- Một quả cầu đặc A cú thể tớch V = 100cm3 được thả vào trong một bể nước đủ rộng. - Người ta thấy quả cầu chỡm 25% thể tớch của nú trong nước và khụng chạm đỏy bể.. - 1) Tỡm khối lượng của quả cầu? cho khối lượng riờng của nước là Dn = 1000kg/m3.. - 2) Người ta nối quả cầu A với quả cầu đặc B cú cựng kớch thước bằng một sợi dõy mảnh khụng co dón rồi thả cả hai quả cầu vào bể nước. - Quả cầu B bị chỡm hoàn toàn và khụng chạm đỏy bể, đồng thời quả cầu A bị chỡm một nửa trong nước. - a) Tỡm khối lượng riờng của chất làm quả cầu B và lực mà sợi dõy tỏc dụng lờn quả cầu B?. - b) Người ta đổ dầu từ từ vào bể cho đến khi phần thể tớch Vx của quả cầu A chỡm trong dầu bằng phần thể tớch của nú chỡm trong nước. - Bài 2(4 điểm) Trong hai nhiệt lượng kế cú chứa hai chất lỏng khỏc nhau ở hai nhiệt độ ban đầu khỏc nhau. - Người ta dựng một nhiệt kế, lần lượt nhỳng đi nhỳng lại vào nhiệt lượng kế 1 rồi vào nhiệt lượng kế 2. - Số chỉ của nhiệt kế lần lượt là 800C. - Hỏi: a) Đến lần nhỳng tiếp theo nhiệt kế chỉ bao nhiờu? b) Sau một số rất lớn lần nhỳng như vậy thỡ nhiệt kế sẽ chỉ bao nhiờu?. - Biết UAB = 24,64V khụng đổi, R1 = 18(, R2 = 12(, biến trở cú điện trở toàn phần là Rb = 60(, điện trở của dõy nối và cỏc ampe kế nhỏ khụng đỏng kể. - 1) Khi K mở, tỡm số chỉ của cỏc ampe kế ? 2) Khi K đúng, xỏc định vị trớ con chạy C sao cho: a) Ampe kế A3 chỉ số 0 ? b) Hai ampe kế A1, A2 chỉ cựng giỏ trị. - Hóy tớnh giỏ trị đú?. - c) Hai ampe kế A1, A3 chỉ cựng giỏ trị ? Hóy tỡm giỏ trị đú? Bài 4 (2,5 điểm) Một mỏy sấy nhỏ cú điện trở R toả nhiệt để sấy, được mắc vào mạch điện như hỡnh vẽ 2. - Bài 5(4 điểm) xy là trục chớnh của một thấu kớnh mỏng L, AB là vật thật qua thấu kớnh L cho ảnh A1B1 như hỡnh vẽ 3. - a) Thấu kớnh L là thấu kớnh gỡ? Tại sao? Nờu cỏch vẽ xỏc định quang tõm O, tiờu điểm F, F’ của thấu kớnh? b) Cho AB = 2cm, A1B1 = 1cm, AA1 = 90cm, bằng kiến thức hỡnh học xỏc định tiờu cự của thấu kớnh L? c) Bõy giờ giữ thấu kớnh L cố định. - Dịch vật AB một đoạn 20cm dọc theo trục chớnh hướng lại gần thấu kớnh L thỡ ảnh dịch chuyển theo chiều nào, dịch đi một đoạn bằng bao nhiờu? d) Giữ thấu kớnh và vật AB cố định như vị trớ ở cõu b. - Đặt một gương phẳng sau thấu kớnh vuụng gúc với trục chớnh, mặt phản xạ hướng về phớa thấu kớnh và cỏch thấu kớnh một đoạn 40cm. - Hóy vẽ đường đi của hai tia sỏng khỏc nhau qua hệ thấu kớnh - gương. - Xỏc định vị trớ cỏc ảnh?. - 1) Gọi khối lượng, khối lượng riờng của quả cầu A, B lần lượt là: m1, D1, m2, D2. - Điều kiện cõn bằng: P1 = FA ( 10m1 = 10Dn.0,25V ( m1 = 0,025kg.. - 2) a) Lực tỏc dụng lờn quả cầu A: P1, T1 và FA1. - Lực tỏc dụng lờn quả cầu B: P2, T2 và FA2. - Điều kiện cõn bằng: FA1= T1 + P1 (1) FA2+ T2 = P2 (2) Trong đú T1 = T2 = T.. - b) Lực tỏc dụng vào quả cầu A: F’A1. - F”A1 lần lượt là lực đẩy Acximet do dầu, nước tỏc dụng vào quả cầu A. - Lực tỏc dụng lờn quả cầu B: P2, T’ và FA2. - Điều kiện cõn bằng: F’A1 + F”A1= T. - Từ (4) và (5) ta cú: F’A1 + F”A1 + FA2 = P1 + P2. - a) Gọi nhiệt dung của nhiệt lượng kế 1 và chất lỏng chứa trong nú là q1, của nhiệt lượng kế 2 và chất lỏng chứa trong nú là q2 , của nhiệt kế là q3 Phương trỡnh cõn bằng nhiệt khi nhỳng nhiệt kế vào nhiệt lượng kế 1 lần thứ hai là q q3 =>. - Phương trỡnh cõn bằng nhiệt khi nhỳng nhiệt kế vào nhiệt lượng kế 2 lần thứ hai là q q2. - Gọi số chỉ nhiệt độ cõn bằng của nhiệt kế ở lần nhỳng tiếp theo là t, cú: (78- t).q1 = (t - 19).q3 (3) Từ (1) và (3) ta tớnh được t = 76,160C. - b) Bản chất của hiện tượng trong bài là mỗi lần nhỳng nhiệt kế vào nhiệt lượng kế 1 nú được truyền cho một nhiệt lượng và khi nhỳng vào nhiệt lượng kế 2 nhiệt kế lại truyền đi một nhiệt lượng. - Cứ thế rất nhiều lần, nhiệt độ của cả hai nhiệt lượng kế và nhiệt kế sẽ dần tới một giỏ trị chung.. - Gọi nhiệt độ cõn bằng mà nhiệt kế chỉ sau một số rất lớn lần nhỳng là tx. - 1) K mở ã Ampe kế 1 chỉ : I1 = U/(R1 +R2. - 0,82 A ã Ampe kế 2 chỉ : I2 = U/Rb = 0,41 A ã Ampe kế 3 chỉ 0. - 2) K đúng a) Ampe kế 3 chỉ 0, ta cú mạch cầu cõn bằng: R1/ REC =R2 /RCF = (R1 + R2) /Rb =>. - b) Hai ampe kế A1 và A2 chỉ cựng giỏ trị UAC = I1 .R1 = I2 .REC vỡ I1 = I2 nờn R1 = REC = 18. - Số chỉ của ampe kế A1 và A2 là I1 = I2 = I/2 = U/2RAB = 0,672A. - c) Hai ampe kế A1 và A3 chỉ cựng giỏ trị Trường hợp 1: Dũng qua A3 chạy từ D đến C I1 = I3 =>. - ã I1 = U A Vậy khi con chạy ở vị trớ sao cho REC / Rb = 1/5 thỡ ampe kế A1 và A3 chỉ cựng giỏ trị 0,587A. - a) Ta cú I = U/ (R + r. - Giải phương trỡnh ta được hai giỏ trị của R là R1 = 7,9( và R2 = 0,13(. - Thấu kớnh L là thấu kớnh hội tụ vỡ vật thật cho ảnh thật. - Vậy ảnh đó dịch đi một đoạn là cm ra xa thấu kớnh 1,0. - Vị trớ cỏc ảnh: A1B1 là ảnh thật cỏch gương 10cm A2B2 là ảnh ảo sau gương và cỏch gương 10cm A3B3 là ảnh thật, phớa trước thấu kớnh và cỏch thấu kớnh 100/3 cm