« Home « Kết quả tìm kiếm

Xây dựng tệp dữ liệu trắc quang cho một số loại đèn chiếu sáng đường và ứng dụng trong thiết kế chiếu sáng đường giao thông.


Tóm tắt Xem thử

- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 1 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN.
- Quang thông.
- 32 Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 2 2.1.2.1.
- Vùng và quang thông vùng.
- Định nghĩa cường độ sáng.
- 16 Hình 1.5 Các hệ tọa độ cực.
- Phân bố cường độ sáng của một bộ đèn.
- 21 Hình 1.10.
- 23 Hình 1.11.
- 24 Hình 1.12.
- 24 Hình 1.13.
- 25 Hình 1.14.
- 29 Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 6 Hình 2.2.
- 30 Hình 2.4.Quả cầu tích phân.
- Mô tả quang thông vùng.
- 43 Hình 2.10.
- 62 Hình 2.11.
- 64 Hình 2.12.
- 66 Hình 2.13.
- 68 Hình 2.14.
- 69 Hình 2.15.a,b.
- 72 Hình 2.16.a,b,c.
- 75 Hình 2.17.
- 76 Hình 2.18.
- 77 Hình 2.19.
- 77 Hình 2.20.
- 78 Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 7 Hình 3.1.
- Nhập dữ liệu trắc quang của bộ đèn.
- 88 Hình 3.10.
- 89 Hình 3.11.
- 89 Hình 3.12.
- 93 Hình 3.13.a,b,c,d,e,f,g.
- 97 Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 8 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1.
- Quang thông của một số nguồn sáng thông dụng.
- Quang thông của các vùng.
- Tính tổng quang thông vùng.
- Quang thông cho từng vùng của bộ đèn.
- 80 Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 9 LỜI NÓI ĐẦU 1.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 11 2.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 12 Chƣơng 1.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 14 SOR Hình 1.1.
- Định nghĩa cường độ sáng Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 15 Bảng 1.2.
- Để định nghĩa độ rọi Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 16 1.1.4.
- cos B  cos  Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 19 1.2.2.
- Hình 1.7 mô tả phân bố cường độ sáng trong hai mặt phẳng của bộ đèn.
- Hình 1.8 biểu diễn cường độ sáng của bộ đèn pha theo mặt phẳng C0 - C180 và C90 – C270 trong tọa độ Đề Các 1.2.4.
- Hình 1.9 mô tả các đường cong phân bố cường độ sáng của một bộ đèn trong hai hệ tọa độ Đề các và hệ tọa độ cực.
- Nhà sản xuất, kích thước, số đèn có trong chóa, công suất điện, cấp bảo vệ (IP)… Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 23 - Tổng quang thông của các nguồn sáng - Họ các đường cong phân bố cường độ sáng.
- Hình 1.10.
- Tập dữ liệu trắc quang của bộ đèn huỳnh quang trong máng parabol (Source: Lithonia Lighting) Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 24 Hình 1.11.
- Hình 1.12.
- Phần này chứa tất cả những dữ liệu về quang học như là tổng quang thông, cường độ sáng tổng, các đường cong trắc quang của các mặt phẳng… b) Hình 1.14.
- File IES của một bộ đèn chiếu sáng trong hầm Đèo Cả Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 28 Chƣơng 2.
- Hình 2.1.b mô tả một góc kế gương quay thực.
- Hình 2.2 sơ đồ nguyên lý hoạt động của một góc kế gương quay Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 29 Hình 2.2.
- ()1000cdlmI1000lm Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 33 Nếu nguồn sáng là đẳng hướng thì: 40I.d 4 I.
- Hình 2.4.b mô tả một quả cầu tích phân hiện đại.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 34 (a) (b) (a) Sự truyền của tia sáng (b) Cầu tích phân hiện đại Hình 2.4.Quả cầu tích phân b).
- (2.10) Quang thông của nguồn sáng.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 35 ssYY.
- a) Đèn chuẩn quang thông , b) Giấy chứng nhận giá trị quang thông (2.12) Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 36 2.1.2.1.
- (2.14) Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 37 Hình 2.6.
- (2.15) Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A b) Quang thông vùng.
- Tổng quang thông của các vùng chính là quang thông của bộ đèn.
- Quang thông của các vùng được mô tả bằng hình 2.7 Hình 2.7.
- Mô tả quang thông vùng Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 39 2.2.
- Ta sẽ đo và tính quang thông vùng, tổng quang thông của bộ đèn chiếu sáng đường RAIBOW , do Công ty Hapulico sản xuất (Hình 2.8.) Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 40 Hình 2.8.
- Biểu đồ trắc quang bộ đèn RAINBOW – HPS 250W Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 44 Chú thích.
- Quang thông của các vùng và Góc quay đèn ( 0 ) α =12,50 .
- ∆ω = 0,1648 sr Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (cd) Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (Cd Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Itb = 8417,01 cd Itb = 7917,32 cd Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Bảng 2.3.c.
- Quang thông của các vùng và Góc quay đèn ( 0 ) α =22,50 .
- ∆ω = 0,4041 Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (cd) Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (Cd Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Itb = 6070,41 cd Itb = 5663,97 cd Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Bảng 2.3.f.
- ∆ω = 0,4623 Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (cd) Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (Cd Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Itb = 5134,95 cd Itb = 4676,60 cd Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Bảng 2.3.g.
- ∆ω = 0,5064 Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (cd) Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (Cd Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Itb cd Itb cd Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 56 Bảng 2.3.h.
- ∆ω = 0,5351 Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (cd) Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (Cd Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Itb cd Itb cd Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Bảng 2.3.i.
- ∆ω = 0,5476 Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (cd) Cường độ dòng quang điện (mA) Cường độ sáng (Cd Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Itb cd Itb cd Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω lm Quang thông vùng: ∆Φ=Itb ∆ω = 88,7276 lm Bảng 2.3.j.
- Bộ đèn.
- Hình 2.10.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 64 (2.20) Ở đây I (φi) là cường độ sáng theo phương φi với αi+1>φi>αi, biểu thức (2.20) trở thành: (2.21) Cuối cùng tính biểu thức quang thông trở thành: với (2.22) Ví dụ áp dụng: Tính quang thông của đèn LED panel 36W, kích thước 600mm x 600mm Bước 1: Xác định tập số liệu vẽ đường cong trắc quang theo mặt phẳng C0 và C45 (Hình 2.11) Hình 2.11.
- C0 C45 Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 65 α Cƣờng độ dòng quang điện, iqđ (mA) Cƣờng độ sáng (cd) C0 C Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Hình 2.12.
- Mô tả đường cong trắc quang của đèn PAR Hình 2.12.
- Bảng tính toán quang thông vùng của đèn LED panel i i+1 i sini I(i) Cd I(i)sini Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A Tổng quang thông của bộ đèn  2 sin iiiI lm.
- Tạo file IES cho bộ đèn RAINBOW 250W Sử dụng bộ số liệu cường độ sáng trong các mặt phẳng đã đo được, t có thể tạo 1 file IES cho bộ đèn bằng phần mềm “IES generator” theo các bước sau: Hình 2.13.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 69 Hình 2.14.
- Số đèn thử nghiệm: 1 Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 72 - Tổng quang thông: 26000lm - Số góc alpha: 18 - Số mặt phẳng đo: 36 - Kích thước đèn hình hộp: 260mm x 340mm x 70mm - Tổng công suất: 250W Hình 2.15.b Hình 2.15.a,b.
- Hình 2.16a, 2.16b, 2.16c trình bày toàn bộ tệp số liệu của bộ đèn Rainbow đo trong 36 mặt phẳng, mỗi mặt phẳng đo 18 giá trị cường độ sáng theo góc: Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 74 Hình 2.16.a Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 75 Hình 2.16.b Hình 2.16.c Hình 2.16.a,b,c.
- Toàn bộ tệp số liệu của bộ đèn Rainbow Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 76 Hình 2.17.
- Các ứng dụng trong file IES: Sử dụng file IES ta biết thêm về các đường cong trắc quang của bộ đèn theo các góc khác nhau Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 77 Hình 2.18.
- Đường cong trắc quang của bộ đèn tại mặt phẳng C60 Ngoài ra ta còn biết được trường sáng của bộ đèn theo các mặt phẳng khác nhau (Hình 2.19) Hình 2.19.
- Trường sáng của bộ đèn tại mặt phẳng C0 Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 78 Sử dụng file IES ta còn biết được các đường đẳng độ rọi của đèn khi chiếu xuống một mặt phẳng có hệ số phản xạ = 0 (Hình 2.20) Hình 2.20.
- Trong phần này, ta sẽ sử dụng bảng phân bố cường độ sáng trong mặt phẳng C0 – C180 của bộ đèn Rainbow 250W để tính toán phân bố độ rọi dọc theo trục đường, với các giả thiết: Cột đèn cao h = 11m, góc nghiêng của đèn là 150 so với mặt phẳng ngang (Hình 3.1) Hình 3.1.
- Ex (lux) Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 84 Hình 3.3.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 85 Hình 3.4.
- Ô Project Managersẽ xuất hiện với các thẻ chức năng (hình 3.9) Hình 3.9.
- Thông tin bộ đèn sau khi nhập Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 89 .
- Trong khung Boom cho ta nhập chính xác về lắp đặt các bộ đèn (hình 3.11).
- Hình 3.11.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 91  Thông số kĩ thuật trong thiết kế chiếu sáng đường Đèo Cả.
- Kết quả tính toán Ta thu được kết quả tính toán chiếu sáng ở hình 3.12 và 3.13 Hình 3.12.
- Nguyễn Quang Hƣng Lớp: Thiết bị điện Khóa: 2014A 100 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt