« Home « Kết quả tìm kiếm

Các phương pháp chuyển giao trong hệ thống thông tin di động


Tóm tắt Xem thử

- Hệ thống thông tin di động đầu tiên.
- Đặc điểm hệ thống.
- Hệ thống 2G.
- Hệ thống 3,5G.
- Chuyển giao trong GSM.
- Nguyên tắc chung của chuyển giao.
- Chuyển giao trong BTS.
- Chuyển giao trong cùng BSC.
- Chuyển giao trong cùng MSC.
- Chuyển giao giữa các MSC.
- Chi tiết chuyển giao.
- Chuyển giao trong UMTS.
- Chuyển giao cùng tần số.
- Chuyển giao khác tần số và chuyển giao khác công nghệ truy cập vô tuyến.
- Tổng quan về chuyển giao trong GSM.
- 34 Hình 2.10.
- Quy trình chung thực hiện thuật toán chuyển giao.
- 35 Hình 2.11.
- Quy trình quyết định chuyển giao dựa trên thuật toán chuyển giao 1.
- 36 Hình 2.12.
- Quá trình chuyển giao và ƣu tiên trong thuật toán chuyển giao 1.
- 38 Hình 2.13.
- Quy trình chuyển giao sử dụng thuật toán chuyển giao 2.
- 39 Hình 2.14.
- Quyết định chuyển giao theo thuật toán chuyển giao 2.
- 40 Hình 2.15 Chuyển giao trong BTS.
- 41 Hình 2.16.
- 41 Hình 2.17.
- 42 Hình 2.18.
- Chuyển giao giữa các MSC khác nhau.
- 43 Hình 2.19.
- Các bản tin gửi để BSC quyết định chuyển giao trong cùng MSC.
- 44 Hình 2.20.
- Giai đoạn thực hiện chuyển giao trong cùng MSC.
- 46 Hình 2.22.
- Thủ tục giải phóng kênh trong chuyển giao GSM.
- 47 Hình 2.23.
- Thủ tục chuyển giao thành công trong cùng MSC.
- 48 Hình 2.24.
- 50 Hình 2.25.
- 61 Hình 3.10.
- 62 Hình 3.11.
- 63 Hình 3.12.
- 63 Hình 3.13.
- 66 Hình 3.14.
- 68 Hình 3.15.
- Chuyển giao đƣợc hỗ trợ bởi UMTS.
- 73 Hình 3.16.
- So sánh giữa chuyển giao cứng và chuyển giao mềm.
- 75 Hình 3.17.
- Điều khiển chuyển giao.
- 77 Hình 3.18.
- Chuyển giao cùng tần số, cùng NodeB.
- 81 Hình 3.19.
- Thủ tục báo hiệu cho chuyển giao cùng tần số, cùng NodeB.
- 81 Hình 3.20.
- Chuyển giao cùng RNC, khác NodeB, cùng tần số.
- 82 Hình 3.21.
- Thủ tục chuyển giao cùng RNC, khác NodeB, cùng tần số.
- 83 Hình 3.22.
- Chuyển giao mềm khác RNC, cùng tần số.
- 83 Hình 3.23.
- 84 Hình 3.24.
- Chuyển giao cứng cùng RNC, khác NodeB, cùng tần số.
- 85 Hình 3.25.
- 85 Hình 3.26.
- Chuyển giao cứng khác RNC, cùng tần số.
- 86 Hình 3.27.
- 86 Hình 3.28.
- Chuyển giao khác tần số giữa các NodeB trong cùng RNC.
- 88 Hình 3.29.
- Thủ tục báo hiệu cho chuyển giao khác tần số giữa các NodeB trong cùng RNC.
- 89 Hình 3.30.
- Thủ tục chuyển giao cứng khác tần số giữa các RNC.
- 90 Hình 3.31.
- Thủ tục báo hiệu của chuyển giao khác tần số giữa các RNC.
- 90 Hình 3.32.
- Quy trình báo hiệu cho chuyển giao 3G-2G trong miền CS.
- 91 Hình 3.33.
- Chuyển giao 3G-2G trong miền PS.
- 93 Hình 3.34.
- 94 5 Hình 3.35.
- 94 Hình 3.36.
- Chuyển giao 2G tới 3G trong miền CS.
- 95 Hình 3.37.
- Thủ tục báo hiệu của chuyển giao 2G-3G trong miền PS.
- 96 Hình 3.38.
- Kết quả chuyển giao mềm.
- Chuyển giao từ WCDMA sang GSM.
- 107 Hình 4.10.
- Chuyển giao không thành công.
- Sự khác nhau giữa chuyển giao mềm và mềm hơn.
- Danh sách các kiểu quyết định và kích hoạt chuyển giao theo sự kiện.
- Các loại chuyển giao khác tần số và khác công nghệ.
- 102 7 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt 2G Second Generation Hệ thống thông tin di động thế hệ 2 3G Third Generation Hệ thống thông tin di động thế hệ 3 3GPP 3rd Generation Partnership Project Dự án đối tác thế hệ thứ 3 A AICH Acquisition Indicator Channel Kênh chỉ số thiết lập AuC Authentication Centre Trung tâm nhận thực B BCCH Broadcast Control Channel Kênh điều khiển quảng bá BCH Broadcast Channel Kênh quảng bá BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi bit BMC Broadcast/Multicast Control Điều khiển quảng bá, đa truy nhập BS Base Station Trạm gốc BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc C CCCH Common Control Channel Kênh điều khiển chung CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã CN Core network Mạng lõi CPCH Common Packet Channel Kênh dữ liệu gói dùng chung 8 CRC Cyclic Redundancy Check Mã kiểm tra độ dƣ vòng CS Circuit Switched Chuyển mạch kênh CTCH Common Traffic Channel Kênh truyền tải dùng chung D DCCH Dedicated Control Channel Kênh điều khiển dành riêng DCH Dedicated Channel Kênh dành riêng DL Downlink Đƣờng lên DPCCH Dedicated Physical Control Channel Kênh điều khiển vật lý dành riêng DPDCH Dedicated Physical Data Channel Kênh vật lý dành riêng DSSS Direct Sequence Spread Spectrum Trải phổ chuỗi trực tiếp DTCH Dedicated Traffic Channel Kênh truyền tải dành riêng E EIRP Effective Isotropically Radiated Power Công suất phát xạ đẳng hƣớng hiệu dụng F FACH Forward Access Channel Kênh truy nhập chuyển tiếp FBI Feedback Information Thông tin phản hồi FDD Frequency Division Duplex Phân chia theo tần số G GGSN Gateway GPRS Support Node Cổng hỗ trợ GPRS 9 GMM GPRS MM Quản lý di động GPRS GMSC Gateway MSC Cổng MSC GSM Global System for Mobile Communication Hệ thống thông tin di động toàn cầu H HLR Home Location Register Thanh ghi định vị thƣờng trú HO Hand over Chuyển giao HSDPA High-speed Downlink Packet Access Truy nhập gói đƣờng xuống tốc độ cao HSUPA High-speed Uplink Packet Access Truy nhập gói đƣờng lên tốc độ cao I I Interfere Nhiễu IMT International Mobile Telecommunications Viễn thông di động quốc tế IP Internet Protocol Giao thức mạng internet IRAT Inter Radio Access Technology Handover Chuyển giao khác công nghệ ITU International Telecommunication Union Hiệp hội viễn thông quốc tế K KPI Key Performance Indicator Chỉ số hoạt động L LA Location Area Khu vực định vị 10 LAC Location Area Code Mã vùng M MAC Medium Access Control Lớp điều khiển truy nhập môi trƣờng ME Mobile Equipment Thiết bị di động MM Mobility Management Quản lý di động MMS Multimedia Messaging Service Dịch vụ nhắn tin đa phƣơng tiện MS Mobile Station Trạm di động MSC Mobile Switching Centre Trung tâm chuyển mạch di động N NBAP Node B Application Protocol Giao thức ứng dụng trạm gốc NF Noise Figure Hệ số tạp âm O O&M Operations and Maintenance Vận hành và bảo dƣỡng P PC Power control Điều khiển công suất PCCH Paging Control Channel Kênh điều khiển tìm gọi PCH Paging Channel Kênh tìm gọi PCPCH Physical CPCH Kênh hoa tiêu PDCP Packet Data Convergence Protocol Giao thức hội tụ chuyển mạch gói PDF Probability dustrubition function Hàm phân bố xác suất 11 PG Process gain Độ lợi quá trình PICH Paging Indicator Channel Kênh chỉ số tìm gọi PLMN PublicLandMobile Network Mạng di động mặt đất công cộng PN Pseudo Noise Nhiễu giả ngẫu nhiên PS Packet Switched Chuyển mạch gói PSC Primary Synchronisation Code Từ mã đồng bộ chính PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng Q QoS Quality of Service Chất lƣợng dịch vụ QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khóa dịch pha vuông góc R RAC Routing Area Code Vùng định tuyến RACH Random Access Channel Kênh truy nhập ngẫu nhiên RAN Radio Access Network Mạng truy nhập sóng vô tuyến RANAP Radio Access Network Application Protocol Giao thức ứng dụng mạng truy cập vô tuyến RB Radio Bearer Dịch vụ mang vô tuyến RLB Radio Link Budgets Quỹ năng lƣợng đƣờng truyền RLC Radio Link Control Điều khiển tuyến vô tuyến RNC Radio Network Controller Khối điều khiển sóng vô tuyến RNSAP Radio Network Sub-system Application Protocol Giao thức ứng dụng mạng vô tuyến 12 RSCP Received Signal Code Power Công suất sóng thu đuợc S SAP Service access point Điểm truy cập dịch vụ SCH Synchronisation Channel Kênh đồng bộ SGSN Serving GPRS Support Node Nút hỗ trợ dịch vụ GPRS SHO Soft Hand over Chuyển giao mềm SSC Secondary Synchronisation Code Từ mã đồng bộ phụ T TDMA Time Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo thời gian TPC Transmit Power Control Điều khiển công suất phát U UE User Equipment Thiết bị ngƣời sử dụng UL Uplink Đƣờng lên UMTS Universal Mobile Telecommunications System Hệ thống viễn thông toàn cầu UTRAN Universal Terrestrial Radio Access Mạng truy nhập mặt đất V VLR Visitor Location Register Thanh ghi định vị thƣờng trú W WCDMA Wideband Code Division Multiple Access Đa truy cập mã băng rộng 13 LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay thông tin liên lạc đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta, chƣa bao giờ việc liên lạc, trao đổi thông tin giữa con ngƣời với nhau ở trên khắp hành tinh trở nên dễ dàng nhƣ vậy, những giá trị mà công nghệ viễn thông mang lại góp một phần to lớn vào sự phát triển và tiến bộ của xã hội loài ngƣời.
- Nói đến hệ thống di động thì điều quan trọng đầu tiên là tính “di động” của nó, đây là chìa khóa tạo nên thành công của hệ thống di động so với các hệ thống thông tin liên lạc trƣớc đây, và để đảm bảo tính di động của hệ thống đó chính là kỹ thuật chuyển giao (Handover), nhờ có chuyển giao mà dịch vụ luôn thông suốt ở mọi nơi, mọi lúc khi chúng ta di chuyển.
- Chính vì những yếu tố đó tôi đã lựa chọn chuyển giao làm nội dung nghiên cứu trong đồ án tốt nghiệp cao học.
- 14 Phần 2: Nghiên cứu về kỹ thuật chuyển giao trong GSM, các loại chuyển giao, thủ tục báo hiệu.
- Phần 3: Nghiên cứu về kỹ thuật chuyển giao trong UMTS, kiến trúc mạng, mạng truy cập vô tuyến, các thủ tục báo hiệu.
- Phần 4: Thực nghiệm chuyển giao trên mạng Mobifone bằng công cụ TEMS Investigation

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt