« Home « Kết quả tìm kiếm

Thiết lập quy trình tính toán kéo xe tải.


Tóm tắt Xem thử

- LƯNG DUYÊN THIỆN THIẾT LP QUY TRÌNH TÍNH TOÁN KÉO XE TẢI LUN VĔN THẠC SĨ K THUT K thut Cơ khí đng lc Hà Ni – Nĕm 2013 LƯNG DUYÊN THIỆN K THUT C KHÍ ĐNG LC KHÓA 2012A B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NI.
- LƯNG DUYÊN THIỆN THIẾT LP QUY TRÌNH TÍNH TOÁN KÉO XE TẢI LUN VĔN THẠC SĨ K THUT K thut Cơ khí đng lc NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.
- 1 DANH MC HÌNH V, Đ TH.
- 10 1.1.Tng quan h thng truyn lc ô tô.
- Tính toán thit k.
- Tính toán kiểm nghim.
- Tính toán đc tính đng c xe ti.
- Tính toán và kiểm nghim.
- 29 Chng 3 PHÂN CHIA T S TRUYN VÀ TÍNH TOÁN SC KÉO XE TI.
- Tính toán kéo h truyn lc.
- Kiểm nghim h thng truyn lc xe LIFAN LF3070.
- Tính toán h truyn lc xe thit k.
- Đc tính đng c.
- 48 Hình 3.10.
- 49 4 Hình 3.11.
- Đc tính mô men ca ô tô.
- 50 Hình 3.12.
- 52 Hình 3.13.
- 53 Hình 3.14.
- 54 Hình 3.15.
- 55 Hình 3.16.
- 57 Hình 3.17.
- 58 Hình 3.18.
- 67 Hình 4.10.
- 68 Hình 4.11.
- 68 Hình 4.12.
- 69 Hình 4.13.
- 69 Hình 4.14.
- 70 5 Hình 4.15.
- 70 Hình 4.16.
- 71 Hình 4.17.
- 72 Hình 4.18.
- 73 Hình 4.19.
- 73 Hình 4.20.
- 74 Hình 4.21.
- 74 Hình 4.22.
- 75 Hình 4.23.
- 76 Hình 4.24.
- 77 Hình 4.25.
- 80 Hình 4.26.
- 82 Hình 4.27.
- 83 Hình 4.28.
- 84 Hình 4.29.
- 84 Hình 4.30.
- 85 Hình 4.31.
- 86 Hình 4.32.
- 86 Hình 4.33.
- 87 Hình 4.34.
- 87 Hình 4.35.
- 88 Hình 4.36.
- 89 6 Hình 4.37.
- 90 Hình 4.38.
- 90 Hình 4.39.
- Đ tƠi ắThit lp quy trình tính toán kéo xe ti” có mc tiêu nghiên cu la chọn phng pháp xác đnh ti u t s truyn h truyn lc vƠ đ xut tin trình thit k (Algoritmus) nhằm giúp học viên, kỹ s tr nm đc quy trình thit k.
- Thit k h thng truyn lc có ba vn đ c bn: (1) Thit k đng lc học và tính toán chọn đng c, xơy dng t s truyn h truyn lc.
- (3) Tính toán sc kéo bằng Matlab.
- Đ tƠi ắThit lp quy trình tính toán kéo xe ti” đc thc hin ti B môn Ô tô ca Trng Đi học Bách khoa Hà Ni.
- Các hộp số cơ khí có cấp (z) Hình 1.4 là các hp s thy c, gm bin mô thy lc và hp s c khí, thng là hp s hành tinh.
- Hộp số thủỔ cơ Hình 1.5 là hp s thy c vô cp, gm mt bin mô thy lc đt trc, sau đó lƠ hp s hành tinh có cp và mt b truyn đai (hình 1.5 j).
- Hình (1.5 i) là s kt hp gia mt b truyn hành tinh vƠ bm pít tông để to ra đc tính gn lý tng cho xe.
- Hình (1.5 k) là mt b truyn bánh răng quay, ta nh truyn đai.
- Hình (1.6 m) s dng mt máy phát, sau đó lƠ b hành tinh và mt đng c đin.
- Các bài toán tính kéo ô tô Mc tiêu ca vic tính toán sc kéo ô tô là thit lp mi quan h đnh lng gia các thông s cht lng kéo, thông s vn tc vi các thông s kt cu ca toàn xe và các cm ca nó.
- Hay nói cách khác tính toán sc kéo lƠ xác đnh nhng thông s c bn ca đng c, h thng truyn lc để đm bo cho xe có vn tc ln nht trên đng tt và có kh năng chuyển đng trên các loi đng có h s cn ln.
- Hin nay có hai dng tính toán kéo c bn.
- Tính toán thiết kế a.
- Dng tính toán nƠy thng dùng cho vic đa ra các ý tng v kt cu ca mt loi xe theo mt yêu cu c thể cho trc.
- Thông s đu vào: Các s liu ban đu cn thit cho tính toán kéo thit k nằm trong yêu cu kỹ thut ca xe thit k.
- Tính toán kiểm nghim vi các thông s đư thit k.
- Tính toán kiểm nghiệm a.
- T s truyn các h thng truyn lc.
- Ni dung đ tƠi Qua hai dng tính toán c bn nh trên vƠ căn c vào mc tiêu ca đ tài ta có thể chia thành 3 phn c bn cho quy trình tính toán kéo xe ti nh sau.
- Tính toán đc tính đng c đt trong: Thc cht là vic tính toán hai thông s c bn lƠ đng đc tính mô men vƠ đc tính công sut ca đng c.
- Vic tính toán đc tính đng c đt trong trc đơy ch yu da vào các công thc lý thuyt có các gi đnh đn gin phép tính.
- Bài toán này ch có trong dng tính toán thit k xe mi.
- Bài toán phân chia t s truyn h truyn lc: Đi vi dng tính toán kiểm nghim thì ta cũng đư có t s truyn ca từng b phn, từng tay s.
- Ta ch cn áp dng các công thc tính toán để đánh giá kh năng đng lc học ca xe đư có.
- Còn đi vi bài toán thit k thì ta cn phi la chọn phng pháp phơn chia t s truyn, từ đó đa ra t s truyn phù hp ri tính toán kiểm nghim.
- Chương 2: Tính toán đặc tính động cơ đốt trong.
- Chương 3: Phân chia tỷ số truyền và tính toán sức kéo xe tải.
- 19 Chưng 2 TÍNH TOÁN ĐC TệNH ĐNG C ĐT TRONG 2.1.
- C sở lý lun Trong chng nƠy chúng ta tìm hiểu c s lý lun và mt s kt qu tính toán đc tính đng c.
- Nh đư trình bƠy trong chng 1 có hai dng tính toán đng c đt trong.
- Tính toán kiểm nghim: Trong trng hp nƠy chúng ta đư có đc tính đng c đt trong ()eeMn dng nh hình 2.1.
- Đặc tính động cơ - Tính toán thit k: Trong trng hp nƠy chúng ta không có đc tính()eeMn.
- S dng phng pháp bình phng ti thiểu hoc Spline, vi mt s điểm hu hn ly từ thc nghim ta có thể xây dng đng đc tính khá phù hp cho các tính toán ban đu.
- Tính toán đc tính đng c xe ti Tác gi tính toán đc tính đng c đt trong cho mt s loi xe hin hành và mt kt qu để thit k mt xe ti theo yêu cu từ mt loi xe tng t.
- Tính toán và kiểm nghiệm Trong phn này ta kiểm nghim loi đng c đc lp trên xe ti LIFAN LF3070 thông dng đang đc lp ráp và s dng rng rãi ti Vit Nam.
- Đi vi loi đng c trên xe tính toán thì do có s hn ch s vòng quay nên khong Làm vic n đnh ca đng c lƠ từ nM đn neN.
- Đặc tính động cơ ồe LIFAN LF3070 tính theo LâỔ đec man Ta nhn thy kt qu tính toán khá phù hp vi dng đng c Diesel thng s dng.
- 29 Nh vy ta nhn thy, các phng pháp tính toán đu đa ra đc các đc tính phù hp vi yêu cu làm vic ca đng c đt trong.
- Tính toán thiết kế Ta thit k h truyn lc cho mt loi xe ti từ mt loi xe c s có các thông s c bn nh sau: TT Thông s kỹ thut Giá tr Đn v 1 Khi lng toƠn b 15025 kg 2 Chiu dƠi c s 3850 mm 3 Chiu dƠi toƠn b 7435 mm 4 Chiu rng toƠn b 2506 mm 5 Chiu cao nóc cabin 2830 mm 6 Chiu dƠi thùng xe 5200 mm 7 Chiu rng thùng xe 3200 mm 8 Vn tc ln nht khi toƠn ti 80 - 100 Km/h 9 Khong sáng gm xe 295 mm 10 Loi đng c Điesel, 4 kỳ 8 xi lanh 11 Nemax/neN 149/2600 kW/rpm 12 Memax/neM 650/1800 Nm/rpm - Phng pháp Jazar vi dng phun trc tip: Đc trng ca phng pháp lƠ tính theo công thc (2.16).
- Đặc tính động cơ ồe thiết kế tính theo LâỔ đec man Ta nhn thy kt qu tính toán khá phù hp vi dng đng c Diesel thng s dng.
- Từ hai kt qu tính toán đc tính đng c đt trong ta la chọn phngg pháp Lây đec man hiu chnh để tính toán đc tính đng c đt trong cho bài toán sc kéo xe ti vi s phù hp vi điu kin làm vic thc t ca loi ô tô có ti trọng nh yêu cu thit k.
- công sut cc đi không cùng s vòng quay vi mô men cc đi.
- Đặc tính kéo thực tế (4 số) và đặt tính kéo lý tưởng Nhìn vào hình 3.2 ta thy rằng, vi hp s có cp, s tay s cƠng cao đc tính đng c cƠng gn đc tính lý tng (đc tính xe).
- max 0()R St Ger f tg FiMi (3.9) i1 phi chọn tha mãn điu kin bám: max 0 1maxeM i iFr max1max 0eFriMi (3.11) 37 Vy i1 phi tha mưn điu kin sau: ax1max 0 max 0()St Gmeer f tg FrFiM i M i (3.12) Tính toán chọn io: io đc xác đnh nh điu kin cân bằng lc kéo  tay s cao nht, thng là truyn thẳng và ti đó xe đt vmax: ,02W, max12eePR G xMif F c Avr W, max0,12R G xe Pef F c Av riM (3.14) S tay có thể chọn theo kinh nghim và phân chia các s trung gian theo cp s nhơn vƠ sau đó hiu chnh.
- Đặc tính động và các điểm là việc lý tưởng Hình (3.3) lƠ s đ 3 đc tính đng c (phía trên) vi 3 đc tính đu ra ca hp s (phía di).
- Đc tính đng c đt trong có dng nh hình (3.4) và vì vy, trên thc t ch cn hp s có mt s hu hn là có thể bin đc tính ca nó thƠnh đc tính lý tng.
- Trong hình (3.4) đng nét đt lƠ đc tính mô men ca đng c, đng Hyberbol lƠ đc tính mô men lý tng (2 ) onse e eM n P c t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt