« Home « Kết quả tìm kiếm

Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học.pdf


Tóm tắt Xem thử

- Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa họcMục LụcLời nói đầu.
- 8 2.1 tính toán với Matlab.
- 8 2.2 Giới thiệu dạng dữ liệu Chương 3: Tính toán vói ma trận và vec tơ Vec tơ.
- 37 6.4 Phép tính tích phân vạ tích phân Tính toán số học và cấu trúc điều khiển Chương 7: Viết chương trình trong Matlab Kịch bản và hàm m-fĩle.
- 41 1 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa họcChương 8: Văn bân Chuỗi kí tự.
- 51trong công nghệ hóa học.
- 68Chương 3: Kỹ thuật tách chất.
- Chương 4: Kỹ thuật phản ứng.
- Các kỹ thuật tiến hành phản ứng Tóm tắt lý thuyết.
- 100Tài liệu tham khảo Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Lời nói đầu Các bài toán công nghệ hóa học trong thực tế là rất phức tạp, chúng ta cần cócông cụ hỗ ừợ để giải nó.
- Thực tế có rất nhiều phần mền, tuy nhiên, ừong cuốn sáchnày, chúng tôi muốn giới thiệu đến các sinh viên nghành công nghệ hóa một công cụrất mạnh, đó là matlab .
- Phần I: Cơ sở về Matlab nhằm giới thiệu cho bạn đọc sơ lược về Matlab • Phần II: ứ n g dụng Matlab ừong công nghệ hóa học gồm có các chương: Dẩn nhiệt và đối lưu.
- kỹ thuật tách chất.
- kỹ thuật phản ứ n g .
- Đưa matlab vào công nghệ hóa là mục đích của chúng tôi.
- Tuy nhiên, do đượcbiên soạn lần đầu nên không thể ừánh được những sai sót, rất mong nhận được đónggóp của bạn đọc để cuốn sách trở lên gần gũi hơn với các sinh viên công nghệ hóacũng như những người quan tâm đến lmh vực n à y .
- 3 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Phần I: Cơ sở về Matlab Matlab là công cụ toán học, trước hết là các phép tính khoa học, ngoài ra nó còncho phép vẽ các đồ thị, tính toán ma trận, làm việc với các đa thức và các hàm tíchphân.
- Đồng thời,chúng ta có thể lập trình các chương trình tính toán một cách linh hoạttheo nhu cầu của mình.
- 4 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Chương I:Bắt đầu với Matỉab1.1 Nhập dữ liệu qua dòng lệnh.
- Kết quả tính toán sê được tự động lưu vào biến ans Ví d ụ.
- sin(O) 5 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học ans 0.707ì ans 0 Chú ý : cos(pi) không được in ra màn hỉnh.
- dùng để tính giá trị của sin (pi)1.2 Sử dụng help trực tuyến Chúng ta có thể dùng cấu trúc.
- lookfor Vd : lookfor inverse 6 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học1.3 Đường dẫn Trong Matlab, các lệnh hay các chương trình được chứa trong m-file, cái mà đượcbiên soạn từ file văn bản nhưng khi lưu vói đuôi mở rộng là “.m”.
- đây là 1 chuỗi » save % lưu toàn bộ biến với định dạng matlab.mat » save data % lĩtu các biến với đpth dạng nhị phân data.mat » save numdata si, cl % lưu các biến số sl và c l tới numdata.mat » save strdata sfr % hru biển chuỗi Sừ vào strdata.mat » save allcos.dat c* -ascii % saves cl,c2 in 8-digit ascii format toallcos.dat Còn khi load » load % tải tẩt cả các biến từfile matlab.mat » load data s i cl % chi tải riêng từng biển trong file data.mat » load Sừ- data % tải tất cả các biến từ file strdata.mat 7 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Chương 2: Các cấu trúc cơ bản và biến2.1 Tính toán với Matlab Có 3 loại biến số học: số nguyên, số thực, số phức.
- có thể tìm hiểu.
- A2 - 1 8 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học A2/4 • 3A2A3 • 2 + round floor ceil X = pi/3, x = x - l , x = x + 5, x = abs(x)/x2.2 Giới thiệu dạng dữ liệu Mặc dù tất cả các tính toán số trong Matlab đều được tính toán với độ chính xáckép (double precision), nhưng khuôn dạng của dữ liệu đưa ra có thể địnhdạng lại nhờcác lệnh định dạng của Matlab.
- 4*atan(l) ans format longe » ans ans e+000 » format lo n g f » ans ans format short e » ans ans 3.1416c ■000 » format rat » ans ans 355/113 9 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Chương 3: Tính toán vói matrận và vec tơ Nên tảng của Matlab chính là ma trận (hay mảng).Trường họp đặc biệt: 1 ma trận 1X1: là 1 số vô hướng.
- Các vec tơ cũng có thể được xây dựng từ cácphần tử hữu hạn.
- hiển thị phần tử thứ 2 của w 10 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học ans - 33.1.1 Kỉ tự hai chẩm và ừích các phần tử của vec tơ Dấu hai chấm là phím tắt quan ừọng dùng để tạo ra vec tơ hàng.
- ans ans cũng có thể dùng bước nhảy âm % -1:2:6.
- 1 3 2 11 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học.
- 5] u= -1 3 5 Các phép toán cũng được thực hiện 1 cách tuơng tự, và cũng có thể chuyển dạngthành vec tơ hàng.
- 1 3 53.1.3 Nhân, chia và mũ của vec tơ Chúng ta có thể tính tích vô hướng của 2 vec tơ có cùng độ dài.
- 1 vec tơ cột » V = [-1.
- V %nhân từng phần tử cho nhau 1 12 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học 6 35 » sum(u.
- z l à vec tơ hàng » sum(u *z.
- Tuy nhiên, ừong Matlabchúng ta có thể chia từng phần tử cho nhau của các vec tơ có cùng kích cỡ và cùngloại.
- 2/x % không thể thực hiện Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học.
- nhập theo hàng A Hoặc cũng có thể.
- -1:2:5] A A A Phép toán chuyển vị ma ừận cũng có thể thực hiện 1 cách dễ dàng: »A 2 A A 2.
- chuyển vị A2 ans = 14 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học size(A2.
- tạo lập 1 ma trận chéo với r nằm trên đườngchéo R Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học 0 0 - 2 » A = [1 2 3.
- y = [-l 3] X = 4 -1 y = -1 3 »X= [xy7 % Xg ồm có c ộ t x v à y ’ 16 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa họcx=4-1-1 3» T - [-1 3 4.
- ones(3,2) TJ % chúng ta cso thể nối nhiều ma trậnam Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Một phần có thể được trích tù 1 ma trận tương tự như cách lấy của vectơ.
- sửa giá trị của phần tửA(2,3) A Ta có thể dễ dàng mở rộng ma trận.
- ừich ra hàng thứ 3 của A 18 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học ans - 7 8 9 » Ả(:,2.
- Tại sao phải thay B2 ’ cho B2? B Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học.
- /Matrix dimensions must agree.» 4./B % nhưng đây lại có thể .
- 4 0 7] 20 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa họcB b *B % không thể thực hiện: b là ma trận 1*3 và B là 2*3.
- 1 -3];»C *Bans C.A3% thực hiện ừên từng phần tửans27 11 -27» CA3 % tương đương với c*c*cans ones(3,4)./4 * diag(l:4)ans Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học Chương 4: Đồ họa4.1 Đồ thị đom giản Đơn gỉẳn nhất, đồ thị có thể được vẽ nhờ nối các điểm được đánh dấu trên mặtphẳng tọa độ Đề các.
- 22 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học4.2 Vẽ đường Hàm plot được sử dụng để vẽ dữ liệu trên mặt phẳng.
- Để vê tứ giác với các đỉnh và (5,-1) ta có thể dùng lệnh.
- Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học Tiếp đó là xảc định các giả trị của y bằng cách lấy lũy thừa tùng phần tử của X.
- axis equal 24 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học 05 Iỉ Hình 2 : Đồ thị hàm sổ cho bởi phương trình tham số Để vẽ nhiều đường trên cùng 1 hình ta dùng lệnh “hold ori\ Ví dụ: vẽ 2 đường tròn X1 + y 1 = 4 và (x -1 )2.
- (cos(0»sin(í),í) với t € [0,8^] ta có thể làm như sau: t=0:.ỉ:8*pi.
- pỉot3(cos(t),sin(t),t) 25 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học » titỉe(Ỵcỡs t,sin ự.
- 26 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học.
- xy 27 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học Đê tránh khỏi tình huống này, một cách đơn giản là hãy xác định lưới sao chođiểm (0,0) không thuộc điểm chia.
- mesh(x,y,z) 28 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học Điểm khác nhau giữa hai lệnh surf và mesh là: surf tô màu bề mặt,còn mesh thìkhông.
- 29 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Chương 5: Các ỉuồng điều khiển5.1 Các toán tử logic Lệnh Kêt quả A=(b>c) A=1 nêu b>c, tương tự.
- 30 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học>> plot (x,y.
- 32 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học else c) n = -7 m.
- 33 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học.
- Nhiêt độ xác định là nhiệt độ trang bỉnh của chất lỏng ti tỏa nhiệt khi có biến đối pha tỏa nhiệt khi sôi khi sôi bọt ở áp suất p bar a = 46-At2V w/m K Àt tw- ts 58 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học tw là nhiệt độ vách đốt nóng Ịj nhiệt độ bảo hòa ứng với áp suất sôi p là áp suất sôi bar tỏa nhiệt khi ngưng màng ngưng màng trên bề mặt vách đứng hoặc ống đứng a t =0.943 Trong đó : g là gia tốc ừọng trường g = 9.81m/s2 À.hệ số dẫn nhiệt của chất lỏng ngưng W/mK r nhiệt hóa hơi J/kg p khối lượng riêng của chất lỏng ngung kg/m3 V độ nhớt động học m2/s h chiều cao của vách hoặc ống đứng m d là đường kính ngoài của ống m twnhiệt độ bề mặt vách °c ts nhiệt độ bảo hòa ứng với áp suất ngưng tụ °c trong các công thức trên nhiệt độ xác định là tn.
- '0032’ Át = tw -ti = 20°c r Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Gr !.Pr.
- bail ảuong kình cua ong nam ngang: 0.6 nhiet do ben ngoai ỉop bao on: 60 nhiet do khong khi: 40 60 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học he so toa nhỉet ỉa: alpha = 3.1260 nhiet ỉuong toa ra tren be mat chat bay hoi ỉa: q tính hệ số tỏa nhiệt trung bình của dầu máy biến áp chảy trong ống có đườngkính d=8mm, dài lm, nhiệt độ trung bình của vách ống tw=20°c.
- 79 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Bànz 3.3 Thành phần phần mol và giá ừị cân bằng lỏng hơi của các cấu tử Chất lbmol/h K, Propan 20 3.7 n-butan 30 1.4 n-pentan 50 0.6 llbmol = 453.6 mol 2.
- (nhiêt đê chuyên hóa 1 mol nguyên liêu thành hơi bão hòa)/(nhiêt Fhóa hơi 1 mol nguyên liệu), phương trinh (3.16) có thể viết.
- Cân bằng năng lượng ttong cột cất F.hF +Qb = D.hD + B.hB + Qc (3.25) Trong đó: Qc: công suất bộ ngưng tụ Qb : công suất nồi hơi h: các entapy Nếu ngưng tụ tại điểm sôi của thì: Qc =DịR Trong đó: Ả : nhiệt ngưng tụ 82 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học Nêu tf ờ điều kiện chuẩn, nguyên liệu 100% là lỏng, và tD,tBlà nhiệt độ của sảnphẩm trên cột cất và đáy cột cất hF =0, hD = CpD.(tD— và hs = CpB(¿2 ~tp) Trong đó : CPDi c ps: nhiệt dung riêng đẳng áp của phần trên và phần đáycột cất Qb = D.Cpd(tD—tỵ.
- Cho biết: Nhiệt độ sôi của nguyên liệu lỏng = 368 K Nhiệt độ của nguyên liệu đầu vào = 293 K, nhiệt dung riêng nguyên liệu là :1.6xl02 KJ/(kmoLK) Nhiệt hóa hơi của benzene = 3.08X104kJ/kmol Nhiệt hóa hơi của toluene = 3.33 X104kJ/kmol Giản đồ cân bằng của hệ benzene- toluen như trong hình 3.2 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học ọ I 0 1 is X, mol ừaction benzene in lỉquid Hình 3.2 a) Tính hệ số góc của đường q b) Tỷ số hồi lưu thực tế lớn gấp 1.5 lần .
- a av = V2.58x Theo phương trình Fenske: 84 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học / 0.95x(l-0.05)^ log.
- 89.04 kmol/h Giải bằns Matlab 85 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học 3 .Với ví dụ 3 chúng ta có thể viết mã code : function bt3 x f = input('phan moi cua chat trong nguyen lieu ( xf xd = input('phan mol cua chat trong phan ừen cot cat ( xd yd = input('phan mol cua thanh phan hoi ( yd xb = input('phan mol cua chat trong phan day cot cat ( xb yb = input('phan mol cua thanh phan hoi ( yb yO = input('tung do cua diem cat teen gian do.
- Còn với ví dụ 4 Code: function bt4 global Xhv Cp R 86 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học %lamda:nhiệt hóa hơi của 1 mol hỗn hợp %Cp: nhiệt dung của hỗn hợp, có thể là Cpl hoặc Cpv tùy điều kiện củanguyên liệu đầu %Cpl:nhiệt dung của hỗn hợp lỏng %Cpv:nhiệt dung của hỗn hợp ở pha hơi X = input('nhap ma tran phan moi cua cac thanh phan trong hon hop.
- Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học disp kq.
- he so goc cua duong q la: 3.691667 D kmol/h) B kmol/h) cong suat cua bo ngung tu la kJ/h) cong suat cua thap chung cat la kJ/h) L kmol/h) v kmol/h) Vtb kmoỉ/h) Ltb kmol/h) 88 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học Chương 4: K ỹ thuật phản ứng4.1 Nhiệt động học 4.1.1 Tóm tẳt lý thuyết A H ^ỵA H ^-ỵA H ^ (4.1) AHr = AH Ta.
- e k*‘ (4.8) c^AO - C^Ẩồ 89 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa họcTrong đó : kị (K +1) f _ c BO T+ c AO k.
- CM C4.ll) 90 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học.
- Etyl benzene phân huỷ theo phản ứng: C,H5C1H ỉ ^ C 6H 5C1H ì + H 1với hằng số tốc độ phản ứng ở: 91 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học nhiệt độ °c ẮrxlO Tính năng lượng hoạt hoá của phản ứng.
- btl Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa họcVecto cac gia tri cua k:[1.6e-4 2.8e-4JVecto nhietdo tuong ung:[813 823.
- fO 5]nhap cac gia tri nong do ban dau:[5 0 0]nhap cac hang so phan ung(kl va k2):[l 2] 93 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học M.
- Hình 4.14.2 Các kỹ thuật tiến hành phản ứng 4.2.
- Nul = 0.41*RelA0.6*PrlA0.33*(Prl/Prw)A0.25*ephi*es, end, oữierwise, dispCbo tay') 102 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học end hàm này phụ thuộc vào những yếu tố nhu loai đối lưu(tự nhiên hay cưỡng bứchay chùm ống ) loại ống(song song hay so le ) với đối lưu tự nhiên hay cưỡng bức thìkhông cần phải loại ống với đối lưu tụ nhiên hay đối lưu cưỡng bức thì điều kiện làtích của hai chỉ số là chỉ số Grashoít và tiêu chuẩn Pradtl còn công thức chính thì ừongphần lí thuyết tôi có trình bày rồi 5.1.8.
- hàm trabangdaumaybỉenap function [p,Cp,lamda,u,v,a,beta,Pr]=trabangdaumaybienap(t) switch t case 0 p=892.5,Cp=l .459,lamda=0.1123 ,u=629.8e-6,v=70.5e-6,a=8.14e-8,beta=6.8e-4 ,Pr~866 case 10 p=886.4,Cp=1.62 ,lamda=0.1115,u=335.5e-6,v=37.9e-6,a=7.83e-8,beta=ó'85e-4,Pr=484 case 20 p=880.3,Cp=l .666, lamda=0.1106,u=198.2e-6,v=22.5e-6, a=7.56e-8,beta=ó'9e-4 ,Pr=298 case 30 p=874.2, Cp=l.^729, lamda=0.1098,u=128.5e-6,v=14.7e-6, a=7.28e-8,beta=ó!95e-4,Pr=202 case 40 p=868.2,Cp=1.788,lamda=0.109 ,u=89.4e-6 ,v=10.3e-6,a=7.03e-8,beta=7e-4,Pi-146 case 50 p=862.1,Cp=1.846,lamda=0.1082,u=65.3e-6 ,v=7.58e-6,a=6.8e-8,beta=7.05e-4,Pi=l 11 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học case 60 p=856 ,Cp=1.905,lamda=0.1072,u=49.5e-6 ,v=5.78e-6,a=6.58e-8,beta=7.1e-4 ,Pi=87!8 case 70 P“ 850 ,Cp=1.964,lamda=0.1064,u=38.6e-6 ,v=4.54e-6,a=6.36e-8,beta=7!l5e-4,Pr=71.3 case 80 p=843.9,Cp=2.026,lamda=0.1056,u=30.8e-6 ,v=3.66e-6,a=6.17e-8,beta=7.2e-4 ,Pr=59*3 case 90 p=837.8,Cp=2.085,lamda=0.1047,u=25.4e-6 ,v=3.03e-6,a=6e-8 ,beta=7.25e-4,Pi=50.5 case 100 p=831.8,Cp=2.144,lamda=0.1038,u=21.3e-6 ,v=2.56e-6,a=5.83e-8,beta=7.3e-4 ,Pi=43!7 case 110 p=825.7,Cp=2.202,lamda=0.103 ,u=18.1e-6 ,v=2.2c-6 ,a=5.67e-8,beta=7.35e-4,Pr=38.8 case 120 p=819.6,Cp=2.261,lamda=0.1022,u=15.7e-6 ,v=1.92e-6,a=5.5e-8 ,beta=7.4e-4 ,Pr=34’9 otherwise,disp('bo tay') end hàm này khả hữu dụng vì chỉ cần biết nhiệt độ của dầu máy ta sẽ suy ra đượcnhững thông s ố như t i ê u chuẳn Nusel đ ô nhớt dộng học .V .V.
- 104 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học case -20 p=1.395,Cp=1.009,lamda=2.28*10A-2,a=16.2*10A-8,u=16.2e-8,v=11.79e-6,Pi=0.716.
- case 100 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học p=0.946,Cp=l .009,lamda=3.21 e-2,a=33.6e-8,u=21,9e-6, v=23.13e-6,PiH).688.
- Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học case 800 p=0.329,Cp=1.156,lamda=7.18e-2,a=188.8e-8,u=44.3e-6,v=134.8e-6,Pi=0.713.
- Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học ,b=input('nhap gia tri cua canh dong.
- s=2*(a*b+b*c+c*a) end format short hàm này tính diện tích của một số loại hỉnh hay gặp nó chỉ yêu cầu chúng ta nhậptên loại hình sau đó tùy vào loại hình sẽ yêu cầu ta nhập cho nó những thông số cầnthiết cho việc tính toán 5.2.2.
- end hàm này tính hệ số truyền nhiệt của các loại vách nó yêu cầu những thông số nhưloại vách tl (nhiệt độ đầu ) t2 (nhiệt độ cu ố i) al,a2 (là hệ số tỏa nhiệt của các vách)lamda (hệ số dẫn nhiệt của các lóp) delta (chiều dày của lóp) 108 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học 5.2.4.
- hàm radiation 109 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học function E = radiation(color,set,el,e2,Tl,T2) if strcmp (color,'black') switch set case 'songsong', eqd= l/(l/el+l/e2-l), E = eqd*5.67 *((T 1/100^4 -(T2/100)A4) case ’bocnhau1, geometryl =input(' vat 1 C O hinh.
- 111 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học %phuong trinh duong cong can bang for i= l:l 10 y=0.01*(i-l).
- 112 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học end %bo phan day cot cat ss=(yi-xb)/(xi-xb).
- Cp =1,6e2 , điều kiện của nguyên liệu đầu vào là : 'long qua lanh' Ta thu được kết quả : số đĩa lí thuyết là : 13 hiển thị ừên màn hình CommandWindow và 1 giản đồ : 113 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học 5.3.3 Hàm ‘eqlíq.m’ C ode: function f=eqliq(x) global y alpha f=y-alpha*x/( 1+(alpha-l )*x).
- thì có thể tìm được thành phần pha lỏng cân bằngX.
- 114 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa học return Cú vháp : y = Fenske(xd,yd,xb,yb) %xd: Phần mol của thành phần A (A thường là cấu tử nhẹ)trong phần cất %yd: phần hơi cân bằng với xd %xb: Phần moi của thành phần A trong phần luyện ở đáy %yb: phần hơi cân bằng với xb Vỉ du : n = Fenske .
- Heat(D,td,B,tb,tf) %Qc : nhiệt lượng của thiết bị ngưng tụ %Qb : công suất của thiết bị cung cấp nhiệt để đốt nóng ừong quá trìnhchưng cất %D : lượng sản phẩm ở trên cột cất %B : lượng sản phẩm ở phần luyện %td : nhiệt độ trên thiết bị ngưng tụ %tb : nhiệt độ cung cấp để luyện % tf: nhiệt độ nguyên liệu đầu vào Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học Vi đu : D = 23.16 kmol/h , B = 34.71kmol/h,ÍD = 355.
- 5.3.6 Hàm ‘lamda.m’ C ode: 116 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học ^ t:\ M A I L A B \h i e u ld i s l i ll \l a m d a .m 1 File Edit Text Window HeỊp 1 D Z är - 1 f u n c t i o n y » ln a a a (K ,liv j 2 svua=0.
- Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học r.
- 120 Kỹ thuật tính toán trong công nghệ hóa học Muc đích : tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng theo phương trình Arrheneous.
- itỂ tlu iy •ặiaart Hình 5.12 124 Kỹ thuật tính toán ừong công nghệ hóa họcTài liệu tham khảo 1) Dilip K

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt