« Home « Kết quả tìm kiếm

Kỹ nang tổng hợp tiếng Anh 1 Dề cương mẫu DRAFT


Tóm tắt Xem thử

- Đề cương tổng quát học phần KỸ NĂNG TỔNG HỢP TIẾNG ANH 1 1.
- Thông tin về giảng viên Giảng viên 1: Họ và tên: Võ Thị Hồng Minh Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính – Thạc sĩ Hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa SP Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh Địa chỉ liên hệ: P.
- Vinh, Nghệ An Điện thoại E-mail: [email protected] Giảng viên 2: Họ và tên: Trần Thị Thu Trang Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sĩ Hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh Địa chỉ liên hệ: Trần Thị Thu Trang- Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh Điện thoại, email: [email protected] 1.2.
- Thông tin về học phần.
- Tên học phần (tiếng Việt): KỸ NĂNG TỔNG HỢP TIẾNG ANH 1 (tiếng Anh): GENERAL ENGLISH 1 - Mã số học phần.
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác Học phần chuyên về kỹ năng chung Học phần đồ án tốt nghiệp - Số tín chỉ: 5 + Số tiết lý thuyết: 60 giờ + Số tiết thảo luận/bài tập: 15 giờ + Số tiết thực hành.
- Số tiết tự học: 150 giờ - Học phần tiên quyết: Không - Học phần song hành: 2.Mô tả học phần(vị trí, vai trò của học phần đối với CTĐT, những mục đích và nội dung chính yếu của học phần) Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 1 là một học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức đại cương trong CTĐT Cử nhân Ngôn ngữ Anh.
- Học phần trang bị cho SV kiến thức ngôn ngữ cơ bản (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp), giúp SV phát triển kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói, đọc, viết) cơ bản cuối bậc 2 và đầu bậc 3 theo Khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam, giúp sinh viên hình thành năng lực giao tiếp tiếng Anh, xây dưng hệ thống ngữ liệu phục vụ giao tiếp, thực hiện và cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
- Mục tiêu học phần(các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chủ đề CĐR (X.x.x.) của CTĐT và trình độ năng lực được phân bố cho học phần, tối đa 8 mục tiêu) Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL (Gx) (1) (2) (X.x.x) (3) (4) Áp dụng kiến thức lý luận ngôn ngữ cơ bản 1.2.1.
- G1 (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp) Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ (nghe, nói, đọc, 2.1.2.
- G2 viết) ở cấp độ cơ bản Kỹ năng làm việc nhóm và phất chất cá nhân 3.1.1.
- G4 Hình thành năng lực giao tiếp tiếng Anh, xây dưng hệ thống ngữ liệu phục vụ giao tiếp, thực hiện và cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh (1): Ký hiệu mục tiêu học phần.
- (2): Mô tả mục tiêu học phần bao gồm các động từ Bloom, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát.
- (3), (4): Ký hiệu CĐR của CTĐT và trình độ năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
- Chuẩn đầu ra học phần(các mục tiêu cụ thể hay CĐR của học phần và mức độ giảng dạy I, T, U) Mục tiêu Mục tiêu Mô tả CĐR Mức độ giảng (Gx.) (1) (Gx.x) (2) (3) dạy (I,T,U) (4) G1 Hiểu biết kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và luận G1.1 giải được các hiện tượng ngữ pháp (thì, thể, cấu trúc câu, cú pháp, vv) T,U Hiểu biết kiến thức từ vựng, ngữ nghĩa và trình bày được T,U G1.2 các nguyên tắc cơ bản trong hình thành từ loại, cấu trúc câu, từ.
- G2 G2.1 Vận dụng kỹ năng tổng hợp, phân tích về các vấn đề lý U luận ngôn ngữ Anh cơ bản G2.2 Vận dụng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tương đương bậc 3 U G2.3 Vận dụng cấu trúc giao tiếp và kỹ năng trình bày chủ đề IU cụ thể bằng tiếng Anh G2.4 Đánh giá hiệu quả bài nói, bài viết… theo tiêu chí cụ thể U G3 G3.1 Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả U G3.2 Có kỹ năng thuyết trình rõ ràng, mạch lạc, logic về một chủ để G3.2 Có ý thức tự học, tự bồi dưỡng nhằm đáp ứng nhu cầu về IU chuẩn nghề nghiệp trong thời kỳ hội nhập quốc tế G4 G4.1 Hình thành năng lực giao tiếp tiếng Anh thông qua việc IU áp dụng kiến thức lý luận ngôn ngữ và kỹ năng sử dụng ngôn ngữ G4.2 Xây dựng hệ thống ngữ liệu hiệu quả phục vụ giao tiếp U G4.3 Đánh giá và cải thiện năng lực sử dụng ngôn ngữ U (1): Ký hiệu CĐR học phần (2): Mô tả CĐR, bao gồm các động từ Bloom, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể.
- (3): Mức độ I (Introduce): Giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): Sử dụng.
- Đánh giá học phần(các thành phần, các bài đánh giá và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự tương quan với các CĐR của học phần) Thành phần Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ.
- đánh giá (1) (2) (Gx.x) (3) (4) A1.
- Đánh giá quá trình 40% A1.1.
- Hồ sơ học phần 20% Báo cáo 1 A1.1.1.
- Diễn giải các thì, thể cơ bản trong 1.2.1.
- 5 (Report 1) tiếng Anh Báo cáo 2 A1.1.2.
- Đánh giá quá trình 20% A1.2.1.
- 10% Thuyết trình kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng 3.1.2.
- Kiểm tra năng lực tổng kết hóa các 10% Bài kiểm tra kiến thức đã học (trắc nghiệm) A2.
- Đánh giá giữa kỳ.
- Bài tiểu luận lược giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh 20% (Assignment) tương đương bậc 3 A3.
- Đánh giá cuối kỳ 40% HP Lý thuyết Bài thi tự luận.
- 40% (1): Liệt kê có hệ thống các thành phần đánh giá học phần.
- (2): Liệt kê có hệ thống các bài đánh giá.
- (3): Các chuẩn đầu ra được đánh giá.
- (4): Tỷ lệ điểm đối với bài đánh giá trong tổng điểm học phần.
- Đánh giá giữa kỳ có thể tổ chức nhiều lần 6.
- Online advice/conjunctions Checking * Critical thinking: the author’s opinion Unit 2: Competitions 1.2.1.
- An advert or notice * Critical thinking: -reading between the lines Unit 3:Transport 1.2.1.
- notes and messages - writing in a note form * Critical thinking: -reading between the lines Unit 4: Adventure 1.2.1.
- text type: a true story - using ly-adverbs in stories * Critical thinking: -identifying opinion Unit 5: The environment 1.2.1.
- text type: emails - writing skill: formal language * Critical thinking: -close reading Unit 6: STAGES IN LIFE 1.2.1.
- Changing your life - World party - Masai rite of passage * Listening - A news item about Mardis Gras * Writing - Text type: a description - Writing skill: descriptive adjectives * Critical thinking.
- The cost of new jobs - The twenty first century cowboys * Writing - A CV - Writing skill: action verbs for CV * Critical thinking.
- An advert or notice - Checking your writing * Critical thinking.
- A paragraph - Connecting words, topic and supporting sentences * Critical thinking.
- A formal letter - Formal expressionsr * Critical thinking.
- A biography - Punctuation in direct speech * Critical thinking.
- A press release - Using bullet points * Critical thinking.
- (2): Liệt kê các CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu Gx.x).
- (3): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ký hiệu A.x.x).
- Thực hành: Nội dung CĐR học phần Bài đánh giá (1) (Gx.x) (2) (3) Bài thực hành 1.
- Quy định của học phần  Sinh viên phải dự giờ 100.
- Phụ trách học phần - Khoa/bộ môn phụ trách: Tổ Kỹ năng tiếng Anh – Khoa SPNN - Địa chỉ/email: Trưởng BM, ThS