- CHỦ ĐỀ 13: TỨ GIÁC NỘI TIẾPA. - Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứgiác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp). - Đường tròn được gọilà đường tròn ngoại tiếp tứ giác. - Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng . - Nếu trong một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng thì tứgiác đó nội tiếp được đường tròn. - Nếu một tứ giác lồi có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa haiđỉnh còn lại dưới một góc thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn. - Chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn tức là chứng minh tứ minh tứ giác nội tiếp. - Chứng minh 5 điểm cùng thuộc một đường tròn tức là chứng minh hai tứ giác (có chung 3điểm) cùng nội tiếp.B. - BÀI TẬP VẬN DỤNG.I/ BÀI TẬP MẪU.Bài 1: Cho ΔABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. - Chứng minh rằng: a) Tứ giác BCEF nội tiếp. - Hướng dẫn giảia) Ta có ∠BEC = ∠BFC = 90o. - các điểm E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứgiác BCEF nội tiếp.b) Vẽ đường tròn đường kính BC. - ∠EBF = ∠ECF (hai góc nội tiếp cùng chắn. - Suy ra ΔBHF ∼ ΔCHE (g.g) BH/CH = HF/HE hay HB.HE = HC.HF (1) Chứng minh tương tự ta có: HA.HD = HB.HE (2) Từ (1) và (2) suy ra: HA.HD = HB.HE = HC.HF.Bài 2: Cho ΔABC nhọn, đường cao AH. - Chứng minh rằng: a) AM.AB = AN.AC. - b) Tứ giác BMNC nội tiếp. - Hướng dẫn giảia) Ta có: ∠AMH = ∠ANH = 90o (gt. - các điểm M, N cùng thuộc đường tròn đườngkính AH. - AM/AC = AN/AB hay AM.AB = AN.AC.b) Theo chứng minh câu a) ta có: ∠AMN = ∠ACH Suy ra ∠BMN + ∠ACH = ∠BMN + ∠AMN = 180o Vậy tứ giác BMNC nội tiếp.Bài 3: Cho tam giác ABC có góc. - Các điểm O, I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tamgiác. - Chứng minh rằng bốn điểm B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn. - Hướng dẫn giải Gọi D là giao điểm khác của A của đường thẳng AI với đường trònngoại tiếp ΔABC . - Do đó B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn có ∠A > ∠B > ∠C. - Đường tròn nội tiếp tâm I tiếp xúc với cạnh AB,AC tại M và N. - Gọi P và Q lần lượt là các giao điểm của CI, BI với đường thẳng MN. - Chứng minhrằng: a) Tứ giác INQC nội tiếp. - b) Tứ giác BPQC nội tiếp. - Hướng dẫn giảia) Vì đường tròn (I) tiếp xúc với AB, AC tại M và N nên AM = AN. - Ta có: ∠CNQ = ∠ANM (đối đỉnh. - (180o - ∠A)/2 =(∠B + ∠C)/2 =∠IBC + ∠ICB = ∠CIQ Tứ giác INQC có hai điểm liên tiếp I và N cùngnhìn cạnh QC dưới các góc bằng nhau nội tiếp được mộtđường tròn.b) Vì INQC là tứ giác nội tiếp nên ∠INC = ∠IQC Vì AC tiếp xúc với đường tròn (I) tại N nên IN ⊥ AC hay ∠INC = 90o. - ∠IQC = ∠BQC = 90o (1) Chứng minh tương tự câu a) ta có tứ giác IMPB nội tiếp. - tứ giác BPQC nội tiếp đường tròn đường kính BC.Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có ∠BAD = 90o, có tâm là O. - Chứng minh bốn điểm M, N, P, O cùng thuộc một đường tròn. - Hướng dẫn giải Ta có: ∠CPA = ∠CNA = 90o (gt. - tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC. - BC) Do đó ∠PON = 2∠ABC (1) Mặt khác ∠PMN = 180o - (∠PMB + ∠NMD) Mà tứ giác CDNM nội tiếp đường tròn đường kính CD. - ∠NMD = ∠NCD = 90o - ∠CDN = 90o - ∠ABC Lại có tứ giác BCMP nội tiếp đường tròn đường kính BC. - 2∠ABC (2) Từ (1) và (2) suy ra: ∠PON = ∠PMN do đó tứ giác POMN nội tiếp.II/ LUYỆN TẬP.Bài 1. - Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. - Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻtiếp tuyến Ax và dây AC bất kỳ. - Tia phân giác của góc xAC cắt nửa đường tròn tại D, các tia AD vàBC cắt nhau tại E. - a) Chứng minh ABE cân. - b) Đường thẳng BD cắt AC tại K, cắt tia Ax tại F . - Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp. - Chứng minh AK = 2CK. - Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB. - a) Chứng minh AB2 = AM. - AN b) Chứng minh tứ giác ABIO nội tiếp . - Chứng minh IC DC Bài 3. - Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). - Phân giác ngoài tại Acắt đường thẳng BC tại E và cắt đường tròn tại N. - Chứng minh: a) MN vuông góc với BC tại trung điểm của BC. - b) ABN EAK c) AK là tiếp tuyến của đường tròn (O).Bài 4. - Cho ba điểm A, B,C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. - Vẽ đường tròn (O) đi qua B và C.Từ A vẽ hai tiếp tuyến AM và AN . - a) Chứng minh AM2 = AN2 = AB. - AC b) Đường thẳng ME cắt đường tròn (O) tại I. - Chứng minh IN. - AB c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF nằm trên một đường thẳng cố địnhkhi đường tròn (O) thay đổi.Bài 5. - Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R . - Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại E. - Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắtAE tại M. - a) Chứng minh M là trung điểm AE. - b) Chứng minh IK. - Tính diện tích tam giác MIK theo R.Bài 6. - Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. - Đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại Evà F . - Tia AH cắt đường thẳng BC tại N . - a) Chứng minh tứ giác HFCN nội tiếp. - b) Chứng minh FB là phân giác của EFN. - Cho đường tròn (O) đường kính AB. - Trên tia AB lấy điểm D nằm ngoài đoạn AB và kẻ tiếptuyến DC với đường tròn (O. - Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ A xuống đườngthẳng CD và F là chân đường vuông góc hạ từ D xuống đường thẳng AC. - Chứng minh: a) Tứ giác EFDA nội tiếp. - c) Tam giác EFA và tam giác BDC đồng dạng . - d) Các tam giác ACD và ABF có cùng diện tích
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt