« Home « Kết quả tìm kiếm

CHƯƠNG 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1


Tóm tắt Xem thử

- CHƯƠNG 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơ tron .
- Kí hiệu của nguyên tố X là : A.
- X Câu 2 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 24 , số proton bằng số nơ tron .
- 1s22s22p63s23p4 Câu 3 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 22 .
- Nguyên tử của nguyên tố này có số electron ở phân lớp ngoài cùng là : A.
- 5 Câu 4 : Cấu hình electron của nguyên tử oxi là ? A.
- 1s22s22p6 Câu 5 : Electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp , lớp thứ 3 có 6 electron .
- Lớp thứ 3 có 6 phân lớp Câu 7 : Nguyên tử X có tổng số hạt 54 ,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 .
- 38 Câu 8 : Trong tự nhiên , nguyên tố clo có NTKTB bằng 35,5 .
- 10 5 Nguyên tử khối trung bình của B là 10,81 .
- 13 Câu 11 : Trong dãy các nguyên tố sau đây ,dãy nào chỉ gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau ? A.
- Fe , Co , Ni Câu 15 : Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó chỉ có 2 lớp electron ? A.
- 128 Câu 17 : Cho 6 nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 2s22p4 , 3s2 , 1s2, 3s23p1 , 3s23p5 và 3s23p2 .
- Nguyên tử 1 2 khối của H là 1,008 .
- Fe có số hiệu nguyên tử là 26.
- Nguyên tử Cl (Z = 17) có số e ở lớp ngoài cùng là : A.
- NGuyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34 và số khối là 23.
- 1 & 3 Câu 23 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 36 , số n bằng số p .
- Nguyên tử khối trung bình của ng tố X là : A.
- 79,16 Câu 25 : Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91.
- Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng .
- 4,85.1020 ng tử Câu 29 : Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện .
- 1s22s22p63s23p6 Câu 30 : Nguyên tử M có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện gấp 1,06 lần số hạt mang điện âm .
- Kim loại B.
- Kim loại kiềm Câu 31 : Nguyên tử X cótổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt .Số khối của nguyên tử X là : A.
- 100 CHƯƠNG 2 : BẢNG TUẦN HOÀN Câu 1 : Nguyên tử Si có cấu hình electron 1s22s22p63s23p2 , Si thuộc : A.
- Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B.
- Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần C.
- Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần D.
- Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần Câu 3 : Trong số các axit dưới đây , chất có tính axit mạnh nhất là : A.
- Chu kì 4 , nhóm IIA Câu 5 : Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11.
- ô thứ 17 , chu kì 3 , nhóm VIIA Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 9.
- ô thứ 17 , chu kì 3 , nhóm VIIA Câu 7 : Cho các nguyên tố : K(Z=19.
- Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là : A.
- K , Mg , Si ,N Câu 8 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là : A.
- N ,P ,O , F Câu 9 : Cho các nguyên tố M(Z=11.
- Độ âm điện của các nguyên tố được xếp theo thứ tự tăng dần là : A.
- Cấu hình electron của nguyên tử M là : A.
- Nguyên tử crom (Z=24) có 1 electron ở lớp ngoài cùng B.
- Khối lượng của mỗi nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử C.
- Đồng Cu ( Z=29) là nguyên tố kim loại có 2 electron lớp ngoài cùng .
- Câu 12 : Hợp chất khí với H của nguyên tố X có dạng XH3 , trong đó X chiếm 82,35 % về khối lượng .
- 43,66 % Câu 13 : Hợp chất khí tạo ra từ nguyên tố R với hidro có công thức RH4 .
- Trong oxit cao nhất của nguyên tố R , nguyên tố oxi chiếm 72,73 % về khối lượng .
- Nguyên tố R là : A.
- C Câu 14: Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó : A.
- dễ thu e để trở thành ion dương Câu 15 : Nhóm VIIIA là nhóm của các nguyên tố : A.
- Khí hiếm Câu 16 : Nguyên tố X ở chu kì 3 , nhóm VIA .
- Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là : A.
- 1 4 [Ne]3s 3p Câu 17 : Nguyên tố R ở nhóm VA .
- R2O7 , RH Câu 18 : Các ion và nguyên tử Ne , Na.
- Mg(OH)2 , Ba(OH)2 , Al(OH)3 Câu 20 : Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là : A.
- Oxi ( Z= 8) Câu 21 : Cho các nguyên tố : 11Na , 12Mg , 19K .
- Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là : A.
- K , Na ,Mg Câu 22 : Nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2np5 .
- RH4 Câu 23 : Nguyên tố X , Y cùng nhóm A thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong BTH , có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 24 .
- 8O , 16S Câu 24 : Thứ tự sắp xếp các nguyên tố halogen theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là : A.
- I ,F ,Br , Cl Câu 25 : Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2 .
- Nguyên tố R thuộc nhóm : A.
- Khối lượng nguyên tử của kim loại đó là : A.
- K và Rb Câu 29 : Hai nguyên tố A và B nằm cùng một chu kì và cách nhau 3 nguyên tố , tổng số proton của A và B là 26 (ZA < ZB.
- Hidroxit của A , B có tính axit Câu 30 : Nguyên tử của ng tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7.
- Nguyên tử của ng tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8.
- Si và Br Câu 31 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố : X , Y ,Z ,T lần lượt là .
- Các nguyên tố cùng nhóm là : A.
- Y ,T Câu 32 :Cho 1,67gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl dư , thoát ra 0,672 lit H2(đktc).Hai kim loại đó là (cho Be=9,Mg=24,Ca=40, Sr=87,Ba=137) A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Sr và Ba D.Ca và Sr Câu 33 : Hòa tan 9 gam kim loại thuộc nhóm IIA trong BTH vào dd HCl dư , sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng 8,55 g .
- Na2O Câu 35 : Hidroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO4 , biết R cho hợp chất khí với hidro chứa 2,74 % hidro theo khối lượng .
- Lưu huỳnh CHƯƠNG 3 : LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1 : Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 24.
- Câu 2 : Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10.
- độ âm điện và tính phi kim của các nguyên tố biến thiên tuần hoàn khi điện tích hạt nhân tăng dần .
- nguyên tố có số oxi hoá càng âm thì độ âm điện càng lớn .
- Câu 4 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành A.
- Câu 6 : Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ? A.
- 50Sn2+ Câu 11 : Ngtử X có 19p và nguyên tử Y có 17e.
- Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là : A.
- HCl 2 2 5 Câu 13 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :1s 2s 2p .
- 1s22s22p3 Câu 14 : Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20.
- Nguyên tử nhường electron.
- Nguyên tử nhận thêm electron.
- Nguyên tử nhường proton.
- Nguyên tử nhận thêm proton.
- Nguyên tố X là : A.
- Nguyên tố + M là : A.
- Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên ion đó là : A.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn trong Y là 16 .
- Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là : A.
- +8 và +2y/x Câu 29 : Nguyên tố X ở nhóm IIA , nguyên tố Y ở nhóm VIIA .
- X2Y7 Câu 30 : Biết số hiệu nguyên tử của Fe là 26 .
- Quá trình oxi hóa B.
- Bị oxi hóa B.
- Oxi hóa B.
- 6 Câu 9 : Cho sơ đồ phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3.
- oxi hóa – khử nội phân tử B.
- oxi hóa – khử nhiệt phân C.
- tự oxi hóa – khử D.
- không oxi hóa – khử Câu 11 : Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O .
- 3 : 8 Câu 21 : Trong các phản ứng được đây , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? A.
- Phản ứng hóa hợp B.
- Phản ứng phân hủy C.
- Phản ứng trao đổi D