- 0 Chiết suất của n-ớc n 4 / 3. - Chiết suất của thuỷ tinh n = 1,5.. - Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A 45 , 0 chiết suất n = 1,6. - Tính chiết suất n của chất lỏng. - Cho biết chiết suất của thuỷ tinh n 1 1,5, của n-ớc n 2 4. - a) chiết suất của thuỷ tinh đối với n-ớc.. - Chiết suất của n-ớc là n 4. - 0 Chiết suất của n-ớc n 4. - Chiết suất của n-ớc n 4. - Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n = 1,6. - Lăng kính có góc chiết quang A 60 , 0 chiết suất n đặt trong không khí. - Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60 0 , chiết suất n 2 . - Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A 1 , 0 chiết suất n 1,53.. - Một lăng kính có góc chiết quang A 60 , 0 chiết suất n 3.. - Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính là n 1 1,5, chiết suất của n-ớc n 2 4. - thấu kính mỏng. - Dạng 1 : Tính tiêu cự của thấu kính theo chiết suất và hình dạng của thấu kính. - Thấu kính thuỷ tinh có chiết suất n 1 1,5 , hai mặt lồi, có bán kính R 1 20cm, R 2 30cm.. - Tìm tiêu cự của thấu kính khi. - a) đặt thấu kính trong không khí.. - b) đặt thấu kính trong n-ớc có chiết suất n 2 4. - Tính độ tụ của thấu kính. - Đó là thấu kính gì. - Thấu kính thuỷ tinh có chiết suất n 1 1,5 gồm một mặt phẳng và một mặt lồi đặt trong không khí có độ tụ D 1 10 điôp.. - b) Đặt thấu kính này vào cacbon sunfua chiết suất n 2 1, 6. - Tính độ tụ của thấu kính trong môi tr-ờng đó.. - Một vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f 15cm. - Tính khoảng cách của vật và của ảnh đối với thấu kính.. - Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A B. - Tiêu cự của thấu kính f 15cm.. - Tính f của thấu kính.. - Xác định vị trí của vật lúc đầu và tính tiêu cự của thấu kính.. - Thấu kính hội tụ có tiêu cự f 10cm. - Điểm sáng A trên trục chính của thấu kính có ảnh thật A. - Hai thấu kính hội tụ L 1 có tiêu cự f 1 20cm và L 2 có tiêu cự f 2 15cm đặt đồng trục, cách nhau O O 1 2 10cm. - Thấu kính phân kì L 1 có tiêu cự f 1. - 15cm và thấu kính hội tụ L 2 có tiêu cự f 2 24cm ghép. - Thấu kính đ-ợc đặt nh- hình 48.3. - Điểm sáng S cách thấu kính một đoạn d.. - b) Giữ S và thấu kính cố định, đổ n-ớc có chiết suất n. - Khoảng cách giữa vật và thấu kính hội tụ luôn luôn không đổi. - Chiết suất của thấu kính n = 1,5, của n-ớc n ' 4. - 3 Tính tiêu cự của thấu kính trong n-ớc.. - Một thấu kính hội tụ tiêu cự f 15cm. - Một thấu kính hội tụ có trục chính qua A và vuông góc với màn. - định hai vị trí đó của thấu kính. - Lập biểu thức tính f của thấu kính theo D và l.. - Một điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật A. - Thấu kính cố định. - Tìm tiêu cự của thấu kính.. - H-ớng trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f 1, 2m về phía Mặt Trăng để thu. - Thấu kính hội tụ có tiêu cự f 1 20cm và thấu kính phân kì có tiêu cự f 2. - Tìm tiêu cự của mỗi thấu kính.. - F là tiêu điểm ảnh chính của thấu kính L. - a) Tìm độ tụ của thấu kính mắt khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn.. - Ng-ời đó phải dùng thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 24cm. - Nếu dùng thấu kính phân kì có tiêu cự f 2. - Khoảng cách giữa hai thấu kính là O O 1 2 20cm. - Vật kính và thị kính của một kính hiển vi là hai thấu kính hội tụ mỏng đặt đồng trục, cách nhau 15,5cm. - Một lăng kính thuỷ tinh chiết suất n 3. - Một lăng kính có góc chiết quang A 30 , 0 chiết suất n 1,5. - chiết suất n 2.. - Một thấu kính thuỷ tinh hai mặt lồi có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí.. - Tìm tụ số của thấu kính.. - b) Nếu nhúng thấu kính vào chất lỏng có chiết suất n thì tụ số của thấu kính này là. - Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f.. - Thấu kính phân kì có tiêu cự f.. - ảo cách thấu kính 20cm.. - Điểm sáng A trên trục chính cách thấu kính 40cm. - Chiết suất của n-ớc. - Một thấu kính thuỷ tinh mỏng L 1 phẳng lõm, chiết suất n = 1,5 đ-ợc ghép sát với một thấu kính hội tụ L 2 tiêu cự f 2 12,5cm, đồng trục với nhau. - Thấu kính hội tụ L 1 tiêu cự f 1 20cm. - b) Đặt thấu kính phân kì L 2 tiêu cự f 2. - Hai thấu kính hội tụ L 1 tiêu cự f , 1 L 2 tiêu cự f 2 ghép đồng trục cách nhau O O 1 2. - Hai thấu kính hội tụ L , L 1 2 giống nhau tiêu cự f. - Khoảng cách giữa hai thấu kính O O 1 2 71mm. - Một thấu kính hai mặt lồi. - Khi đặt thấu kính trong không khí tụ số của thấu kính D , 1 khi. - đặt thấu kính trong chất lỏng có chiết suất n. - 1, 6 thì tụ số của thấu kính là D 2 D 1. - 5 Chiết suất n của thấu kính là. - Một thấu kính phân kì có tiêu cự f. - Vật phẳng AB tr-ớc thấu kính một khoảng bằng m lần tiêu cự. - của AB cho bởi thấu kính.. - ảnh cách thấu kính f. - ảnh cách thấu kính mf. - Thấu kính L 1 tiêu cự. - f 1 8cm, thấu kính L 2 tiêu cự f 2 5cm. - Một lăng kính thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, góc chiết quang A 60 . - Một ống nhòm Ga-li-lê gồm vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự f 1 50cm, thị kính là thấu kính phân kì tiêu cự f 2. - Chiết suất của chất lỏng đú là. - 6.11 Cho chiết suất của nước n = 4/3. - 7.1 Một lăng kớnh bằng thuỷ tinh chiết suất n, gúc chiết quang A. - Chiết suất của lăng kớnh là. - Chiết suất của lăng kớnh là:. - Tiờu cự của thấu kớnh đặt trong nước cú chiết suất n. - Chiết suất của chất làm lăng kớnh là. - Thực hành: Xỏc định chiết suất của nước và tiờu cự của thấu kớnh phõn kỳ. - Chiết suất của một mụi trường. - Thấu kớnh