- TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁCMục tiêu Kiến thức + Nắm được các định lí tổng ba góc trong một tam giác. - Nhận biết được tam giác vuông và nắm được tính chất về góc trong tam giác vuông. - Nhận biết được góc ngoài của một tam giác và nắm được định lí về tính chất góc ngoài của tam giác. - Kĩ năng + Vận dụng các định lí trong bài để tính số đo các góc trong và ngoài tam giác. - LÍ THUYẾT TRỌNG TÂMĐịnh lí tổng ba góc của một tam giácTổng ba góc của một tam giác bằng 180o. - ∆ABC có A B C. - 180Áp dụng vào tam giác vuôngĐịnh nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. - CĐịnh lý: Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. - Tam giác ABC vuông tại A nên B. - 90Góc ngoài của tam giácĐịnh nghĩa: Góc ngoài của tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.Tính chất: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. - ∆ABC có ACx là góc ngoài đỉnh C. - 90 ∆ABC luôn có A B C. - 180 ∆ABC có ACx là góc ngoài tại C. - CÁC DẠNG BÀI TẬPDạng 1: Tính số đo của một góc, so sánh các góc Phương pháp giải1. - Sử dụng định lí tổng ba góc trong một tam Ví dụ: Tính số đo x, y trong các hình vẽ sau:giác và các định lý về góc khác.2. - Hướng dẫn giải a) Xét ∆ABC có A B C. - 180a) Áp dụng định lí về tổng ba góc của một tam. - 180 65. - 55 Cb) Áp dụng định lí về góc ngoài của tam giác. - b) Xét ∆ABC có y là góc ngoài tại đỉnh C. - Suy ra x 180. - Cho tam giác ABC có A 80 và B C. - 20 .a) Tính số đo các góc B, C của ∆ABC.b) Gọi AD là tia phân giác của A . - Tính số đo của ADB .Hướng dẫn giảia) Xét ∆ABC có A B C. - 180 .Theo giả thiết A 80 nên B C. - Cho ∆ABC có B. - 40 .a) Tam giác ABC là tam giác gì. - .Tính số đo của CDAHướng dẫn giảia) Xét ∆ABC có A B C. - 120 .Do A 90 nên tam giác ABC là tam giác có một góc tù. - BAD CAD 1 2 A 3 3 3Xét ∆ADB có ADC là góc ngoài đỉnh D nên. - Bài tập tự luyện dạng 1Câu 1: Tam giác ABC có số đo A 75, B. - Góc C có số đo bằng. - CCâu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B. - ABC 90. - Biết NCâu 3: Cho tam giác MNP có M P. - Số đo của N bằng. - Một tam giác chỉ có tối đa hai góc nhọn. - Một tam giác chỉ có nhiều nhất một góc tù. - Trong một tam giác, có ít nhất hai góc có số đo nhỏ hơn 60°. - Trong một tam giác, số đo của mỗi góc luôn nhỏ hơn tổng số đo các góc còn lại.Câu 5: Cho tam giác ABC có A 75 và B. - Số đo của góc C bằng. - CCâu 6: Cho tam giác ABC có A 75. - Biết góc B có số đo lớn hơn số đo góc C là 15o.a) Tính số đo các góc B và C của tam giác ABC.b) Gọi BD là tia phân giác của ABC với D AC . - Tính số đo của ADB .Câu 7: Cho tam giác ABC có AD, BE lần lượt là tia phân giác trong các góc A, B D BC . - Tính số đo các góc A, B, C của tam giác ABC. - AKB 110, KACCâu 8: Cho tam giác ABC. - Tính số đo các góc còn lại của tam giác biết A. - 3:2Dạng 2: Các bài toán chứng minh góc Phương pháp giảiSử dụng linh hoạt các tính chất về góc của một tam Ví dụ: Cho tam giác MNP. - 180Bước 1. - 90 1 .MNP MIP 2. - Cho tam giác ABC vuông tại A và AH BC H BC. - a) Xét ∆ABC có BAC ABC. - ACB 90 .Xét ∆ABH có AHB 90. - ACB BAH nên CAKb) Ta có AK là tia phân giác của CAH. - (điều phải chứng minh) AKB BAK Bài tập tự luyện dạng 2Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A . - Chứng minh rằng AIB 90 .Câu 2: Cho tam giác ABC có BD , CE lần lượt là tia phân giác các góc B, C. - Tính số đo của BIEb) Biết BAC. - biết số đo góc BACc) Tính số đo của BIC ABC. - BCACâu 3: Cho tam giác ABC và đường cao AH H BC. - Biết rằng BAH .a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.b) Biết rằng số đo góc. - Tính số đo các góc của tamgiác ABC. - Tính số đo của một góc, so sánh các gócĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1-B 2-C 3-C 4-B 5-BCâu 1: Xét ∆ABC có A B C. - A CCâu 2: Vì tam giác ABC vuông tại B nên B. - 90 (B và D đúng. - 90 sai vì B. - 90 nên B C. - Sai vì luôn tồn tại tam giác có ba góc nhọn. - Ví dụ tam giác có ba góc bằng 60°.B. - Giả sử tam giác có nhiều hơn 1 góc tù. - Khi đó tổng ba góc trong tam giác lớn hơn 180° (mâuthuẫn với định lí tổng 3 góc trong tam giác).Vậy trong tam giác có nhiều nhất một góc tù.C. - Thật vậy xét tam giác ABC có A 60, B. - Ta có A BD. - Thậy vậy, xét ∆ABC có. - A1 (mâuthuẫn vì góc tù luôn lớn hơn góc nhọn).Câu 5: ∆ABC có A B C. - 35 .BÀI TẬP TỰ LUẬNCâu 6:a) Xét ∆ABC có A B C. - KBA AKB 180. - 80 .Xét ∆ABC có A B C. - 40 .Vậy ∆ABC có A 60, B. - 40 .Câu 8: Xét ∆ABC có A B C. - 180 .a) Có A 96, C. - :C 2 7 1 A B C A B C 180Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có. - 75 nên ta có A Cc) Do B. - Các bài toán chứng minh gócCâu 1: Trang 9Xét ∆ABC vuông tại A có ABC. - ACB 90. - (1) Xét ∆AHC vuông tại H có HAC ACH 90. - 1 HACLại có ABI ABC (do BI là phân giác của ABC. - 90 .Mà. - ABI IAB AIB 180 .Suy ra AIB 180. - C (1) Xét ∆ABC có A B C. - A (2)Thế (2) vào (1) ta có:BIC 2. - 180 1 180. - có số đo là trung bình cộng số đo của c) Do BAC ABC và ACB nên Trang 101 BAC 2 ABC. - A 180Mà A B C. - 180 nên 3. - HABTheo (1), ta có: HAC. - AB AC .Vậy tam giác ABC vuông tại A.b) Do số đo góc. - ABC bằng trung bình cộng của hai góc BAC ACB nên ta có AC 90. - (2) 2 2 CTam giác ABC vuông tại A nên B. - CTừ (2) và (3) ta có. - 60 .Vậy ∆ABC có A 90
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt