« Home « Kết quả tìm kiếm

Chất phát quang


Tìm thấy 13+ kết quả cho từ khóa "Chất phát quang"

Tổng hợp chất phát quang Magie Silicat kích hoạt bằng Ceri

000000105158-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ Ngành: Công nghệ Hóa học TỔNG HỢP CHẤT PHÁT QUANG MAGIE SILICAT KÍCH HOẠT BỞI CERI Trần Vân Dung Người hướng dẫn: PGs. MỞ ĐẦU Trong các chất phát quang vô cơ, chất phát quang Mg2SiO4 kích hoạt bằng đất hiếm đang được quan tâm do độ bền cao, cường độ phát quang mạnh. Luận văn này khảo sát tổng hợp chất phát quang Mg2SiO4: Ce.

Tổng hợp chất phát quang cỡ nano kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương pháp solgel

000000253565.pdf

dlib.hust.edu.vn

Lý thuyết về chất phát quang 6 1.2.1. Cơ chế phát quang 9 1.2.4.1. Quang phát quang 19 1.3.1. Cơ chế quang phát quang 19 1.4. Nhiệt phát quang 21 1.4.1. Cơ chế nhiệt phát quang 22 1.5. Chất phát quang kẽm silicat 24 1.5.1. Chất phát quang kẽm silicat 29 1.5.3. Các phương pháp tổng hợp chất phát quang kẽm silicat 31 1.5.3.1. Tổng hợp chất phát quang Zn2SiO4: Mn theo phương pháp sol gel có điều chỉnh pH bằng HCl 45 3.1.1.

Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và tính chất của chất phát quang ytri silicat kích hoạt bởi xeri, europi và tecbi

277012.pdf

dlib.hust.edu.vn

4 1.1 Lý thuyết về chất phát quang. 4 1.1.2 Các nguồn năng lƣợng thƣờng sử dụng để kích thích chất phát quang. 4 1.1.3 Thời gian xảy ra các quá trình năng lƣợng trong chất phát quang. 5 1.2 Chất phát quang vô cơ. 6 1.2.1 Thành phần chất phát quang vô cơ. 6 1.2.2 Cơ sở lựa chọn chất phát quang. 9 1.2.3 Cơ chế phát quang. 10 1.2.4 Ứng dụng chất phát quang. 14 1.3 Chất phát quang đất hiếm. 15 1.3.1 Cấu tạo vỏ điện tử và đặc tính phát quang của các ion đất hiếm. 21 1.3.3.1 Tâm phát quang Ce3. 21 iv 1.3.3.2

Tổng hợp chất phát quang cỡ nano kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương pháp solgel

000000253565-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tổng hợp chất phát quang cỡ nano kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương pháp sol gel - Đặc tính sản phẩm thu được - Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình tổng hợp chất phát quang kẽm silicat d, Phương pháp nghiên cứu Phương pháp tổng hợp: sử dụng phương pháp sol gel để tổng hợp chất phát quang kẽm silicat.

Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và tính chất của chất phát quang ytri silicat kích hoạt bởi xeri, europi và tecbi

277012-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

NỘI DUNG CHÍNH CỦA LUẬN ÁN Chƣơng 1 - TỔNG QUAN 1.1 Lý thuyết về chất phát quang Giới thiệu chung về chất phát quang, các nguồn năng lượng thường sử dụng để kích thích chất phát quang và thời gian xảy ra các quá trình năng lượng trong chất phát quang. 1.2 Chất phát quang vô cơ Giới thiệu chung về thành phần chất phát quang vô cơ, cơ sở lựa chọn chất phát quang (lựa chọn chất nền và chất kích hoạt), các cơ chế phát quang và ứng dụng chất phát quang trong các lĩnh vực cụ thể. 1.3 Chất phát quang đất

Nghiên cứu tổng hợp các chất phát quang trên cơ sở ytri oxit và ytri photphat pha tạp bởi europi, tecbi và xeri

277014.pdf

dlib.hust.edu.vn

Mô hình vùng năng lượng trong vật rắn Chất phát quang Định nghĩa và ứng dụng. Quá trình phát quang. Chất phát quang hoạt hóa bởi nguyên tố đất hiếm. Đặc trưng quang phổ của các tâm phát quang ion đất hiếm . Ứng dụng của chất phát quang dùng nguyên tố đất hiếm . Vật liệu huỳnh quang dùng cho đèn ống . Chất phát quang Y2O3:Eu . Chất phát quang Y2O3:Tb3. Chất phát quang Y2O3:Ce3. Các phương pháp tổng hợp. Phương pháp nung kết đi từ các chất rắn . Phương pháp đồng kết tủa . Phương pháp sol-gel .

Nghiên cứu tổng hợp các chất phát quang trên cơ sở ytri oxit và ytri photphat pha tạp bởi europi, tecbi và xeri

277014-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Các phƣơng pháp tổng hợp các chất phát quang khảo sát. Điều chế chất phát quang trên cơ sở ytri oxit ng kt ta bin tính Các mut hi u ch khi hòa tan t hi ng. l mol ca cht phát quang cu ch.

Tổng hợp chất phát quang Magie Silicat kích hoạt bằng Ceri

000000105158.pdf

dlib.hust.edu.vn

Chất phát quang vô cơ 10 1.1.1. Cơ chế phát quang 14 1.1.4.1. Quang phát quang 22 1.2.1. Cơ chế quang phát quang 22 1.3. Nhiệt phát quang 25 5 1.3.1. Cơ chế nhiệt phát quang 25 1.4. Chất phát quang magie silicat 28 1.4.1. Chất phát quang đimagie octosilicat 30 1.4.3. Các phương pháp tổng hợp chất phát quang magie silicat 31 1.4.3.1. Phương pháp đo nhiệt phát quang (TL) 39 2.2.5. Tổng hợp chất phát quang Mg2SiO4: Ce 42 3.1.1. Khảo sát phủ SiO2 lên chất phát quang Mg2SiO4: Ce 50 3.2.

Nghiên cứu tổng hợp chất phát quang nền kẽm Silicat

311095.pdf

dlib.hust.edu.vn

15 1.2.2 Cht phát quang km silicat. Khi mt s cht hp th ng thì chúng có kh c x n t. Hi c gi là s phát quang. Chú ý rng không phi mi s u là s phát quang. i là s phát quang. S phát quang ca mt cht là s phát nhng bc x c x nhit do ch. th s ) lu so vi chu kì ng sáng. Nhng cht rn có tính ch i là cht phát quang.

Nghiên cứu tổng hợp bột phát quang kẽm silicat kích hoạt bởi mangan

139990.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tùy thuộc vào thời gian phát quang sau khi bị kích thích, chất phát quang được chia thành hai loại: huỳnh quang và lân quang. Huỳnh quang là hiện tượng phát quang chỉ kéo dài không quá 10-8 giây sau khi ngừng kích thích. Lân quang là hiện tượng phát quang kéo dài hơn 10-8 giây sau khi ngừng kích thích [31, 39]. Chất phát quang vô cơ có chứa hai thành phần chính: chất nền và chất kích hoạt, đôi khi còn thêm một lượng chất tăng nhạy [10, 71].

Nghiên cứu chế tạo bột huỳnh quang đất hiếm phát xạ đỏ Y2O3:Eu3+ và cam - đỏ xa YAG:Eu3+ ứng dụng trong chế tạo đèn huỳnh quang chuyên dụng cho cây trồng

277280.pdf

dlib.hust.edu.vn

Các phơng pháp xác đnh cấu trúc và tính chất quang ca vt liu. 40 2.3.1 Phơng pháp phổ hồng ngoi. 42 2.3.4 Phơng pháp phổ huỳnh quang và kích thích huỳnh quang. 46 3.1 VT LIU PHÁT X ÁNH SÁNG Đ Y2O3:Eu3. 46 3.1.1 nh hng ca nhit đ nung đn cấu trúc pha, tính chất phát quang và hình thái bề mặt bt huỳnh quang phát x ánh sáng đ Y2O3:Eu3. nh hng ca nhit đ nung đn hình thái bề mặt ca vt liu Y2O3: Eu3.

Chế tạo và khảo sát tính chất quang của vật liệu tổ hợp Nano Cdse/PMMA

repository.vnu.edu.vn

Nhờ những tính chất ưu việt do hiệu ứng giam giữ lượng tử mang lại như tăng tính chất điện, tăng khả năng xúc tác quang hóa, thay đổi các tính chất phát quang nên hiện nay chấm lượng tử đang được nghiên cứu chế tạo các thiết bị phát quang như QDs-LED phát ánh sáng xanh lá cây và ánh sáng đỏ.

Kiểm tra 12 NC phần quang lý

www.vatly.edu.vn

Nếu lúc đó có ánh sáng do nguồn phát ra quang phổ liên tục có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ khối khí hiđrô chiếu qua thì quang phổ thu được:. bước sóng phát quang ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.. ánh sáng phát quang là áng sáng nhìn thấy.*. 13/ Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì chất ấy phát quang?.

Nghiên cứu tổng hợp bột phát quang kẽm silicat kích hoạt bởi mangan

139990-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Chất phát quang vô cơ Chất phát quang vô cơ là các chất được chế tạo từ các hợp chất vô cơ có thể hấp thụ năng lượng và sau đó phát ra năng lượng dưới dạng ánh sáng nhìn thấy. Chất phát quang vô cơ có chứa hai thành phần chính: chất nền và chất kích hoạt, đôi khi còn thêm một lượng chất tăng nhạy. Trong các chất phát quang vô cơ, chất kích hoạt có vai trò tạo ra các khuyết tật trong cấu trúc tinh thể nền.

Hiện tượng quang - Phát quang

www.vatly.edu.vn

C.Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.. D.Sự phát quang của chất lỏng là lân quang,của chất rắn là huỳnh quang.

Hiện tượng quang - phát quang

www.vatly.edu.vn

Câu hỏi 3: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.. Câu hỏi 4 : Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 500 nm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang?.

BÀI 32: HIỆN TƯỢNG QUANG - PHÁT QUANG

www.vatly.edu.vn

A.Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.. B.Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.. C.Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.. D.Sự phát quang của chất lỏng là lân quang,của chất rắn là huỳnh quang.

ĐẶC TRƯNG QUANG PHÁT QUANG CỦA VẬT LIỆU KMgSO4Cl

www.vatly.edu.vn

Các kết quả đo thu được là bảng dữ liệu cường độ ánh sáng phát quang thay đổi theo bước sóng, sau đó dùng phần mềm Origin để dựng phổ PL phục vụ cho các phân tích, thảo luận về vấn đề quan tâm.. Kết quả đo phổ quang phát quang (PL).

Tổng quan lí thuyết về hiện tượng phát quang

www.vatly.edu.vn

HIỆN TƯỢNG PHÁT QUANG 1.1. Hiện tượng phát quang. Khái niệm và phân loại hiện tượng phát quang. Chúng có tên chung là hiện tượng phát quang (Luminescence).. Bước sóng của ánh sáng phát quang đặc trưng cho vật liệu phát quang, nó hoàn toàn không phụ thuộc vào bức xạ chiếu lên đó. Có nhiều cách khác nhau để phân loại hiện tượng phát quang.

TỔNG HỢP VÀ NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT PHÁT QUANG CỦA SUNFUA KẼM VÀ SUNFUA CADIMI KÍCH HOẠT BỞI MANGAN

luan van sua 18.10.pdf

repository.vnu.edu.vn

Hình 3.13: Phổ phát quang của bột nano ZnS:Mn. Hình 3.15: Phổ phát quang của bột nano CdS:Mn. Vật liệu nano với những ứng dụng rộng rãi của nó trong khoa học cũng như trong đời sống đang được quan tâm nghiên cứu chế tạo của nhiều nhà khoa học trong và ngoài nước hàng thập kỷ nay, trong đó vật liệu nano bán dẫn giữ một vị trí quan trọng. Các vật liệu nano dựa trên hợp chất A II B VI được nghiên cứu nhiều hơn cả.