- còn g nh quang, tuy nhiên các nguyên liu cht phát quang cu phi nhp t c ngoài. - ytri oxit và kim loi photphat pha tp bt him có vai trò quan trng trong công nghip màn hình và trong vic sn xu u qu chiu i gian s dng dài và tit ki c bit cht phát quang ytri oxit pha tp bi europi hin là cht phát quang. - c tính phát quang ca các cht phát quang này nh nh tranh ca các n xu ng cho ngành công nghip màn hình trong m n cc nhà rõ ràng có ý c và thc tin quan trng c bic ta có ngun t him d. - phát quang ca sn phm ph thuc ng hu kiu ch. - Trong công nghip cht phát quang Y2O3:Eu3+ ng. - Các ht phát quang tng hp nhi. - Hiu qu phát quang gi. - Mục tiêu của luận án: Mc tiêu ca lun án là nghiên cu gii pháp công ngh mi trong vic tng h c tính phát quang ca các cht phát quang kho sát. - nghiên cu th nghim ng dng sn phm cht phát quang. - Nội dung của luận án (1) Nghiên cu tng hp cht phát quang Y2O ng kt ta bin tính. - (2) Nghiên cu tng hp cht phát quang Y2O pháp nung phân hu tin cht mui axetat hay nitrat. - (3) Nghiên cu tng hp cht phát quang ytri oxit kích hot bi tecbi và x. - (4) Nghiên cu tng hp cht phát quang ytri photphat kích hot b. - Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án Lu p cách nhìn tng th v gii pháp công ngh mi trong vic tng h c tính phát quang to ra các cht phát quang nn ytri oxit và ytri photphat kích hot b t him Eu3+, Tb3+ và Ce3+. - Sn phm ca lun án là các cht phát quang phát bc x c bin to ra trin vng ng dng ln trong tt c c s dng cht phát quang n nay. - i pháp công ngh mi t c các s liu khoa hc m ng h O3 và YPO c 2 gii pháp công ngh mng kt ta bi. - a cht phát quang nn ytri oxit và ytri photphat pha tp bi europi, tecbi và xeri. - dung dch cha các mui axetat ca ytri và europi s dng các tác nhân kt ta amoniac cht phát quang 3 Y1,96Eu0,04O3 to thành có dng hình cu vi c ht 20 40 nm, có. - phát quang m ng 1,3 ln so vi mng tng h u kin s dng tác nhân kt ta ure. - phát quang cao nht khi nung tin chc 1h nhi. - Mô hình vùng năng lƣợng trong vật rắn Gii thiu chung v ng trong vt rn, là khi ngun cho các hing dn, phát quang ca vt liu. - Chất phát quang Gii thiu chung v i, quá trình phát quang, thành phn cu to ch ng dng ca cht phát quang trong cuc sng. - Chất phát quang hoạt hóa bởi nguyên tố đất hiếm - Gii thiu v t him. - ng dng ca các cht phát quang dùng nguyên t t him. - Chất phát quang Y2O3:Eu3+ Khi Eu3+ c kích thích lên m. - ng cao s nhanh chóng phc hi v mng th. - các vch trong vùng nhìn thng vi các chuyn dn t 5D0 7Fj trong lp 4f6 (j = 0 6). - Các chuyn di này xy ra là do s tách các mc ng ca trng thái 7Fj bng tinh th. - Chất phát quang Y2O3:Tb3+ Ion Tb3+ phát ra bc x màu xanh lá cây dng ph nhiu vch do các chuyn di 5D3,4 7Fj trong lp 4f8 (j = 0 ÷ 6), bao gm phát bc x c bin do chuyn di 5D3 7Fj và bc x màu xanh lá cây do chuyn di 5D4 7Fj. - Chất phát quang Y2O3:Ce3+ Ion Ce3+ ch có mn t. - Trng thái kích thích 4f0 5d1 ca Ce3+ b tách bng tinh th n 5 thành phn, cách nhau tng cng khong 15000 cm-1, ph thuc m ng tinh th. - vi các cht phát quang nn ytri photphat kho sát. - Các phƣơng pháp tổng hợp các chất phát quang khảo sát. - Điều chế chất phát quang trên cơ sở ytri oxit ng kt ta bin tính Các mut hi u ch khi hòa tan t hi ng. - l mol ca cht phát quang cu ch. - Vi các pic thu nhit, pic 115,0 oC ng vi mc vt lý vi khng gim 11,77%. - 600 - 1200 oC khng ca mu g. - kho sát sn phm to ra cha duy nht mt pha Y2O3 cu trúc l u này chng t ng tinh th ca cht ni dng thay th, và sn phm thu c có dng Y1,8Eu0,2O3ng Eu pha t u này là do có s ng v bán kính gia ion Eu3+ và Y3. - phát quang ca các m. - 8 c tính phát quang ca các mc sau nung chng t các ion kích hot Eu i cht nn. - Intensity, CPS wavelength(nm) Hình 3.6: Phổ phát quang (PL ) các mẫu Y1,8Eu0,2O3 khi nung 1h ở C Hình 3.7: Ảnh SEM mẫu Y1,8Eu0,2O3 khi nung 10000C trong 1h (mẫu 1.10) Ảnh hƣởng của phụ gia trợ chảy CH3COONa Các phi liu Y2O3 và Eu2O3 và NaCH3c ly theo t l mol Na:Y:Eu và tin cht II. - kho sát ch xut hin các pic nhiu x ca Y2O3 chng t các ion Eu t ni dng tp cht thay th to thành oxit dng Y1,96Eu0,04O3. - Mu 2.9 (có cha cht ph 9 gia NaCH3COO) phát quang mu so sánh 1.9 (không cha cht ph gia) 8,6 ln. - phát quang cao chng t các ion kích hot Eu n ca cht nn. - V hình thái, sn phm có dng hình cng nht vi c ht ng hp s sng tác nhân kt ta amoniac (mc 3.1.3) cht phát quang Y1,96Eu0,04O3 to thành có dng hình cu vi c ht 20. - phát quang mnh ng 1,3 ln so vi mng tng h u kin s dng tác nhân kt t c l. - Tổng hợp chất phát quang Y2O3:Eu theo phƣơng pháp nung phân hủy tiền chất muối axetat Các phi liu Y2O3 và Eu2O3 c ly theo t l mol Y:Eu và tin cht VI u ch y tin cht mui axetat. - sn phm to thành là Y2O3 cu trúc l t pha t ng tinh th ca cht ni dng tp cht thay th, và sn phc có dng Y1,96 Eu0,04O3c tính tinh th và ph PL ca mu t. - Hình 3.36: Giản đồ XRD mẫu 6.10 nung 1000 0C trong phút T2 (CPS)Wavelength (nm)PL 254 - slit Hình 3.37: Phổ PL của mẫu 6.10 khi nung ở 1000 0C trong thời gian phút 11 V ng ca nhi. - Hình sau là nh SEM ca mu nung 8000C mu 6.8 Hình 3.43: Ảnh SEM mẫu 6.8 Ảnh hƣởng của hàm lƣợng europi tới độ phát quang Các kt qu XRD ca các mu sau nung 1h 1000 0C vng Eu t 1. - ng europi phát quang tt nht là 6% mol. - phát quang. - Kt qu này là t i kt qu ca mt s tác gi khác khi tng h truyn thng - ng ion kích hot europi làm gim phát quang là 6% mol hay 5% mol. - Eu4% Eu6% Eu10% Eu Hình 3.38: Giản đồ XRD của các mẫu với nồng độ Eu khác nhau T2 (CPS)Wavelength (nm Hình 3.39: Phổ PL của mẫu khi nung ở 1000 0C trong 1 giờ với nồng độ Eu khác nhau Khi s dng các mui axetat ca Li, Na, K nhy vng 1% mol, mu b sung Li nung 1h 10000C mu 6.10 (Li) là phát quang mnh nht, lu so sánh 6.10 khong 2 ln u này có l do ion Li+ có bán kính nguyên t nh. - phát quang ca các m nhi. - phát quang cao. - phát quang ca các mu nung t 90 - 120 phút có l do khi kéo dài thi gian nung, các ht kt khi nhi m tính phát quang ca sn phm. - phát quang lu 8.10 (K) khong 1,13 ln, l. - Các kt qu v vic tng hp cht phát quang Y2O3:Eu the y tin cht mui nitrat cho kt qu. - Tuy nhiên, khác vi ng hp s dng mui axetat sn phm to thành - mu 5.10 có dng que kt khi mnh vi chi i trong phm vi rng t nm. - Tổng hợp chất phát quang Y2O3:Tb3+ Ảnh hƣởng của hàm lƣợng Tb đến dang pha và độ phát quang Chun b các mu tin cht theo trình t ch ra mc 2.2.2, vi hàm ng tecbi kho sát 1 - 6% mol. - phát quang ln nht ng vi n. - phát quang (hình 3.82). - Hình 3.79: Giản đồ XRD các mẫu theo hàm lượng Tb D1 A 1% Tb 3% Tb 4% Tb 6% Tb 15 Hình 3.82: Phổ PL của mẫu theo nồng độ Tb Ảnh hƣởng của nhiệt độ và thời gian nung đến độ phát quang Nung tin cht X - 1% mol tecbi các nhi. - phát quang mnh nht, l n 7,1 ln. - phát quang cao nht. - phát quang ca các mu khi nung 90 - 120 phút có l do khi thi gian nung ln các ht kt khi nhi. - phát quang ca sn phm (hình 3.81). - phát quang lt nhiu ln so vi mi chng. - phát quang loi kim kho sát có tính tr chy phn ng pha r c tính tinh th ca sn phm sau nung. - Mu b sung Li phát quang mnh nht lu b sung K, Na và mi chng 1,7. - phát quang cao nh. - Tổng hợp chất phát quang Y2O3 :Ce3+ Tin cht XI u ch y tin cht mui axetat vi t l mol Y:Ce nung 1h các nhi. - phát quang ca các mu là khá mnh (hình 3.86). - phát quang cao nht ch có 1 pha duy nht Y2O3 và do vy sn phm là dung dch rn dng Li2O - Y1,98Ce0,02O3 hay LiY0,98Ce0,02O2. - Tổng hợp chất phát quang YPO4:RE (RE là Eu, Ce, Tb) 3.7.1. - Tổng hợp và tính chất phát quang của YPO4:Eu Các phi lic ly theo t l mol Y:Eu và tin cht XII u ch theo p y tin cht mui axetat - photphat ch ra mc 2.2.3 trên. - Kt qu chp nh SEM ca mu 12.10 bao gm các hng nht có c khong 70 nm ( hình 3.93). - Tổng hợp và tính chất phát quang của YPO4:Tb Các phi lic ly theo t l mol Y:Tb và tin cht XIII u ch t y tin cht mui axetat photphat. - phát quang ln nht. - Tổng hợp và tính chất phát quang của YPO4:Ce Các phi liu Y2O3 và Ce2(SO4)3 c ly theo t l mol Y:Ce và tin XIV u ch y tin cht mui axetat photphat. - phát quang l. - phát quang (hình 3.101). - Y2O3 có cùng dng và ng pha tp tng h u kin, các cht phát quang trên. - phát quang nh ng hn mu YPO4:Tb nung 1h 1000 0C - mu 13.10 phát quang yt nhiu so vi mu Y2O3:Tb có cùng n. - pha tp - mu 10.10 (hình 3.96). - T2 (CPS)Wavelength (nm Hình 3.96: Phổ phát quang các mẫu nền YPO4 và nền Y2O3 kích hoạt Tb 3.8. - Thử nghiệm ứng dụng chất phát quang ytri oxit kích hoạt bởi các nguyên tố đất hiếm. - tài ca lu c th nghim ng dng thành công khi ch to mc in phát quang và làm nguyên liu chính ca bt phát quang ch t nh quang. - c 2 gii pháp công ngh mng kt ta bi y tin cht mu a cht phát quang nn ytri oxit và ytri photphat pha tp bi europi, tecbi và xeri. - phát quang lln so vi muY1,8Eu0,2O3 khi nung 1h 1000oC. - n cht mu u ch thành công các ch u trúc l ng Y2-xEu xO3 (v i t n ng Eu so vi tng Y và Eu thay i t 1 10% mol), khi nung tin ch. - phát quang ln nht khi n. - 1% mol, mu b sung Li phát quang mnh nht và l i chng khong 2 ln. - n cht mui axetat, các cht phát quang u trúc l ng Y2-xTb xO3 (v i t n ng Tb so vi t i t c to thành khi nung tin chng 1h nhi. - phát quang ci khi nung 1h 10000. - phát quang l i chng ng 1,2 ln. - n cht các mui kim loi axetat - photphat, u ch thành công các ch u trúc t dng xenotim Y0,98Eu0,02PO4, Y0,99Tb0,01PO4 khi nung tin ch. - phát quang cao nht khi nung tin cht thu c 1h nhi. - phát quang nh
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt