- 1 Phương pháp mô tả chuyển động. - 1.2 Luật chuyển động - Vận tốc - Gia tốc. - 1.3 Vài chuyển động quan trọng. - 2 Chuyển động của cố thể. - 2.2 Hợp chuyển động. - Phương pháp Luật chuyển động Vận tốc Gia tốc. - Tích vô hướng v · w của vận tốc và gia tốc thể hiện sự nhanh chậm của chuyển động. - Chuyển động tròn. - Điểm chuyển động tròn trong Oxy quanh O. - Nếu chuyển động đều thì v = ωR (ω = const) và gia tốc hướng tâm w = ω 2 R (R - bán kính của quỹ đạo).. - Chuyển động có gia tốc xuyên tâm. - Chuyển động tịnh tiến. - Trường vận tốc, gia tốc trong chuyển động tịnh tiến là trường đều.. - Chuyển động của (S) dẫn về chuyển động của một điểm thuộc (S).. - Chuyển động quay quanh một trục cố định. - Cố thể (S) chuyển động quay quanh trục cố định khi nó có hai điểm cố định. - ĐỘNG HỌC 6 Phương trình chuyển động: ϕ = ϕ(t).. - Chuyển động tổng quát. - Trường vận tốc của cố thể trong chuyển động tổng quát (công thức Euler):. - Chuyển động song phẳng. - Bài toán thứ nhất: Khảo sát chuyển động quay của cố thể quanh trục cố định. - Oxyz , chuyển động của M đối với (T ) gọi là chuyển động tuyệt đối. - O 1 x 1 y 1 z 1 ((T 1 ) chuyển động đối với (T. - chuyển động của M đối với (T 1 ) gọi là chuyển động tương đối. - Chuyển động của (T 1 ) đối với (T ) gọi là chuyển động theo. - Chuyển động của điểm P , gắn với (T 1 ) trùng với M tại thời điểm đang xét, đối với (T ) gọi là chuyển động theo của M. - là gia tốc Coriolis sinh ra do chuyển động quay của (T 1 ) đối với (T. - Phân loại bài toán hợp chuyển động. - Bài toán thứ nhất: Bài toán tổng hợp chuyển động.. - Bài toán thứ hai: Bài toán phân tích chuyển động.. - Phân loại bài toán chuyển động song phẳng. - Thí dụ về chuyển động song phẳng sinh viên đọc kỹ lời giải các bài tập . - Vật chuyển động trong môi trường như không khí, nước. - α là hằng số phụ thuộc vào chuyển động. - Cho chuyển động của chất điểm tìm lực tác dụng lên chất điểm.. - Cho lực tác dụng lên chất điểm tìm chuyển động của điểm.. - (2.18) Đặc biệt, trong chuyển động quay ~ω,. - (1) Chuyển động tịnh tiến. - (2) Chuyển động quay quanh trục. - Công của lực trong chuyển động quay quanh trục. - Một hạt P chuyển động sao cho vectơ định vị của nó, r thỏa phương trình vi phân. - Một bánh xe bán kính R chuyển động lăn không trượt trên đường thẳng với vận tốc ở tâm bằng v 0 . - Viết phương trình chuyển động của điểm M nằm trên vành bánh xe. - Khảo sát sự nhanh chậm của chuyển động.. - Điểm M chuyển động theo phương trình. - Xác định quỹ đạo, luật chuyển động của điểm trên quỹ đạo. - Cho điểm A chuyển động đi xuống với phương trình x = 100t 2 , (x(cm), t(s. - Hình 5: Bài tập 20 Bài tập về hợp chuyển động. - Điểm M chuyển động đều theo đường sinh của hình nón từ đỉnh đến đáy với vận tốc v r . - Một điểm M chuyển động trên cạnh BC theo phương trình BM = s = 20t 2 . - Cam đẩy thanh AB chuyển động thẳng đứng trong rãnh cố định K (hình 7). - a) Hãy tìm áp lực của xe có khối lượng m = 200 kg, đang chuyển động với vận tốc v = 40 km/h, tác dụng lên cầu tại A.. - Bài tập về phương trình vi phân chuyển động (bài toán ngược). - 28 (Mục 1.3.2 Chuyển động thẳng, [1. - Xác định chuyển động thẳng của chất điểm dưới tác dụng của lực:. - a) Xác định chuyển động của vật khi lò xo được kéo giãn một đoạn λ và buông ra không vận tốc đầu.. - Xác định vận tốc, phương trình chuyển động của quả cầu. - Một viên đạn chuyển động trong mặt phẳng Oxy từ gốc O với vận tốc đầu V 0 lệch so với phương ngang góc α. - a) Tìm vận tốc, quỹ đạo chuyển động của viên đạn.. - Bài tập 28 định gia tốc góc trong chuyển động quay của hình trụ khi vật A có chuyển động thẳng đứng.. - Lấy tọa độ cực r, θ làm tọa độ suy rộng, viết phương trình Lagrange loại hai cho chuyển động của hạt. - Toàn bộ chuyển động là phẳng. - Viết phương trình Lagrange loại hai cho chuyển động của con lắc kép phẳng (xem hình 25). - Viết phương trình Lagrange loại hai cho chuyển động của con lắc gồm chất điểm khối lượng m treo trên dây quấn vào hình trụ cố định bán kính r (xem hình 26). - Viết phương trình Lagrange loại hai cho chuyển động của thanh khi khung quay với vận tốc góc không đổi ω.. - Vậy P chuyển động với tốc độ không đổi.. - Phương trình chuyển động của M. - Vận tốc:. - 16 Chuyển động của tâm C là chuyển động thẳng đều vận tốc v 0 . - Bánh xe (3) chuyển động quay với vận tốc góc ω 3 thỏa ω 2 R 2 = ω 3 R 3. - Điểm M gắn với bánh xe (3) chuyển động quay quanh trục. - Chuyển động theo là chuyển động tròn với vận tốc góc ω không đổi nên vận tốc theo của M là v e = ~ω × r, trong đó ~ω = ωk, r. - Thanh AB chuyển động tịnh tiến, vận tốc của thanh được cho bởi vận tốc của A. - Từ công thức vận tốc của chuyển động quay của thanh O 1 A và thanh AB ta có. - Điểm B chuyển động với vận tốc V B π = 50π (cm/s).. - 0 ta được phương trình chuyển động (luật chuyển động):. - Phương trình vi phân chuyển động (định luật thứ hai của Newton). - Tích phân lần nữa (dùng điều kiện đầu, vị trí) ta được phương trình chuyển động của viên đạn:. - Nếu giả thiết chuyển động của khối nước là dừng thì. - 41 Thanh OA thực hiện chuyển động quay quanh O với vận tốc góc ω 0. - Thanh AB chuyển động song phẳng. - Chuyển động tức thời của nó là chuyển động quay quanh tâm quay tức thời I (hình vẽ) với vận tốc góc ω 1 . - Nếu xét chuyển động của điểm này đối với hệ K¨onig (xem như đứng yên), thì nó chuyển động quay quanh C với cùng vận tốc góc. - Vì C chuyển động thẳng đứng nên gia tốc của C: w C. - Áp dụng định lý chuyển động khối tâm, ta có:. - Câu 2 (2đ) Một chất điểm P khối lượng m chuyển động dưới lực hấp dẫn. - Chứng tỏ P chuyển động ra vô cùng. - Phương trình vi phân chuyển động. - nghĩa là P chuyển động ra vô cùng.. - Đĩa thực hiện chuyển động quay nên mômen động lượng đối với trục quay là. - Chuyển động của con bọ gồm: chuyển động tương đối - chuyển động tròn với vận tốc dài không đổi u. - chuyển động theo là chuyển động quay quanh trục cùng với đĩa. - Con bọ chuyển động đều nên a(θ + ϕ. - Vật A thực hiện chuyển động tịnh tiến theo phương ngang. - (Sinh viên được phép tham khảo tài liệu chỉ định) Câu 1 (2đ) Điểm chuyển động trên đường cycloid,. - Viết phương trình vi phân chuyển động của vật. - Chiếu phương trình vi phân chuyển động (định luật thứ hai của Newton) lên trục x, ta được:. - Con lăn A chuyển động song phẳng. - Ròng rọc B thực hiện chuyển động quay góc ϕ (chọn gốc thích hợp).. - Hình 4: Tính động năng trong chuyển động song phẳng.