« Home « Kết quả tìm kiếm

Truyền tiếng nói qua internet


Tóm tắt Xem thử

- Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 1 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng LỜI CAM ĐOAN thy giáo PGS.
- Các tài liu tham kho s dng trong lu c dn ngun (có bng thng kê các tài liu tham kho) hoc s ng ý trc tip ca tác gi.
- Tác gi Đỗ Thị Hương Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 2 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng LỜI CẢM ƠN.
- i hc Bách Khoa Hà N.
- ng h n bè  nhi thân yêu luôn là ch da vng chc cho tôi.
- Xin trân trọng cảm ơn! Hc viên Đỗ Thị Hƣơng Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 3 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng Mục lục Mc l Danh sách các thut ng vit t.
- CHƢƠNG 1: Tổng quan về tiếng nói và tín hiệu tiếng nói .
- Ngun gc ca ting nói .
- Phân loi ting nói.
- Qúa trình to ting nói.
- n ca ting nói .
- Biu din tín hiu ti CHƢƠNG 2: Tổng quan về VoIP .
- Truyn tín hiu thoi .
- 4.1 Giao thc mng.
- 4.2 Các yu t n chng mng.
- Các công ngh m bo chng dch d VoIP .
- Mã hóa và gii mã ting nói Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 4 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng 9.
- Các thành phn thit b ph trong x lý ting nói .
- ng chng ca h thng VoIP.
- Các thut toán mã hóa trong VoIP Chƣơng 3: Các phƣơng pháp mã hóa tiếng nói .
- Mã hóa dng sóng .
- Mã hóa ngun .
- Mã hóa lai (Mã hóa hn hp .
- i vi chng âm thanh77 6.
- Mt s chun nén ting nói.
- ng mã hóa ting nói Chƣơng 4: Các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng tiếng nói QoS .
- i tín hiu chun theo khuyn ngh nh giá tr tuyi theo khuyn ngh P Chƣơng 5: Hệ thống thoại hội nghị VoIP và PSTN đồng thời .
- t h thng Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 5 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng 6.
- Nguyên lý hong .
- h thng Kt lun Tài liu tham kho Danh sách thuật ngữ viết tắt ATM: Asynchronous Transfer Mode CPU: Central Processing Unit IEEE: Institute of Electrical and Electronics Enginners SMTP: Simple Mail Transfer Protocol TCP: Transmission Control Protocol RTCP: Real Time Control Protocol PSTN: Public Switch Telephone network VoIP: Voice Over Internet Protocol UDP: User Datagram Protocol RTP: Real-time Transport Protocol LAN: Local Area Network WLAN: Wireless Local Area Network QoS: Quality of Service PC: Personal Computer IETF: Internet Engineering Task Force Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 6 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng MPE: Multi Pulse Excite RPE: Regular Pulse Excite CEPL: Code Excite Linear Prdiction PCM: Pulse Code Modulation APCM: Adaptive Pulse Code Modulation ADPCM: Adaptive Difference Pulse Code Modulation LPC: Linear Pridiction Code CELP: Linear Predication Coding AbS: Analysis  by  Sunthesis STP: Short  term Prediction Danh mục hình vẽ Hình 1: H thng phát âm ci n to tín hiu ting nói Hình 3: Ngun tín hiu Hình 4: Ph tín hiu Hình 5: Chia tín hiu thành các khung ca s Hình 6: Ph ca mt khung ca s Hình 7: Qúa trình ly mu Hình 8: Ph tín hic và sau ly mu T G.114 Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 7 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng Hình ng ca tc nghn ti thi m truy cp vào s ng gói tin b mt n mt hàm ca s ng các cuc gi VoIP ng thi thông qua mt m truy cp Hình ng ca tc nghn ti m truy cp trên mng jitter.
- Hình 13: Mã hóa chn l FEC.
- hình thành n gói tin mã hóa Hình 15.
- khi ADPCM Hình 18: Mô hình LPC to tín hiu ting nói.
- nguyên lý ca b mã hóa CS  ACELP.
- nguyên lý ca b gii mã CS-ACELP Hình 23: H thng thông tin ting nói có b VAD.
- ng ting nói toàn mng Hình 26.
- Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 8 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng.
- Conferences Danh mục bảng Bng 1: Bng gía tr M Bng 2: S phân b bit ca tham s ca thut toán CS  ACELP t.
- 8 kbit/s ( Khung 10ms) Bng 3: Bi s Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 9 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng Bng 4: Bng Các tham s ca b mã hóa và gii mã CS-ACELP Bng 5: Các thông s WMOPS và MIPS ca G.729 và G.729A Bng 6: Các giá tr hng cho thut toán VAD Bng 7: B n nén Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 10 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng Lời nói đầu S bùng n ca m p vào t.
- và nhu ca cuc sng.
- Rt nhi y tm quan trng ca truyn ting nói qua mng internet.
- gim chi phí c s dn tho t kim thi gian dch chuyn, các công ty có th thc hin các cuc hp xuyên qu m vi mc chi phí tht nhiu so vi các cu n thoi PSTN truyn th c di chuy m hp.
- Vm rt ln v chi phí, công ngh này c s thu hút các nhà kinh doanh ch v i tiêu dùng dch v.
- Vich v truyn ting nói qua internet có th c coi là cuc cách mng trong ngành vin thông.
- Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 11 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng Tổng quan về nhiệm vụ của luận văn.
- tài: Truyn ting nói qua mng internet là v.
- Truyn ting nói qua mng i c rt nhiu nhà phát trin ng dng i s dng quan tâm.
- Tìm hiu v truyn ting nói qua internet: Tng quan v và tín hiu ting nói, mng ng ting nói.
- Tìm hiu và nghiên cu mô hình h thng thoi hi ngh ng thi 3.
- Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 12 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng Chƣơng 1: Tổng quan về tiếng nói và tín hiệu tiếng nói 1.
- Nguồn gốc của tiếng nói Âm thanh ca l.
- gii t nhiên xung quanh ta, v bn cht u là nh c lan truyn trong mng nh ng là ng không khí).
- Khi chúng ta nói dây thanh trong hu b chng, to nên nhng sóng âm, sóng âm truyn trong không khí t ng, các dây thn kinh c.
- nhc cm giác âm khi tn s dao ng c n m.
- ln nh i ch cm nhc tn s trong khong t 16Hz  20.000Hz.
- Nhng trong min tn s này gi là dao ng gi là sóng âm.
- Phân loại tiếng nói i ta chia ting nói thành 2 lon sau.
- Âm vô thanh: Là âm khi to ra ting thì dây thanh không rung hoc rung ng th, ví d.
- Qúa trình tạo tiếng nói Ting nói là kt qu ca s hong vi mi liên kt gia các b phn hô hp và nhai, dii s kim soát ca h thn.
- ng xuyên nhc thông tin bng nh c vi thính giác và cm giác bn Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 13 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng th.
- nh khí qun là thanh qu t khí u bic khi n tuyn âm, dài t hu ti môi Hình 1: H thng phát âm ci Thanh qun là tp h ng bao quanh mt khoang nm  phn trên ca khí qun.
- Không khí qua thanh qun mt cách t do trong quá trình th và c trong quá trình cu âm ca nhc hay âm vô thanh.
- Còn các âm hu thanh li là kt qa ca s ng tun hoàn ca nhng dây thanh.
- Và y nhng liên tip s c tuyn âm.
- Tuyn âm là tp hp nhng khoang nm gia thanh môn và môi, trên hình1 ta có th phân bic khoang hu (hng), khoang ming và.
- Khi nói, lng ngc m rng và thu h c y t phi vào khí ququa thanh môn.
- Lu c gi là tín hiu kích cho tuy c y qua tuyn âm và cui cùng tán x ra  môi.
- Tuyn âm có th mt ng âm (gn ng v.
- dài bng nhau và thit din các mt ct khác nhau ni tip) vu vào là các dây thanh y Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 14 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng tuyn âm có d.
- Các mt ct ca tuyn âm nh bng v trí ci, môi, hàm, vòm ming).
- Tuyo thành tuyn âm ph tr cho truyn âm thanh, nó bu t vòm ming và kt thúc  các l Khi vòm ming h thp, tuyc ni vi tuyn âm v mt âm hc và to nên ti.
- Vì tuyn âm và tuy m các ng âm có mt ct khác nhau nên khi âm truyn trong ng, ph tn s i theo tính chn lc tn s ca ng.
- Trong phm vi to ting nói, nhng tn s c.
- c gi là formant, mi dng tuyc ng mt t hp tn s y ph tín hiu ti i theo thi gian gi.
- thi dng ca tuyn âm.
- Tóm li, sóng tín hic ch to bng tác: ngun kích thích, tuyn âm, tán x môi.
- 2 Hình n to tín hiu ting nói 4.
- Các đặc tính cơ bản của tiếng nói Tn s n và ph tn ng: Th tích không khí vn chuyn qua thanh môn trong m.
- Biểu diễn tín hiệu tiếng nói u din tín hiu ti n Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 15 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng a.
- Biểu diễn dƣới dạng sóng theo thời gian Phn tín hiu ng vi vô thanh là không tun hoàn, ngu nhiên.
- ng nh a nguyên âm (c khong 1/3).
- Hình 3: Ngun tín hiu b.
- Biểu diễn trong miền tần số: Phổ của tín hiệu tiếng nói Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 16 Luận văn: Truyền tiếng nói qua internet Học viên: Đỗ Thị Hƣơng Hình 4: Ph tín hiu c.
- biu din trong không gian 3 chii ta chia tín hiu thành các khung ca s ng vi các ô quan sát.
- Hình 5: Chia tín hiu thành các khung ca s Hình 6: Ph ca mt khung ca s

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt