« Home « Kết quả tìm kiếm

Bảng nhận biết các đơn chất, hợp chất vô cơ


Tóm tắt Xem thử

- Quỳ tím ẩm Quỳ tím chuyển sang màu hồng rồi mất màu.
- Quỳ tím ấm Quỳ tím chuyển màu hồng.
- O 2 + AgNO 3 Kết tủa vàng 4P + 5O 2  2P 2 O 5.
- 10 O 3 Dd KI Kết tủa tím, có khí O 3 + KI + H 2 O  KOH + O 2 + I 2.
- Quỳ tím ẩm Chuy ển hồng SO 2.
- Kết tủa v àng H 2 S + SO 2  S + H 2 O H 2 S + O 2  S + H 2 O Muối tan của.
- Kết tủa đen Cu 2 X b + H 2 S  CuS + H b X 14 HCl.
- Quỳ tím ẩm Chuy ển hồng.
- Muối của Ag Kết tủa trắng Ag x N + HCl  AgCl + H x N 15 NH 3.
- Quỳ tím ẩm Chuy ển xanh Phenol Chuy ển hồng 16 NO.
- Quỳ tím ẩm Chuy ển đỏ 4NO + O 2 + 2H 2 O  4HNO 3.
- Quỳ tím ẩm Chuy ển đỏ SO 3 + H 2 O  H 2 SO 4.
- Kết tủa trắng Vd:.
- 21 H 3 PO 4 AgNO 3 Kết tủa vàng H 3 PO 4 + 3 AgNO 3  Ag 3 PO 4 + 3HNO 3.
- 22 HBr AgNO 3 Kết tủa màu vàng nhạt.
- Quỳ tím Chuy ển xanh Phenol Chuy ển hồng 24 Hợp chất của.
- Kết tủa trắng Ba(OH) 2 + H 2 SO 4  BaSO 4 + 2H 2 O.
- 26 Muối của Mg Dd kiềm Kết tủa trắng MgCl 2 + 2NaOH  Mg(OH) 2 + 2NaCl.
- Dd muối của CO 3.
- Kết tủa trắng MgCl 2 + Na 2 CO 3  MgCO 3 + 2NaCl.
- 27 Muối của Al , Zn.
- Dd kiềm Kết tủa keo trắng  tan.
- Dd NH 3 dư Kết tủa keo trắng (không tan).
- Dd kiềm Kết tủa xanh CuCl 2 +2NaOH  Cu(OH) 2 + 2NaCl.
- H 2 S Kết tủa đen CuCl 2 + H 2 S  CuS + 2 HNO 3.
- Dd kiềm Kết tủa trắng  nâu đỏ.
- Dd kiềm Kết tủa màu đỏ nâu FeCl 3 + 3NaOH  Fe(OH) 3 + 3NaCl.
- 31 Muối Pb (II) H 2 S Kết tủa đen PbSO 4 + H 2 S  PbS + H 2 SO 4.
- Dd kiềm Kết tủa trắng  tan PbSO 4 +NaOH  Pb(OH) 2 +Na 2 SO 4.
- Kết tủa trắng.
- 34 Muối Br - Kết tủa vàng nhạt 35 Muối I - Kết tủa vàng đậm 36 Muối PO 4 3- Kết tủa vàng 37 Muối của.
- Muối của Ca, Ba, Mg.
- Kết tủa trắng Khí thoát ra k màu k mùi / khí có mùi trứng thối(CO 2 /SO 2.
- 38 Muối của SO 3.
- 39 Muối của SiO 3 2-.
- Kết tủa trắng Na 2 SiO 2 + BaCl 2  2NaCl + BaSiO 3.
- 40 Muối của HCO 3