« Home « Kết quả tìm kiếm

Lí Thuyết& Bài Tập Chương 6 7 Quang Học-Lop 11-NC-CB


Tóm tắt Xem thử

- 0 Chiết suất của n-ớc n  4 / 3.
- Chiết suất của thuỷ tinh n = 1,5..
- Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A  45 , 0 chiết suất n = 1,6.
- Tính chiết suất n của chất lỏng.
- Cho biết chiết suất của thuỷ tinh n 1  1,5, của n-ớc n 2 4.
- a) chiết suất của thuỷ tinh đối với n-ớc..
- Chiết suất của n-ớc là n 4.
- 0 Chiết suất của n-ớc n 4.
- Chiết suất của n-ớc n 4.
- Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n = 1,6.
- Lăng kính có góc chiết quang A  60 , 0 chiết suất n đặt trong không khí.
- Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60 0 , chiết suất n  2 .
- Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A  1 , 0 chiết suất n  1,53..
- Một lăng kính có góc chiết quang A  60 , 0 chiết suất n  3..
- Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính là n 1  1,5, chiết suất của n-ớc n 2 4.
- thấu kính mỏng.
- Dạng 1 : Tính tiêu cự của thấu kính theo chiết suất và hình dạng của thấu kính.
- Thấu kính thuỷ tinh có chiết suất n 1  1,5 , hai mặt lồi, có bán kính R 1  20cm, R 2  30cm..
- Tìm tiêu cự của thấu kính khi.
- a) đặt thấu kính trong không khí..
- b) đặt thấu kính trong n-ớc có chiết suất n 2 4.
- Tính độ tụ của thấu kính.
- Đó là thấu kính gì.
- Thấu kính thuỷ tinh có chiết suất n 1  1,5 gồm một mặt phẳng và một mặt lồi đặt trong không khí có độ tụ D 1  10 điôp..
- b) Đặt thấu kính này vào cacbon sunfua chiết suất n 2  1, 6.
- Tính độ tụ của thấu kính trong môi tr-ờng đó..
- Một vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f  15cm.
- Tính khoảng cách của vật và của ảnh đối với thấu kính..
- Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A B.
- Tiêu cự của thấu kính f  15cm..
- Tính f của thấu kính..
- Xác định vị trí của vật lúc đầu và tính tiêu cự của thấu kính..
- Thấu kính hội tụ có tiêu cự f  10cm.
- Điểm sáng A trên trục chính của thấu kính có ảnh thật A.
- Hai thấu kính hội tụ L 1 có tiêu cự f 1  20cm và L 2 có tiêu cự f 2  15cm đặt đồng trục, cách nhau O O 1 2  10cm.
- Thấu kính phân kì L 1 có tiêu cự f 1.
- 15cm và thấu kính hội tụ L 2 có tiêu cự f 2  24cm ghép.
- Thấu kính đ-ợc đặt nh- hình 48.3.
- Điểm sáng S cách thấu kính một đoạn d..
- b) Giữ S và thấu kính cố định, đổ n-ớc có chiết suất n.
- Khoảng cách giữa vật và thấu kính hội tụ luôn luôn không đổi.
- Chiết suất của thấu kính n = 1,5, của n-ớc n ' 4.
- 3 Tính tiêu cự của thấu kính trong n-ớc..
- Một thấu kính hội tụ tiêu cự f  15cm.
- Một thấu kính hội tụ có trục chính qua A và vuông góc với màn.
- định hai vị trí đó của thấu kính.
- Lập biểu thức tính f của thấu kính theo D và l..
- Một điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật A.
- Thấu kính cố định.
- Tìm tiêu cự của thấu kính..
- H-ớng trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f  1, 2m về phía Mặt Trăng để thu.
- Thấu kính hội tụ có tiêu cự f 1  20cm và thấu kính phân kì có tiêu cự f 2.
- Tìm tiêu cự của mỗi thấu kính..
- F là tiêu điểm ảnh chính của thấu kính L.
- a) Tìm độ tụ của thấu kính mắt khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn..
- Ng-ời đó phải dùng thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 24cm.
- Nếu dùng thấu kính phân kì có tiêu cự f 2.
- Khoảng cách giữa hai thấu kính là O O 1 2  20cm.
- Vật kính và thị kính của một kính hiển vi là hai thấu kính hội tụ mỏng đặt đồng trục, cách nhau 15,5cm.
- Một lăng kính thuỷ tinh chiết suất n  3.
- Một lăng kính có góc chiết quang A  30 , 0 chiết suất n  1,5.
- chiết suất n  2..
- Một thấu kính thuỷ tinh hai mặt lồi có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí..
- Tìm tụ số của thấu kính..
- b) Nếu nhúng thấu kính vào chất lỏng có chiết suất n thì tụ số của thấu kính này là.
- Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f..
- Thấu kính phân kì có tiêu cự f..
- ảo cách thấu kính 20cm..
- Điểm sáng A trên trục chính cách thấu kính 40cm.
- Chiết suất của n-ớc.
- Một thấu kính thuỷ tinh mỏng L 1 phẳng  lõm, chiết suất n = 1,5 đ-ợc ghép sát với một thấu kính hội tụ L 2 tiêu cự f 2  12,5cm, đồng trục với nhau.
- Thấu kính hội tụ L 1 tiêu cự f 1  20cm.
- b) Đặt thấu kính phân kì L 2 tiêu cự f 2.
- Hai thấu kính hội tụ L 1 tiêu cự f , 1 L 2 tiêu cự f 2 ghép đồng trục cách nhau O O 1 2.
- Hai thấu kính hội tụ L , L 1 2 giống nhau tiêu cự f.
- Khoảng cách giữa hai thấu kính O O 1 2  71mm.
- Một thấu kính hai mặt lồi.
- Khi đặt thấu kính trong không khí tụ số của thấu kính D , 1 khi.
- đặt thấu kính trong chất lỏng có chiết suất n.
- 1, 6 thì tụ số của thấu kính là D 2 D 1.
- 5 Chiết suất n của thấu kính là.
- Một thấu kính phân kì có tiêu cự f.
- Vật phẳng AB tr-ớc thấu kính một khoảng bằng m lần tiêu cự.
- của AB cho bởi thấu kính..
- ảnh cách thấu kính f.
- ảnh cách thấu kính mf.
- Thấu kính L 1 tiêu cự.
- f 1  8cm, thấu kính L 2 tiêu cự f 2  5cm.
- Một lăng kính thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, góc chiết quang A  60 .
- Một ống nhòm Ga-li-lê gồm vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự f 1  50cm, thị kính là thấu kính phân kì tiêu cự f 2.
- Chiết suất của chất lỏng đú là.
- 6.11 Cho chiết suất của nước n = 4/3.
- 7.1 Một lăng kớnh bằng thuỷ tinh chiết suất n, gúc chiết quang A.
- Chiết suất của lăng kớnh là.
- Chiết suất của lăng kớnh là:.
- Tiờu cự của thấu kớnh đặt trong nước cú chiết suất n.
- Chiết suất của chất làm lăng kớnh là.
- Thực hành: Xỏc định chiết suất của nước và tiờu cự của thấu kớnh phõn kỳ.
- Chiết suất của một mụi trường.
- Thấu kớnh