« Home « Kết quả tìm kiếm

Lập mô hình động lực học ô tô xác định giới hạn lật và trượt của xe khách đường dài.


Tóm tắt Xem thử

- 4 LỜI NÓI ĐẦU Chương 1 TỔNG QUAN Tổng quan về động lực ô tô Mục tiêu đề tài Nội dung của luận văn Chương 2 LÝ THUYẾT LẬP MÔ HÌNH ĐỘNG LỰC HỌC Ô TÔ Phân tích cấu trúc động lực học ô tô Phương trình chuyển động tổng quát Phương pháp xác định lực tương tác bánh xe Chương 3 MÔ HÌNH ĐỘNG LỰC HỌC QUAY VÕNG Các phương trình mặt phẳng đứng Phương trình mặt phẳng cạnh Các quan hệ hình học Các thông số khảo sát và phương án khảo sát Chương 4 KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN Khi xe quay vòng không phanh Khi xe quay vòng và phanh Khi xe quay vòng và phanh KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1.
- Động lực học bánh xe khi phanh Hình 1.3.
- Động lực học bánh xe khi tăng tốc Hình 1.4.
- Lực tương tác bánh xe phụ thuộc hệ số trượt Hình 1.5.Sơ đồ điều khiển ô tô Hình 1.6.
- Quan hệ động lực học ô tô: j Hình 2.1.
- Cấu trúc mô hình động lực học ô tô Hình 2.2 Mô đun động lực học mặt phẳng nền&mô đun bánh xe Hình 2.3.
- Mô đun hệ thống treo và động lực học ngang cầu Hình 2.5 Mô hình chuyển động ô tô Hình 2.7 Định nghĩa hệ tạo độ và lực bánh xe Hình 2.8 Định nghĩa hệ tọa độ và lực bánh xe theo SAE Hình 2.9 Đặc tính lực Fx(s) tham số Hình 2.10 Đặc tính lực bên Fy(s) tham số Hình 3.1 Mô hình động lực học trong mặt phẳng chiếu đứng Hình 3.2 Mô hình động lực học trong mặt phẳng chiếu bằng Hình 3.2 Mô hình động lực học trong mặt phẳng chiếu cạnh Hình 4.1.1 Đồ thị góc đánh lái tại bánh xe dẫn hướng Hình 4.1.3 Đồ thị vận tốc dọc xe khi quay vòng Hình 4.1.4 Đồ thị vận tốc ngang xe khi quay vòng Hình 4.1.5 Đồ thị gia tốc ngang xe khi quay vòng Hình 4.1.6 Đồ thị gia tốc dọc xe khi quay vòng Hình 4.1.7 Đồ thị hiệu góc trượt bên phải Hình 4.1.8 Đồ thị hiệu góc trượt bên trái Hình 4.1.9 Đồ thị vận tốc góc xoay thân xe Hình 4.1.10 Đồ thị vận tốc và gia tốc góc xoay thân xe Hình 4.1.11 Đồ thị góc hướng vận tốc thân xe Hình 4.1.12 Đồ thị lực ngang và lực quán tính trước trái Hình 4.1.13 Đồ thị lực ngang và lực quán tính trước phải Hình 4.1.14 Đồ thị lực ngang và lực quán tính sau trái Hình 4.1.15 Đồ thị lực ngang và lực quán tính sau phải Hình 4.1.16 Đồ thị lực ngang và lực quán tính cầu sau Hình 4.1.17 Đồ thị lực ngang và lực quán tính cầu trước Hình 4.2.1 Đồ thị góc đánh lái tại bánh xe dẫn hướng Hình 4.2.2 Đồ thị mô men tại bánh xe dẫn hướng Hình 4.2.3 Đồ thị trọng tâm của xe khi quay vòng Hình 4.2.4 Đồ thị vận tốc dọc xe khi quay vòng Hình 4.2.5 Đồ thị vận tốc ngang xe khi quay vòng Hình 4.2.6 Đồ thị gia tốc ngang xe khi quay vòng Hình 4.2.7 Đồ thị hiệu góc trượt bên phải Hình 4.2.8 Đồ thị hiệu góc trượt bên trái Hình 4.2.9 Đồ thị vận tốc và gia tốc góc xoay thân xe Hình 4.2.10 Đồ thị góc hướng vận tốc thân xe Hình 4.3.1 Đồ thị góc đánh lái tại bánh xe dẫn hướng Hình 4.3.2 Đồ thị góc đánh lái tại bánh xe dẫn hướng Hình 4.3.3 Đồ thị trọng tâm của xe khi quay vòng Hình 4.3.4 Đồ thị vận tốc ngang xe khi quay vòng Hình 4.3.5 Đồ thị gia tốc ngang xe khi quay vòng Hình 4.3.6 Đồ thị vận tốc và gia tốc góc xoay thân xe Hình 4.3.7 Đồ thị hiệu góc trượt bên phải Hình 4.3.8 Đồ thị hiệu góc trượt bên trái Hình 4.3.9 Đồ thị góc hướng vận tốc thân xe Hình 4.3.10 Đồ thị lực ngang và lực quán tính trước trái Hình 4.3.11 Đồ thị lực ngang và lực quán tính trước phải Hình 4.3.12 Đồ thị lực ngang và lực quán tính sau trái Hình 4.3.13 Đồ thị lực ngang và lực quán tính sau phải DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT.
- 1/RLC N m : Độ cứng hướng kính lốp trước dãy phải.
- 1/LLC N m : Độ cứng hướng kính lốp trước dãy trái.
- 2/RLC N m : Độ cứng hướng kính lốp sau dãy phải.
- 2/LLC N m : Độ cứng hướng kính lốp sau dãy trái.
- /C N m : Độ cứng hệ thống treo.
- 1/RC N m : Độ cứng treo trước dãy phải.
- 1/LC N m : Độ cứng treo trước dãy trái.
- 2/RC N m : Độ cứng treo sau dãy phải 5.
- 2/LC N m : Độ cứng treo sau dãy trái.
- /K Ns m : Hệ số cản hệ thống treo.
- 1/K Ns m : Hệ số cản hệ thống treo trước.
- 2/K Ns m : Hệ số cản hệ thống treo sau.
- 1/RK Ns m : Hệ số cản hệ thống treo trước dãy phải.
- 1/LK Ns m : Hệ số cản hệ thống treo trước dãy trái.
- 2/RK Ns m : Hệ số cản hệ thống treo sau dãy phải.
- 2/LK Ns m : Hệ số cản hệ thống treo sau dãy trái.
- 2XJ kgm : Mômen quán tính trục x của xe.
- 2YJ kgm : Mômen quán tính trục y của xe.
- 2ZJ kgm : Mômen quán tính trục z của xe.
- 21yAJ kgm : Mômen quán tính trục y của cầu trước.
- 22yAJ kgm : Mômen quán tính trục y của cầu sau 6.
- 21RAyJ kgm : Mômen quán tính trục y của lốp trước dãy phải.
- 21LAyJ kgm : Mômen quán tính trục y của lốp trước dãy trái.
- 22RAyJ kgm : Mômen quán tính trục y của lốp sau dãy phải.
- 22LAyJ kgm : Mômen quán tính trục y của lốp sau dãy trái.
- ZFN : Tải trọng từ đường tác dụng lên bánh xe.
- 1ZFN : Tải trọng từ đường tác dụng lên bánh xe phía trước.
- 2ZFN : Tải trọng từ đường tác dụng lên bánh xe phía sau.
- 1RZFN :Tải trọng từ đường tác dụng lên bánh xe phía trước dãy phải.
- 1LZFN : Tải trọng từ đường tác dụng lên bánh xe phía trước dãy trái.
- 2RZFN : Tải trọng từ đường tác dụng lên bánh xe phía sau dãy phải.
- 2LZFN : Tải trọng từ đường tác dụng lên bánh xe phía sau dãy trái.
- ZtFN : Tải trọng tĩnh của bánh xe.
- 1,ZtFN : Tải trọng tĩnh bánh xe phía trước 7.
- 2,ZtFN : Tải trọng tĩnh bánh xe phía sau.
- ZdFN : Tải trọng động bánh xe.
- 1,ZdFN : Tải trọng động bánh xe phía trước.
- 2,ZdFN : Tải trọng động bánh xe phía sau.
- CFN : Lực đàn hồi hệ thống treo.
- 1CFN : Lực đàn hồi hệ thống treo trước.
- 2CFN : Lực đàn hồi hệ thống treo sau.
- 1RCFN : Lực đàn hồi hệ thống treo trước dãy phải.
- 1LCFN : Lực đàn hồi hệ thống treo trước dãy trái.
- 2RCFN : Lực đàn hồi hệ thống treo sau dãy phải.
- 2LCFN : Lực đàn hồi hệ thống treo sau dãy trái.
- KFN : Lực cản hệ thống treo.
- 1KFN : Lực cản hệ thống treo trước.
- 2KFN : Lực cản hệ thống treo sau.
- 1RKFN : Lực cản hệ thống treo trước dãy phải.
- 1LKFN : Lực cản hệ thống treo trước dãy trái.
- 2RKFN : Lực cản hệ thống treo sau dãy phải 8.
- 2LKFN : Lực cản hệ thống treo sau dãy trái.
- CLFN : Lực đàn hồi hướng kính bánh xe.
- 1CLFN : Lực đàn hồi hướng kính bánh xe trước.
- 2CLFN : Lực đàn hồi hướng kính bánh xe sau.
- 1RClFN : Lực đàn hồi hướng kính bánh xe trước dãy phải.
- 1LClFN : Lực đàn hồi hướng kính bánh xe trước dãy trái.
- 2RClFN : Lực đàn hồi hướng kính bánh xe sau dãy phải.
- 2LClFN : Lực đàn hồi hướng kính bánh xe sau dãy trái.
- 1RAm kg : Khối lượng không được treo trước dãy phải.
- 1LAm kg : Khối lượng không được treo trước dãy trái.
- 2RAm kg : Khối lượng không được treo sau dãy phải 9.
- 2LAm kg : Khối lượng không được treo sau dãy trái - b.
- 1Rtfm : Độ võng tĩnh phía trước dãy phải.
- 1Ltfm : Độ võng tĩnh phía trước dãy trái.
- 2Rtfm : Độ võng tĩnh phía sau dãy phải.
- 2Ltfm : Độ võng tĩnh phía sau dãy trái.
- Chuyển vị phương thẳng đứng cầu trước.
- Chuyển vị phương thẳng đứng cầu sau.
- Chuyển vị phương thẳng đứng cầu trước dãy phải.
- Chuyển vị phương thẳng đứng cầu trước dãy trái.
- Chuyển vị phương thẳng đứng cầu sau dãy phải.
- Chuyển vị phương thẳng đứng cầu sau dãy trái 10.
- Vận tốc phương thẳng đứng cầu xe.
- Vận tốc phương thẳng đứng cầu trước.
- Vận tốc phương thẳng đứng cầu sau.
- Vận tốc phương thẳng đứng cầu trước dãy phải.
- Vận tốc phương thẳng đứng cầu trước dãy trái.
- Vận tốc phương thẳng đứng cầu sau dãy phải.
- Vận tốc phương thẳng đứng cầu sau dãy trái.
- Gia tốc phương thẳng đứng cầu xe.
- Gia tốc phương thẳng đứng cầu trước.
- Gia tốc phương thẳng đứng cầu sau.
- Gia tốc phương thẳng đứng cầu trước dãy phải.
- Gia tốc phương thẳng đứng cầu trước dãy trái.
- Gia tốc phương thẳng đứng cầu sau dãy phải.
- Gia tốc phương thẳng đứng cầu sau dãy trái.
- /z z z m m s m s : Chuyển vị, vận tốc, gia tốc phương thẳng đứng khối lượng được treo 11.
- /z z z m m s m s : Chuyển vị, vận tốc, gia tốc phương thẳng đứng khối lượng được treo trước.
- Với các tác động đó của lái xe, sẽ xuất hiện các gia tốc ngang và gia tốc dọc cũng như gia tốc góc trục đứng, làm thay đổi phản lực từ đường lên bánh xe phương thẳng đứng.
- Chuyển động của ô tô phụ thuộc các lực và mô men tương tác bánh xe yj,,xj zjF F M.Các lực tương tác này có bản chất truyền lực theo nguyên lý “khớp-đàn hồi-ma sát”.
- 16 Tăng tốc là một quá trình truyền lực giống quá trình phanh ôtô, chỉ khác mô men cấp cho bánh xe là mô men dương, là quá trình tính từ khi người lái phát hiện thấy có nhu cầu tăng vận tốc đến một giá trị xác định theo yêu cầu của người lái.
- Ngày nay hệ truyền lực ô tô còn là cơ cấu tích hợp điều khiển ổn định EPS, ACC và ô tô tự động GCC.Động cơ đốt trong tạo ra mô men tại bánh đà, truyền qua hộp số, các đăng, cầu xe và đến bánh xe

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt