« Home « Kết quả tìm kiếm

GIÁO TRÌNH ĐIỆN TỬ HỌC THẦY PHAN VĂN ĐƯỜNG ĐHSP HUẾ


Tóm tắt Xem thử

- Hình 1.1: Cấu tạo và hình dạng của diode chân không.
- Hình 1.3: Các loại Transistor..
- Từ hình 1.5 ta có:.
- Hình 1.7: Mạng liên kết hóa học của bán dẫn loại N.
- Hình 1.9: Mạng liên kết hóa học của bán dẫn loại P.
- Hình 1.11: Tiếp giáp PN cân bằng.
- Hình 1.12: Tiếp giáp PN cân bằng.
- Hình 1.13 a,b: Phân cực thuận PN.
- Hình 1.14 a,b: Phân cực nghịch PN.
- (Hình 1.8b)..
- Hình 2.1: Ký hiệu điện trở cố định.
- Hình 2.2: Hình dạng điện trở than nhồi (a).
- Hình 2.3: Điện trở màn mỏng (a).
- Hình 2.5: Hình dạng điện trở dây quấn (a).
- Hình 2.7: Hình dạng và cấu tạo của biến trở dây điện trở.
- Hình 2.9: Hình dạng và cấu tạo biến trở than chì.
- Hình 2.10: Các loại Trimmer 1.2.2.
- Điện trở cầu chì có ký hiệu như hình 2.12.
- Có hình dạng và ký hiệu như hình (Hình 2.13).
- Hình 2.15: Đo điện trở bằng Ohm kế.
- Hình 2.17: Ký hiệu các loại tụ điện.
- Tụ biến đổi có ký hiệu và hình dạng như hình 2.20.
- Hình 2.20: Ký hiệu và hình dạng của tụ biến đổi.
- Hình 2.21: Cấu tạo tụ biến đổi.
- Cuộn cảm được ký hiệu như hình 2.24..
- Hình 2.24: Ký hiệu các loại cuộn cảm 3.2.
- Hình 2.25: Cấu tạo các cuộn cảm.
- Ký hiệu và hình dạng xem hình 2.20.
- Ký hiệu và hình dạng xem hình 2.24.
- Hình 3.2: Cấu tạo chung của các loại Diode.
- Hình 3.3: Ký hiệu và hình dạng như diode chỉnh lưu 1.2.
- Hình 3.5: Sơ đồ thí nghiệm để vẽ đặc tuyến VA của diode chỉnh lưu 1.4.1.Phân cực thuận.
- Hình 3.6: Đăc tuyến VA của diode chỉnh lưu 1.4.2.Phân cực nghịch.
- Hình 3.13: Ký hiệu và hình dạng của diode zener.
- (Hình 3.14).
- Hình 3.14 : Đặc tuyến V-A của diode zener.
- Hình 3.24: Sơ đồ nguyên lý mạch tự động bảo vệ quá điện áp..
- Diode biến dung có ký hiệu và hình dạng như hình 3.25.
- Xem hình 3.3, ta có ký hiệu và hình dạng của diode chỉnh lưu.
- Diode biến dung có ký hiệu và hình dạng như hình 3.26.
- 63 Hình 4.1ab: Cấu tạo transistor.
- Hình 4.2 ab: Ký hiệu Transistor.
- Hình 4.3: Hình dạng các loại BJT.
- Hình 4.4ab: Phân cực cho Transistor.
- (hình 4.4b).
- Hình 4.5: Nguyên lý khuếch đại tín hiệu của transistor.
- Hệ số khuếch đại điện áp: K U .
- Hình 4.6: Transistor mắc B chung.
- Hình 4.7: Transistor mắc E chung Hệ số khuếch đại dòng điện:.
- Hình 4.8: Transistor mắc C chung.
- Hình 4.9: Sơ đồ thí nghiệm vẽ họ đặc tuyến tĩnh mắc E chung 5.1.
- Hình 4.10: Họ đặc tuyến tĩnh vào của transistor mắc E chung.
- Ta có họ đặc tuyến tĩnh ra như hình 4.11.
- Hình 4.21: Họ đặc tuyến tĩnh ra của transistor mắc E chung.
- Hình 4.13: Chọn điểm hoạt động Q.
- Hình 4.14: Mạng bốn cực.
- Hệ số khuếch đại điện áp K U.
- Hình 4.16a là sơ đồ mạch cung cấp điện áp cho cực C của transistor.
- Hình 4.16 ab: Cung cấp điện áp cho các cực của transistor.
- (xem hình 4.4b).
- Họ đặc tuyến tĩnh ra như hình 4.11..
- Hình 5.1: Cấu tạo, ký hiệu và hình dạng của JFET.
- Hình 5.2: Phân cực cho JFET kênh n.
- 87 Hình 5.4: Phân cực với U GS >.
- Hình 5.5: Phân cực với U GS = 0 V và U DS >.
- Hình 5.6: Phân cực với U DS >.
- Hình 5.9: Sơ đồ nguyên lý mạch khuếch đại gồm hai FET 1.5.2.
- Có ký hiệu và hình dạng như hình 5.11.
- Hình 5.11: Ký hiệu và hình dạng của MOSFET.
- Khi phân cực như hình 5.18.
- Hình 5.20: Họ đặc tuyến tĩnh ra:.
- Hình 6.1 : Cấu tạo, ký hiệu và hình dạng của SCR 1.2.
- Hình 6.3: Đặc tuyến V A của SCR.
- một điện áp phân cực.
- Hình 6.4: Sơ đồ nguyên lý mở SCR trong mạch xoay chiều 1.4.2.
- Hình 6.6: Cấu tạo, ký hiệu và hình dạng của triac 2.2.
- Hình 6.8: Đặc tuyến VA của Triac.
- Hình 6.9 : Sơ đồ mở triac 3.
- Hình 6.9 : Cấu tạo và ký hiệu Diac 3.2.
- Diac có đặc tuyến VA như hình 6.10.
- 106 Hình 6.10: Đặc tuyến VA của diac.
- Hình 7.1: Cấu tạo, ký hiệu và hình dạng của quang trở.
- Hình 7.3: Đặc tuyến năng lượng dòng sáng của quang dẫn.
- Hình 7.4: Đặc tuyến điện trở của quang dẫn 3.3.
- 116 Hình 7.5: Sơ đồ nguyên lý mạch thay đổi điện áp theo ánh sáng.
- Hình 7.8: Cấu tạo, ký hiệu và hình dạng của diode phat sáng.
- Hình 7.9: Cấu tạo Laser bán dẫn.
- Nó có cấu tạo như hình 7.10.
- Hình 8.1: Sơ đồ khối một thiết bị điện tử.
- (Hình 8.4d).
- 134 Hình 8.4: Các hình dạng của vi mạch.
- Hình 8.5: Ký hiệu của vi mạch tuyến tính.
- Hình 8.6: Sơ đồ nguyên lý mạch khuếch đại vi sai.
- Hình 8.7: Sơ đồ nguyên lý của vi mạch thuật toán loại 702.
- 140 Hình 8.8: Sơ đồ nguyên lý của vi mạch thuật toán loại 709.
- 141 Hình 8.8: Sơ đồ nguyên lý cách mắc đảo.
- Hình 8.9 là sơ đồ nguyên lý cách mắc thuận..
- Hình 8.9: Sơ đồ nguyên lý cách mắc thuận..
- Hình 8.10: Sơ đồ nguyên lý mạch thực hiện phép cộng.
- Hình 8.11: Sơ đồ nguyên lý mạch thực hiện phép trừ