« Home « Kết quả tìm kiếm

Sách Quản Trị Sản Xuất


Tóm tắt Xem thử

- Đồng Thị Thanh Phƣơng (2005), Quản trị sản xuất vàdịch vụ, NXB Thống kê.
- iiiChƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT.
- Khái niệm về sản xuất.
- 2 1.1.2 Chức năng của sản xuất.
- Tổng quan về quản trị sản xuất.
- Lịch sử hình thành lý thuyết quản trị sản xuất.
- Sự phát triển cuả quản trị sản xuất.
- Nền sản xuất công nghiệp.
- Phân loại công ty sản xuất.
- Phân loại hệ thống sản xuất.
- 44Chƣơng 3: QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ.
- Thiết kế sản phẩm.
- 118Chƣơng 6: LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT.
- Sắp xếp thứ tự tối ƣu trong sản xuất dịch vụ.
- Chi phí tồn kho.
- Các loại chi phí.
- Các yêu cầu trong bố trí sản xuất.
- Các dạng bố trí mặt bằng sản xuất cơ bản.
- Bố trí mặt bằng theo sản phẩm.
- 268 DANH MỤC BẢNGBảng 1.1: Quá trình sản xuất.
- 5Bảng 1.2: Chức năng sản xuất và kinh doanh.
- 232 DANH MỤC HÌNHHình 1.1: Sơ đồ hệ thống sản xuất.
- 2Hình 1.2: Quá trình sản xuất.
- 3Hình 1.3: Quan điểm 5 P trong Quản trị sản xuất.
- 6Hình 1.4: Hoạt động quản trị trong sản xuất kinh doanh.
- 6Hình 1.5: Chức năng sản xuất và kinh doanh.
- 184Hình 7.5: Mô hình cung cấp theo nhu cầu sản xuất.
- 185Hình 8.1: Sơ đồ dây chuyền sản xuất bố trí theo đƣờng thẳng.
- 198Hình 8.2: Sơ đồ dây chuyền sản xuất bố trí theo hình chữ U.
- Sản xuất đƣợc hiểu là một quá trình tạo ra sản phẩm hoặcdịch vụ.
- Thông tin phản hồi là một bộ phận không thể thiếu trong hệthống sản xuất của doanh nghiệp.
- Đó là những thông tin cho biết tìnhhình thực hiện kế hoạch sản xuất trong thực tế của doanh nghiệp.
- Sản phẩm của quá trình sản xuất bao gồm hai loại chính.
- 3 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT 1.1.2.1.
- Giai đoạn này vòng đời sản phẩm ngắn, nên nhà sản xuất cần cóvòng quay vốn nhanh.
- NỀN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP61.3.1.
- Phân loại công ty sản xuất a.
- 9 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT b.
- Công ty lắp ráp Thƣờng sản xuất và lắp ráp sản phẩm sau cùng phục vụ đờisống.
- Phân loại hệ thống sản xuất 1.3.3.1.
- Có rất nhiều công việc khác nhau cho việc chuẩn bị và hoạchđịnh sản xuất.
- Phân loại theo hình thức tổ chức sản xuất a).
- Chu kỳ sản xuất: Khoảng thời gian từ khi đƣa sản phẩm vàogia công cho đến khi giao sản phẩm hoàn thành cho khách hàng.
- Sản xuất khi có yêu cầu Quá trình sản xuất chỉ đƣợc tiến hành khi xuất hiện những yêucầu cụ thể của khách hàng về sản phẩm.
- Dự kiến bánra 100đ/sp Hai phƣơng án sản xuất sản phẩm A nhƣ sau.
- Phƣơng án 1: Định phí là 500.000đ và Chi phí sản xuất là40đ/sp.
- Phƣơng án 2: Định phí là 375.000đ và Chi phí sản xuất là50đ/sp.
- Trƣờng hợp sử dụng thông tin nội bộ Sản xuất sản phẩm A, có hai phƣơng án (PA): T.T thuận lợi (E1) T.T khó khăn (E2) Số lƣợng sản phẩm (sp Xác suất 0,4 0,6 Chi phí cố định (đ) Chi phí biến đổi (đ/sp) PA PA Phương án 1.
- PA1, PA2: Chiến lƣợc sản xuất sản phẩm theo phƣơng án 1, 2.
- 69 Chương 3: QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ 1.
- Rút ngắn chu kỳ sản xuất (thời gian sản xuất ra sản phẩm.
- Đối với D: mở rộng quy mô sản xuất.
- Đối với A: giảm chi phí sản xuất.
- xác định điểm dừng của sản xuất.76 Chương 3: QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ - Đối với E: tung sản phẩm mới vào thị trƣờng.
- Đối với F: mở rộng dần quy mô sản xuất.
- Doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm bị tăng trọng lƣợngtrong quá trình chế biến nhƣ nƣớc giải khát, bia, rƣợu.
- Công ty XYZ nên chọn địađiểm nào?Bảng 4.2: Chi phí chọn địa điểm Định phí hàng năm Biến phí sản xuất 1 sản phẩm Địa điểm (triệu đồng) (triệu đồng) A 30 0,75 B 60 0,45 C 110 0,25 1.
- Chi phí sản xuất và chi phí vận chuyển từ cácnhà máy đến các đại lý cho theo bảng dƣới đây.
- Σ chi phí (H9.
- KHÁI NIỆM Hoạch định các nguồn lực trong doanh nghiệp là việc đề cậpđến các quyết định về khối lƣợng sản phẩm sản xuất và thời gian sảnxuất trong một tƣơng lai trung hạn.
- Thí dụ như doanh nghiệp có 100 công nhân sản xuất trong giờ(8 giờ/ngày) được 1.000 sản phẩm và đáp ứng đủ nhu cầu hiện tạicủa thị trường.
- Phạm vi áp dụng: Chiến lƣợc tồn kho áp dụng cho doanhnghiệp sản xuất và không phù hợp cho doanh nghiệp dịch vụ.
- Chiến lƣợc sản xuất bằng hợp đồng phụ có những ƣu nhƣợcđiểm.
- Chất lƣợng sản phẩm của công nhân sản xuất lúc đầuhọc việc không cao.
- Tránhđƣợc công việc phải thuê ngoài hoặc phải tổ chức sản xuất vƣợt giờ.
- Chiến lược tổ chức sản xuất những mặt hàng đối trọng Doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm đối nghịch theo mùa.
- Thí dụ mộtdoanh nghiệp sản xuất sản phẩm có thể kết hợp chiến lƣợc sản xuấtvƣợt giờ với hợp đồng phụ và dự trữ tồn kho.
- Tính toán chi phí cho các chiến lƣợc là cơ sở cho các nhàquản trị sản xuất quyết định lựa chọn chiến lƣợc chi phí hợp lý.
- Hao phí thời gian cho sản xuất 1 sản phẩm là 4 giờ.
- Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Chênh Vƣợt giờ Chương 5: HOẠCH ĐỊNH SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC… Tính chi phí lao động thƣờng xuyên, chi phí làm vƣợt giờ vàtổng chi phí.
- Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Chênh Làm vƣợt giờ Chương 5: HOẠCH ĐỊNH SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC… Tính chi phí lao động thƣờng xuyên, chi phí làm vƣợt giờ, vàtổng chi phí.
- Thí dụ: Công ty XYZ có các chỉ tiêu sản xuất tƣơng ứng với nhu cầu,khả năng thực tế và chi phí sản xuất theo bảng nhƣ sau.
- Chi phí sản xuất bình thƣờng là 50.000đ/sản phẩm.
- Chi phí sản xuất vƣợt giờ là 70.000đ/sản phẩm.
- Chi phí sản xuất HĐ phụ là 70.000đ/sản phẩm.
- Yêu cầu phân phối khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu đểtổng chi phí thấp nhất trong điều kiện nguồn lao động cố định và đápứng mọi nhu cầu.
- Khối lƣợng và thời điểm sẽ sản xuất.
- Tổng thời gian sản xuất (Tsx) Tổng số ngày trễ hạn (TR) Số ngày trễ hạn = trung bình (TRtb) Số công việc (N) T = Tsx + Tcđ 1256.1.2.
- Tổng thời gian sản xuất là 28 ngày.
- Thời gian sản xuất (Tsx) +Thời gian chờ đợi (Tcđ.
- Q* 2 Hoặc: Thí dụ: Công ty XYZ cần số lƣợng nguyên liệu để sản xuất mặt hàngABC với nhu cầu mỗi năm là 1.000 tấn.
- Qmax Qmax t t T T Hình 7.5: Mô hình cung cấp theo nhu cầu sản xuất t: thời gian cung ứng T: chu kỳ cung ứng P: lƣợng hàng cung ứng mỗi ngày (mức độ sản xuất hàng ngày) D: lƣợng hàng sử dụng mỗi ngày (lƣợng hàng tiêu thụ hàng ngày) 7.4.3.2.
- Hoạch định và tính chi phí cho 2 phƣơng án sản xuất có thểcó (bài tập chƣơng 5).
- Giả sửphƣơng án sản xuất là tổng sản phẩm của 9 tháng nói trên.7.4.5.
- Tra bảng phân phối sản xuất chuẩn tìm giá trị Z Z = (X.
- Thay đổi phƣơng pháp sản xuất hay thay đổi thiết bị.
- Các yêu cầu trong bố trí sản xuất35 Việc bố trí sản xuất trong doanh nghiệp phải đảm bảo các yêucầu sau.
- Tính hiệu quả của hoạt động sản xuất.
- Phù hợp với quy mô sản xuất.
- Đáp ứng những đòi hỏi của công nghệ và phƣơng pháp sản xuất.
- Thích ứng với môi trƣờng sản xuất bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.8.2.
- CÁC DẠNG BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT CƠ BẢN8.2.1.
- Lý tƣởng là lựa chọn đƣợchệ thống bố trí vừa linh hoạt vừa có chi phí sản xuất thấp.
- Bố trí theo quá trình và bố trí theo sản phẩm là haicực của quá trình sản xuất theo loạt nhỏ và sản xuất liên tục khốilƣợng lớn.
- Giai đoạn 1: Quá trình sản xuất dịch vụ phát chuyển nhanhEMS gồm nhiều giai đoạn, nhiều bộ phận tham gia.
- Đặng Minh Trang (2005), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb Thống kê.
- Đặng Minh Trang (2005), Bài tập Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb Thống kê.
- Đồng Thị Thanh Phƣơng (2005), Quản trị sản xuất và dịch vụ, Nxb Thống kê.
- Đồng Thị Thanh Phƣơng (2005), Chỉ dẫn bài tập Quản trị sản xuất và dịch vụ, Nxb Thống kê.
- 269 TÀI LIỆU THAM KHẢO QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Tác giả: TS

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt