădơyăchăsongăsongămtăphnăthì giiăphápăbùănƠyăsăkhôngăcóăhiuăquărõărt.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 9 1.3.5 nh hưởng của điện trở quá độ ti điểm sự cố Cácăsăc thngăkèmătheoăhồăquangăđin.ăHồăquangăđinăcóăthăhình thành trênăchuiăsăhoặcăbắcăcuăgiaăcácăphaăvƠădoăđóăđinătrăhồăquangănƠyăcũngăsăđcătínhăvƠoătổngătrăsăcămƠărleăđoăđc.
- Xét nh hưởng của điện trở sự cố và dòng ti trên đường dây đến tổng trở đo được Xétătrngăhpăsăcăphaă- đtătrênăđngădơyăcóăhaiănguồnăcpănh Hình 3: ABUAUBIAIBVFd1-d Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 10 A BIAIBIFZAZBdZL(1-d)ZLUAUBRFZL Hình 3 Sự cố chm đất trên đường dây có hai nguồn cấp và sơ đồ thay thế εchă vòngă să că nhìnă tă phíaă thanhă góp trmă Aă cóă thă đcă môă tă bằngăcôngăthcăsauăđơy.
- ThayăthăIF = IA + IB vƠoăphngătrìnhă[1.3] ta có Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 11 1BA L FAIZ dZ RI.
- 1.3.6 nh hưởng của sai số đo lường Cácăbină ápăđoălngă nhă BUăvƠăBIă luônăcóăsaiă sănhtăđnh.ă Doă rleăsădngăcácătínăhiuădòngăđinăvƠăđinăápătăBIă&ăBUăcpăti nên tổngătrătínhătoánăđcăcũngăcóăsăsaiălchănhtăđnh.ăRtăkhóăđăxácăđnhăchínhăxácămcăđăsaiălchănƠyădoăgiáătrăsaiăsăcaăBUă&ăBIălƠăđiălngănguănhiên.ăNgoƠiăra,ăvi liătruynătiăđinăthngăsădngăcácăBUăkiuătăphơnăáp,ăloiăBUănƠyăcóăthăchuăquáăđăkéoă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 12 dƠiăhnătrongătínăhiuăđuăraăviătrngăhpăsăc,ădoăcácăboăvăthngăyêuăcuăcắtănhanhătrcăkhiăhtăcácăquáăđădnătiăvătríăsăcătínhăđcăcũngăbăsai.
- Hình 4 Cấp chính xác của BI theo tiêu chuẩn IEC 60044-2 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 13 CHNGă2ăPHNăMMăDIGSIăVÀăNGăDNGăTRONGăHăTHNGăRLEăBOăV 2.1 GiiăthiuăvăphnămmăDISGI Phnă mmă DIGSI lƠă thngă hiuă đưă đcă đĕngă kỦă bnă quynă caă hưngăSiemens AG [5],ălƠăphnămmăquanătrọngăvƠălinhăhotătrongăvicăqunălỦ,ăcuăhìnhăthităb,ăcƠiăđặtătínăhiuăđuăvƠo,ăđuăra,ăcuăhìnhălogicăchcănĕng,ăvăhinăthăsăđồănhtăthăcaăngĕnălătrongătrmăbinăápăchoăcácărăleăboăv,ăđoălngăđiu khinăcaăhưngăSiemens.
- Saă đổiă cácă thită lpă chnhă đnhă caă chcă nĕngă boă vă trongă ră leăSiemens.ăViăphnămmănƠy,ăchúngătaăcóăthăgiaoătipăviărăleăvƠănhìnărõă bênă trongă ră leă cóă nhngă tínhă nĕngă gì,ă phnă mmă cóă thă lƠmă vică“online”ăviărăleăhoặcă“offline”ă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 14 Hình 6 Sử dụng DIẢSI qun lý một dự án PhnămmăchoăphépătruyăcpăvƠăcuăhìnhăchoăttăcămọiăchcănĕngăcaărle.ăCóăthăthyătrênădanhăsáchăcóăbnăbiuătng tngăngăviăThitălpăthôngăs,ătruynătin,ăđoălng,ăbnăghiădngăsóng.
- khiăvƠoătipămcăThitălpăthôngăsătaăcó:ă Hình 7 Cây thư mục trong phần mềm DIẢSI khi truy cập rơle Siemens Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 15 Cóăthăthitălpă4ănhómăchnhăđnh vƠăchuynăđổiăquaăliăgiaăcácănhómăchnhăđnhăbằngăcáchăkíchăhotăcácăđuăvƠoănhăphơnă“binaryăinput”ăhoặcă lƠănhnămtăphímăchcănĕngă(chcănĕngăcaăphímănƠyăđcăgánăbiămtăhƠmălogic).
- ViăHăthngădăliuă1ătaăcóăthăđặtăgiáătrănhtăthăvƠăgiáătrănhăthăchoăcácăbinădòngăđinăvƠăbinăđinăáp.ă + CƠiăđặtăchcănĕngăđuăvƠo,ăđuăraătrongărăle,ăphnămmăDIGSI sădngămtămaătrnăcuătrúcărõărƠng.ăTrênăphnămmătaăvƠoăεaskingăI/Oăđămămaătrnăthităb,ătaăthyălƠmăvicăviăcácăctăvƠăcácăhƠng Hình 8 Cài đặt cấu hình rơle bo vệ sử dụng DIẢSI + Toăchcănĕngăδogic,ănhăphngăphápăCFC,ătaăcóăthătoăraăcácăchcănĕngămtăcáchănhanh chóng,ădădƠngătheoăđnhăhngăđồăhọa.ăεiăbiuăđồăCFCăchaăítănhtămtăchcănĕngălogicăliênăktăniăcácăgiáătrăđuăvƠoăviănhauăvƠătăcácămiăliênăktătoăraămtăktăquă Hình 9 Thay đổi chức năng logic trong role sử dụng DIẢSI Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 16 + PhnămmăDIGSI choăphépăchnhăsaăcácăbiuătngăhinăthătrênămƠn LCD caărle,ăvíădăcácăsăđồămtăsiăgồmămáyăcắt,ădaoăcáchăly,ădaoătipăđa,ăbinădòngăđin,ăbinăđinăáp,ăsăđồămtăsiăcaăngĕnălătrênămƠnăhìnhărle.ăNgiăsădngăcóăthădùngăthăvin sẵnăcóăhoặcătoămiăcácăbiuătngăcnăthit.
- Hình 10 ảiển thị sơ đồ một sợi của đối tượng được điều khiển SădngăcácănútăcaăthanhăcôngăcăchuẩnăđălƠmănổiăbtăsăđồămtăsi,ăđăhinăthăhoặcăthitălpăcácăyuătătngăngăviăliăđin Hình 11 To lập sơ đồ một sợi của ngăn lộ + Phân tích bnăghiăsăc: phnămmăDIGSI có trangăbămoduleăSIGRAăphcăvăchoăvicăphơnătíchăcácăbnăghiăsăc.ăĐơyălƠăcôngăcăchuyênănghipăviănhiuătínhănĕngăhuădngăphcăvăphơnătíchăofflineăcácătínăhiuăthuăđc,ă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 17 phnăngăcaăcácăphnătătrongărle,ăthiăđimăkhiăđng,ătácăđngăcaăcácăphnătầ 2.2 Giiă thiuă chcă nĕng đnhă vă să că thucă moduleă SIGRAă trongă phnămmăDISGI 2.2.1 Ảiới thiệu về SIẢRA trong phần mềm DISẢI SIGRA là mtăngădngăthucăphnămmăDIGSIăhătrăchoăvicăphơnătíchăsăc [6].
- Hinăthăthôngăsădiădngăbng Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 18 Hình 12 Truy cập bn ghi sự cố bằng chức năng SIẢRA trong phần mềm DIẢSI SIGRAăchoăphépăsădngăđồngăthiăhaiăthanhătrtăđăhinăthăgiáătrătiăcácăthiăđimăkhácănhau,ăchoăphépăsoăsánhămcăđăthayăđổiăcaătínăhiuătheoăthiăgianăgiaăhaiăthanhătrtăvƠănhiuăngădngăkhác.
- Hình 13 Ảiao diện chính của SIẢRA Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 19 δƠămtăcôngăcăchuyênănghip,ăSIGRAăcóărtănhiuăchiătităđăphcăv,ătiăđaăhóaăcácătínăhiuăthiăgian,ăhinăthăgiáătrătcăthiătrongăbng,ăsădngăcácănútă“Up”ăvƠă“Down”ăđădiăchuynămtătênăđcălaăchọnătrongădanhăsách.ăCóăthăthayăđổiăthătă cácă ctă đcă hină th.ă Trongă khuă vcă mà hình đồă họa,ă taă cóă thă thyămtă săđngăcongăvƠănhngătínăhiuătngătăhayănhăphơn.ăSălngăsăđồăđcăthitălpătheoămặcăđnhăvƠăcóăchaămtăsăktăhpăphùăhpătínăhiu.ăTaăcóăthăthêmăhoặcăloiăbăcácătínăhiuăđoălngătrongăsăđồ.ăCũngăcóăthăxóaătoƠnăbăsăđồăhoặcăbổăsungăthêmămi.ăChọnătínăhiuăAssignătămenuătaăđcămaătrnăchoăphép gánătínăhiu,ăcácăsăđồăcóăsẵnăđcăsắpăxpătheoăchiuăngang,ănóăđcăgánăchoăcácăkiuăsăđồătngăng.ăTrongădọcăhng,ăcácătínăhiuăsẵnăđcălităkê.
- Víăd,ăchọnătínăhiuăđinăápăK1:ăUδ1EăvƠăK2:ăUδ1E_1,ătrongăbnăghiămiăđcăthêmăvƠoătaăcóăthănhìnăthyă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 20 đcănhngăđngăcongăcaăhaiăđinăáp.ăHaiăđngăcongăbơyăgiăphiăđcăđồngăbăviănhau.ăHpăthoiăSynchronizeăchoăphépătaălaăchọnăvƠăđồngăbătínăhiuădădƠng,ăcóăthăbằngătayăhoặcătăđng.
- Hình 15 Đồng bộ thời gian các bn ghi sự cố Nhpăcácăbnăghiăsăc:ănuăcn mtăbnăghiăsăcăthăhaiăđăphơnătíchădăliuăcaămtăbnăghiăsăc,ăcóăthăchènăthêmăbtăkỳ.
- 2.2.2 Các thông số cần thiết khi tính toán định vị sự cố bằng phần mềm DIGSI (SIGRA) Khiăđnhăvăđimăsăcătrênăđngădơy,ătaăcnăthuăthpăhaiăbnăghiăsăcăcaărăleăboăvăkhongăcáchătiăhaiăđuătrm,ăcùngăphiuăchnhăđnhărăleăhaiăđuăca đngădây (do TrungătơmăđiuăđăHăthngăđin chnhăđnh) đăđaăthôngătinăvƠoăcôngăcăSIGRA.ăCácăthôngăsăcnăthitădùngăđătínhătoánăđnhăvăsăcăgồm.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 21 SIGRA cóăthăđọcădădƠngăcácăbnăghiăsăcăcaărleăhưngăSIEεENSămƠăkhôngăcnăphiăchnhăsa,ăgánăliătênătínăhiu,ătuyănhiênăphnămmănƠyăcũngăhoƠnătoƠnă đọcă đcă cácă fileă bnă ghiă să că đcăghiă theoă chuẩnă Comtrade tă cácă rleăkhác.ăTrongătrngăhpăbnăghiăsăcăcaărleămƠăkhôngăthucăhãng Siemens thì cácăbinăđoăđcăphiăđcăgánăliă(đặtătênăli)ăđăphnămmăSIGRAăcóăthăqunălỦăđcătoƠnăbăcácăthôngăs.
- Đngăbăcácăbnăghiăsăc Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 22 Vìăcácărăleăghiăsăcătiăvătríălắpăđặtăkhácănhauăthngăkhôngăđồngăb,ăcácătínăhiuăcaăhaiăbnăghiăsăcăphiăđcăđồngăbăđăđmăboăktăquăđnhăvăsăcăcóăđătinăcyăcao.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 23 Hình 16 Ảiao diện đồng bộ tín hiệu trong SIẢRA NgoƠiăcácăbcătinăhƠnhăđcămôătăătrên,ătaăcũngăcóăthăđồngăbăhóaă tínăhiuămtăcáchătrcătipăbằngăcáchăsădngăhpăthoiăSynchronize Fault Records.
- CƠiăđặtăthôngăsăcaăliăđin εăhpăthoiăbằngăcáchăchọnăOptions>ăNetwork configuration tăthanhăcôngăc Hình 17 Cài đặt cấu hình của lưới điện dùng SIẢRA Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 24 Chọnăcuăhìnhăcaăliăđinăhinătiătămenu danhăsáchăthăxung Configuration.
- SIGRA quiăcăchiuăcaăcácătínăhiuăđoănhăsau: Hình 18 Qui ước về cấu hình các tín hiệu đo trong SIẢRA CƠiăđặtăthôngăsăphcăvătínhătoánăđnhăvăsăc ChuynătiăTabă“Faultăδocator” Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 25 Hình 19 Ảiao diện thông số đường dây trong SIẢRA SauăđóălaăchọnăcáchăđnhădngăsăliuăsăđaăvƠoăđătínhătoán,ăvíădăngiădùngăcóăthăsădngăphngăánăvƠoăsăliuătheoăđnăvătngăđi,ătheoăđnăvăcóătên,ăchọnăchiuădƠiătheoăhăkmăhoặcămile.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 26 Hình 21 ảiển thị kết qu tính toán vị trí sự cố trong SIẢRA PhnămmăSIGRAăsătínhătoánăcácăv tríăsăcătheoătínăhiuăđoălngătătngăphíaăvƠătínhătoánăđnhăvăsădngăbnăghiăsăcătăcăhaiăphía.ăKtăqaăhinăthăviăcaoăđăcaăktăqaăkhácănhau,ătrngăhpănƠoăcóăcaoăđălnăhnăthăhinăđătinăcyăvăktăqaătínhăđcăcaoăhn.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 27 CHNGă3 PHÂN TÍCHăCÁCăTHUTăTOÁNăSăDNGăTRONGăCHCăNĔNGăĐNHăVăSăCăCAăPHNăMMăDIGSI 3.1 NguyênălỦăđnhăvăsăcădaătrênătínăhiuăđoălngăđngăbătăhaiăđuăđngădơy sădngătrongăphnămmăDIGSI uăđimăcaănguyênălỦăđnhăvăsăcădaătheoătínăhiuăđoălngăđồngăbătăhaiă đuă đngă dơyă đưă đcă trìnhă bƠyă tiă Chngă 1.ă Phnă mmă SIGRAă (thucăDIGSI)ăsădngăhaiăphngăphápăxácăđnhăvătríăsăc.
- NguyênălỦăđnhăvăsăcătheoăbnăghiătăhaiăđuănhăsau.
- IAIBUAUBx1-xUFRF Hình 23 Sơ đồ nguyên lý của đường dây bị sự cố với hai nguồn cấp ĐinăápăUF tiăđimăsăcăcóăthătínhătheo tăphíaăAăhoặcăB: **F A A DU U I x Z F B B DU U I x Z.
- [3.4] 3.2 Kháiănimăgócăđng băkhiăđngăbăhóaăliătínăhiuăđoălngătăhaiăđuăđngădơy Xétăvíădămtăđngădơyătruynătiăđinăđcătrangăbăcácărleăboăvătiăhaiăđuănhătrong Hình 24 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 29 Hình 24 Đường dây truyền ti với rơle bo vệ hai đầu có đồng hồ thời gian RleăAăvƠărleăBăđuăcóăcácăđồngăhồăniăbătrongăbnăthơnărle.ăTínăhiuădòngăđinăhoặcăđinăápăămiăđuăsăđcăcácărleălyămuăvƠăgắnăchoămiămuătínăhiuănƠyămtăgiáătrămưăthiăgianătngăng,ămưăthiăgianănƠyădaătheoăđồngăhồăniăbăcaărle.
- Hoặc dch tín hiu caărleăA lên trc mt khong thi gian tδ Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 30 - Hoặc dch tín hiu caărleăB chm xung mt khong thi gian tδ Giă thită khongă thiă giană saiă să caă đồngă hồă haiă phíaă lƠă tδ nhă trong Hình 25, khongăthiăgianănƠyăhoƠnătoƠnăcóăthăquiăđổiăvăgócăvìămtăchuăkỳăcaădòngăđinătnăsă50HzălƠă20msătngăđngăviă3600.ăVyănuăgiăthităcácămuăăhaiăphíaăcnădchămtăkhongăthiăgianătδ thìăcũng tngăngăviăvicădchămtăgócălƠ t msms.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 31 - GiáătrăcaăđinăápăđuăBăvnăgiănguyênălƠmăgc:ă0110BV.
- 3.3.1 Cơ sở toán học của phương pháp định vị sự cố dựa theo phân bố độ lớn điện áp từ hai phía Bnăchtăcaăphngăpháp:ăphương pháp này sẽ xác định phân bố điện áp dọc theo đường dây tính từ hai đầu đường dây đến điểm sự cố.
- Ti điểm sự cố thì độ lớn điện áp tính từ hai phía tới bắt buộc phi bằng nhau.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 32 ABIAPhơnăbăđălnăđinăápFĐường phân bố điện áp tính từ đầu B tớiVBĐiện áp ti điểm sự cố ạVAIBVBVFĐường phân bố điện áp tính từ đầu A tớiChiuădƠiăđngădơyă(km)0 Hình 26 Phân bố điện áp tính từ hai phía tới trên đường dây bị sự cố Xétăđngădơyăhaiănguồnăcpănhătrong Hình 26 viăcácăgiăthit.
- SISd1-dVFRFRVR*ejδVSảệ thống Rảệ thống SIR*ejδ Hình 27 Sơ đồ đường dây hai nguồn bị sự cố Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 33 Săđồăthayăthăhình π sădngăthôngăsăriăcaăđngădơyăđangăxemăxétăđcăthăhinătrong Hình 28.
- ISVSIFSZcsinh{γdL}RZcsinh{γ(1-d)L}FZcZctanh{γdL/2}tanh{γ(1-d)L/2}IR*ejδVR*ejδ Hình 28 Sơ đồ thay thế hình π sử dụng thông số ri của đường dây bị sự cố ChúăthíchăvăcácăkỦăhiuăđcăsădng.
- [3.9] VyăđălnăđinăápăVRF tính theo: Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 34.
- 3.3.2 Lựa chọn loi dòng điện và điện áp trong tính toán định vị sự cố Cácăphngătrìnhătrênăđcăápădngăchoăttăcăcácăloiăsăcăkhácănhauătrădngăsăcăđtădơy.ăCácăyuătăkhácăcaăli đină(nhătỷăsăX/R khác nhau) không nhăhngăđnătínhăchínhăxácăcaăthutătoán.
- TrongătrngăhpăsăcăphaăAăviăđtăthìăđinăápăvƠădòngăđinăphaăAăcóăthăđaăvƠoăcácăphngătrìnhănƠyăđătínhătoánăgócăđồngăbăvƠăvătríăsăc.ăTuyănhiênăviăsăcămtăphaăthìădòngăđinăđaăvƠoătínhătoánăcnăphiăđcăbùăthƠnhăphnăthătăkhông.ăDoăthƠnhăphnătổngătrăTTKăcaăđngădơyărtăkhóăđăxácăđnhăchínhăxácă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 35 nênănuăsădngăphngăthcănƠyăsădăgặpăphiăsaiăsăln,ădoăđóăkhôngănênăsădngăthƠnhăphnăTTKăđătínhătoán.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 36 CHNGă4ăÁPăDNGăPHNăMMăDIGSIăĐăTệNHăTOÁNăVăTRệăSăCăTRểNăĐNGăDỂYăDAăTRểNăCÁCăBNăGHIăSăCăTHCăT 4.1 Giiăthiuăchung Phn mmăDIGSIăcóămoduleătínhătoánăđnh v s c, tuy nhiên module này ít đc gii thiuăvƠăítăđc s dng.ăSauăkhiăđưăphơnătíchăcácăcăs toán học ca phngăphápăđnh v s c đc s dng, trong phn này lunăvĕnăs tin hành áp dng tính toán vi các bn ghi s c thc và t đóăđaăraăcácăkt lun,ăđ xutăđi vi vic s dng phn mm này trong thc t.
- 4.2 QuiătrìnhăvƠăktăquătínhătoánăápădngăđiăviăđngădơyă500kVăNhoăQuan ậ ThngăTínă(săcăngƠyă18ăthángă5ănĕmă Báo cáo mô t sự cố S c trênăđng dây Nho Quan ậ Thng Tín xy ra ngày 18/5/2015 đc mô t trong báo cáo s c nhăsau.
- Trmă500TT o εC562,ă572ănhyădoăboăvăkhongăcáchătácăđngăvùngă1,ăsăcăphaăC-N, khongăcáchăcáchătrmă500kVăThngăTínăD=ă69,5km,ăTăđngăđóngăliă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 37 khôngăthƠnhăcôngă(Răleăboăvăsoălchădọcăđngădơyă87δ1,ă87δ2ăbăliăkênhătruynădoăđtăcápăquang)ă - Thiătitămaăgiông.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 38 Hình 30 Nhập các bn ghi sự cố trong phần mềm SIẢRA GiăthităxácăđnhăvătríăsăcătínhătăphíaăđuăNhoăQuan.ăKhiănhpăxongăbnăghiăsăc,ăcóăthăcnăgánătênăchoăcácătínăhiuăđoăđătránhănhmălnăviăcácătínăhiuăđoăăbnăghiătăđuăđiădin.
- Chènăbnăghiăsăkinăcaăđuăthă2ă VƠoăInsertă→ăFaulărecordầăvƠămăbnăghiăthă2ănhăhìnhădi Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 39 c.
- VƠoăthôngăsăđnhăvăsăc: vƠoătabăfaulălocatorăvƠănhpăcácăthôngăsănhăhìnhăv Hình 32 Thông số đường dây Nho Quan – Thường Tín δuăỦ: TrcătiênătaăvƠoămcăInputăformatăđăđnhădngăkiuădăliuănhpăvƠo:ă Thngăchọnăthông sătổngătrătheoăgiáătrănƠoăphùăhpăviăgiáătrăsettingărelayăcaăđiuăđăđăkhiăphiăquyăđổi.
- εcă“Primary or Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 41 Secondary” taăcóăthăchọnă1ătrongă2 cách.ăTuyănhiênăđăthunăliăvƠoăthôngăsăthì nênăchọnăPrimary.ăKhiăchọnăPrimaryăthìăluăỦăphiăđổiăcácăthôngăsătổngătrăsangănhtăthănuăSetting trongărelayăchoălƠănhăthă(Xsec).
- Nhpăgócăđngădơy: Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 42 - Nhpădungădnăđngă dơy:ă (nhpă thôngă să theoăgiáătrătuytăđi,ănuăkhôngăbităthôngăsănƠyătaăchọnăvalueăunknown.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 43 Hình 34 Khai báo tham số biến dòng điện, điện áp trm Thường Tín Sauăkhiănhpăthôngăsăchoă2ăđuăxong,ăđăluăthôngăsămngănƠyăchoădùngăliăvicăđnhă vă să c lnă sauă taă vƠoă Addă vƠă nhpă tênă vƠoă mcă Nameă ofă networkăconfigurationăvƠăchọnăOKăđălu.ă SauăkhiăluătênăxongătaăđóngăcácăcaăsổănƠyăliă d.
- Kimătraăthôngăs: Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 44 Kimătraăsăbăcácăthôngăsădòngăápătheoăcácăgiá trăvaănhp.ăGánăconătrăvƠngălƠădòngăphaăsăcăcaăđuăK1,ăconătrăxanhălƠăphaăsăcăcaăđuăK2.ăChuynă2ăconătrănƠyăgnănhauăđọcăgiáătrăhiuădng.ăHaiăgiáătrănƠyănuăsaiăkhácănhiuăthìăkimă traă liă vică khai báo cuă hìnhă liă đin (networkă configuration).ă Tngă tăkimătraăcácăgiá trăđinăáp.ă Hình 35 Kiểm tra các thông số đã nhập vào phần mềm SIẢRA e.
- Đnhăvăsăc SauăkhiăkimătraăcácăthôngăsădòngăđinăvƠăđinăápăcaă2ăđuăxongătaătinăhƠnhătìmăđimăsăcănhăsau.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 45 SauăkhiănhnăOKăxongăchngăsătínhătoánăchoătaăktăqu.ăKtăquăbáoăchoătaăbitălƠăchngătrìnhăđnhăvăsăcăbằngăphngăphápătă2ăđuă(Double-side completed).
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 46 Hình 36 Kết qu định vị điểm sự cố Và khiăzoomăchiătit: Hình 37 Kết qu định vị điểm sự cố tính từ đầu đường dây Nho Quan (chi tiết) TipătheoălƠăktăquătìmăđimăsăcătăđuătrmă500kVăThngăTín.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 47 Hình 38 Kết qu định vị điểm sự cố từ phía Thường Tín Hình 39 Kết qu định vị điểm sự cố tính từ đầu Thường Tín (chi tiết) 4.2.3 Nhận xét kết qu Cácăđi tìm kim s c đưăbáo kt qu xy ra  v trí km s 8,583 tính t đu Nho Quan.
- So sánh vi kt qu phn mm tính toán Bng 1 Kết qu tính toán vị trí sự cố đường dây Nho Quan - Thường Tín dùng SIGRA Hng mc Chiu dài đng dây V trí s c thc tìm đc V trí s c tính theo tín hiuă đoă haiăđu V trí s c tính theo tín hiuăđoăch t Nho Quan V trí s c tính theo tín hiuăđoăch t Thng Tín Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 48 74.31km 8.583km 8.8km 7.6km 9.7km Sai s.
- tính theo % chiu dƠiăđng dây So sánh kt qu vi giá tr rleăbo v khongăcáchăđưăbáo Bng 2 Kết qu định vị sự cố đường dây Nho Quan - Thường Tín theo rơle báo Hng mc Chiu dài đng dây V trí s c thc Rleă khong cáchăđu Nho Quan báo Rleă khong cáchă đu Thng Tín báo 74.31km 8.583km 10.6km 68.7km t đuăThng Tín hay km t Nho Quan Sai s.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 49 - Phngăphápăđnhăvăsădngăbnăghiătăhaiăphíaăcóăđăchínhăxácărtăcao,ăsaiăsăchălƠă0,3%.ăĐơyălƠămtăktăquărtăcóăỦănghĩaăviăthcătăvìăviăđaăhìnhăđồiănúiăthìăgimăđcăsaiăs đnhăvăcóănghĩaăsăgimăđángăkănhơnăcôngătìmăsăcăvƠăthiăgianăđăthayăthăsaăchaăthităbă(nuăcn) 4.3 Quiă trìnhă vƠă ktă quă tínhă toánă ápă dngă điă viă đngă dơyă 500kVăThngăTínăậ QungăNinhă(săcăngƠyă03 tháng 03 nĕmă Báo cáo mô t sự cố S c trênăđng dây Thng Tín ậ Qung Ninh xy ra ngày đc mô t trong báo cáo s c nhăsau.
- Hình 40 Báo cáo sự cố của Tổng công ty Truyền ti điện Quốc gia về sự cố ngày 3/3/2015 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 50 V trí khong ct b s c theo hồ săthit k: Hình 41 Hồ sơ qun lý tuyến đường dây 500kV Thường Tín- Qung Ninh V trí s c đcăxácăđnh ti km th Qui trình tính toán chi tiết a.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 51 GiăthităxácăđnhăvătríăsăcătínhătăphíaăđuăThngăTín.ăKhiănhpăxongăbnăghiăsăc,ăcóăthăcnăgánătênăchoăcácătínăhiuăđoăđătránhănhmălnăviăcácătínăhiuăđoăăbnăghiătăđuăđiădin.
- Chènăbnăghiăsăkinăcaăđuăthă2ă VƠoăInsertă→ăFaulărecordầăvƠămăbnăghiăthă2ănhăhìnhădi Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 52 c.
- VƠoăthôngăsăcuăhìnhăđngădơy Sauăkhiătaăchènăbngăghiăthă2ăxongătaătinăhƠnhăvƠoăthôngăsăđngădơyăchoăchngătrìnhănhăbngăkêăsăliuăđínhăkèmă(xemăPhălc) VƠoăOptionă→ăNetwork configurationălúcănƠyăxutăhinăcaăsổănhăhìnhădi: Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 53 TaăvƠoăcácăthamăsăvăbinăcaădòngăđinăphaăA,ăB,ăC,ăbinăcaăđinăápăUae,ăUbe,ăUceăvƠăcácătăsăbinădòng,ăáp.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 54 VƠoăthôngăsăđnhăvăsăc: vƠoătabăfaulălocatorăvƠănhpăcácăthôngăsănhăhìnhăv δuăỦ: TrcătiênătaăvƠoămcăInputăformatăđăđnhădngăkiuădăliuănhpăvƠo:ă Thngăchọnăthông sătổngătrătheoăgiáătrănƠoăphùăhpăviăgiáătrăsettingăcaărelayăcaăđiuăđăđăkhiăphiăquyăđổi.
- εcă“Primary or Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 55 Secondary” taăcóăthăchọnă1ătrongă2 cách.
- Nhpăgócăđngădơy: Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 56 - Nhpădungădnăđngădơy:ă(ănhpăthôngăsătheoăgiáătrătuytăđi,ănuăkhôngăbităthôngăsănƠyătaăchọnăvalueăunknown.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 57 Sauăkhiănhpăthôngăsăchoă2ăđuăxong,ăđăluăthôngăsămngănƠyăchoădùngăliăvicăđnhă vă să că lnă sauă taă vƠoă Addă vƠă nhpă tênă vƠoă mcă Nameă ofă networkăconfigurationăvƠăchọnăOKăđălu.ă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 58 SauăkhiăluătênăxongătaăđóngăcácăcaăsổănƠyăliă d.
- Kimătraăthôngăs: Kimătraăsăbăcácăthôngăsădòngăápătheoăcácăgiá trăvaănhp.ăGánăconătrăvƠngălƠădòngăphaăsăcăcaăđuăK1,ăconătrăxanhălƠăphaăsăcăcaăđuăK2.ăChuynă2ăconătrănƠyăgnănhauăđọcăgiáătrăhiuădng.ăHaiăgiáătrănƠyănuăsaiăkhácănhiuăthìăkimă traă liă vică khai báo cuă hìnhă liă đin (networkă configuration).ă Tngă tăkimătraăcácăgiá trăđinăáp.ă Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 59 e.
- Đnhăvăsăc Sauăkhiăkim traăcácăthôngăsădòngăđinăvƠăđinăápăcaă2ăđuăxongătaătinăhƠnhătìmăđimăsăcănhăsau.
- o 12,2kmă nuă tínhă theoă phngă phápă mtă phíaă viă bnă ghiă tăThngăTín Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 60 o 21,5kmănuătínhătheoăphngăphápămtăphíaăviăbnăghiătăđuăQungăNinh.
- Hình 42 Kết qu định vị điểm sự cố đối với đường dây 500kV Thường Tín – Qung Ninh VƠăkhiăzoomăchiătit: Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 61 Hình 43 Kết qu định vị sự cố tính từ đầu trm Thường Tín TipătheoălƠăktăquătìmăđimăsăcătăđuătrmă500kVăQungăNinh.
- Hình 44 Kết qu định vị điểm sự cố tính từ đầu Qung Ninh Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 62 Hình 45 Kết qu định vị sự cố tính toán từ đầu Qung Ninh (chi tiết) 4.3.3 Nhận xét kết qu Cácăđi tìm kim s c đưăbo kt qu xy ra  v trí km s 16,527 tính t đu Thng Tín.
- So sánh vi kt qu phn mm tính toán Bng 3 Kết qu định vị sự cố đường dây Thường Tín – Qung Ninh theo tính toán bằng SIGRA Hng mc Chiu dài đng dây V trí s c thc V trí s c tính theo tín hiuă đoă hai đu V trí s c tính theo tín hiuăđoăch t Thng Tín V trí s c tính theo tín hiuăđoăch t Qung Ninh 149km 16,527km 17,2km 12,2km 21,5km Sai s.
- tính theo % chiu dƠiăđng dây Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 63 Bng 4 Kết qu định vị sự cố đường dây Thường Tín – Qung Ninh theo rơle báo Hng mc Chiu dài đng dây V trí s c thc Rleă khong cáchă đu Thng Tín báo Rleă khong cáchă đu Qung Ninh báo 149km 16,527km 14,2km 148km t đu Qung Ninh hay 149-148=1km t Thng Tín Sai s.
- Phngăphápăđnhăvăsădngăbnăghiătăhaiăphíaăcóăđăchínhăxácărtăcao,ăsaiăsăchălƠă0,45%.ăĐơyălƠămtăktăquărtăcóăỦănghĩaăviăthcătăvìăviăđa hình đồiănúiăthìăgimăđcăsaiăsăđnhăvăcóănghĩaăsăgimăđángăkănhơnăcôngătìmăsăcăvƠăthiăgianăđăthayăthăsaăchaăthităbă(nuăcn) Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 64 CHNGă5: KTăLUNăVÀăĐÁNHăGIÁ 5.1 Ktălun δunăvĕnăđưăđiăvƠoătìmăhiuăvƠăđưăgiiăthiuăthutătoánăxácăđnhăđimăs cădaătrênăthôngătinăđoălngătăhaiăphía đngădơy đcătíchăhpătrongăphnămmăDIGSI .
- Văđăchínhăxácăđnhăvăsăc.
- KhiăktăquătínhătoánăđưăhiătăthìăphnămmăDIGSIăluônăchoăktăquăđnhăvăsăcăviăđăchínhăxácăcao.
- Ktăquăđnhăvăsăcătheoăphngăphápăsădngăbnăghiăhaiăphíaăcóăsaiăsănhănhtăhayănói cáchăkhácălƠăchínhăxácănht.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 65 - Phongă phápă đnhă vă theoă bnă ghiă chă tă mtă phíaă cũngă thă hină ktă quăchínhăxácăhnăsoăviăktăquăđcătínhătoánătrongăbnăthơnărleăkhongăcách.ă 5.2 Phngăhngănghiênăcuătrongătngălai ChcănĕngăđnhăvăsăcătrongăphnămmăDIGSIăcònăcóănhiuătínhănĕngăkhácăchaăđcăkhaiăthácăht,ătrongătngălaiăcnăthuăthpăsăliuăvƠăkimătraăcácătínhănĕngănh.
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 66 TÀIăLIUăTHAMăKHO 1.
- NguynăXuơnăTùng,ăNguynăĐcăHuy,ăNguynăXuơnăHoƠngăVit,ăTổng quan các phương pháp định vị sự cố trên đường dây truyền ti dựa trên tín hiệu đo lường từ hai phía,ăTpăchíăĐină&ăĐiăsng,ăsă162ă .
- Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 1 PHăLC I ậ SăcăđngădơyăNhoăQuanăậ ThngăTín BáoăcáoăsăcăngƠyă18/5/2015ătrênăđngădơyăNhoăQuanăậ ThngăTínă(trích) Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 2 PhiuăchnhăđnhărleăđuăđngădơyăphíaăNhoăQuan Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 3 PhiuăchnhăđnhărleăđuăđngădơyăphíaăThngăTín Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 4 KtăquăđnhăvăsăcădoărleăđuăNhoăQuanăchăbáo (10.6km) Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 5 KtăquăđnhăvăsăcădoărleăđuăThngăTín chăbáoă(68.7km) Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 6 Vătríăctăđinătrênăthcăđa Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 7 Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 8 Kết thúc Phụ lục I Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 9 PHăLCăII ậ SăcăđngădơyăThngăTín ậ QungăNinh BáoăcáoăsăcăngƠyă03/03/2015ătrênăđngădơyăThngăTínăậ QungăNinhă(trích) Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 10 PhiuăchnhăđnhărleăđuăđngădơyăphíaăThngăTín Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 11 PhiuăchnhăđnhărleăđuăđngădơyăphíaăQungăNinh Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 12 KtăquăđnhăvăsăcădoărleăđuăThngăTín báo (14.2km) Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 13 KtăquăđnhăvăsăcădoărleăđuăQungăNinhăbáo (148,1km) Định vị sự cố trên đường dây truyền ti điện dựa trên phần mềm DIẢSI 14 Vătríăctăđinătrênăthcăđa Kết thúc Phụ lục II.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt