- Thông tin chung về học phần 1.1. - Tên học phần: Thực hành tiếng Nga 3 1.2. - Tên học phần bằng tiếng Anh: Practice Russian 3 1.3. - Mã học phần: 1.4. - Học phần tiên quyết. - Học phần học trước : Thực hành tiếng Nga 2 1.5. - Tóm tắt nội dung học phần Cung cấp các kiến thức ngữ pháp, từ vựng cần thiết để phát triển 4 kĩ năng nghe, nói, đọc viết ở trình độ tiền trung cấp. - sử dụng tiếng Nga để diễn đạt suy nghĩ, quan điểm. - kĩ năng viết thư tiếng Nga. - Mục tiêu học phần 3.1. - Năng lực sử dụng thành thạo các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Nga ở cấp độ B1.1. - Nội dung chi tiết học phần Phần 1. - Từ vựng – ngữ pháp Ôn tập hệ thống ngữ pháp đã học ở học phần THT 1 và THT 2. - Sử dụng danh từ và đại từ ở 6 cách số ít. - Phân loại và sử dụng các tính từ ở 6 cách. - Nghe – Nói - Nghe các đoạn hội thoại và bài khóa. - Đọc – Viết - Đọc và trả lời câu hỏi. - Từ vựng – ngữ pháp - Thể của động từ. - cấu tạo động từ với tiền tố và hậu tố. - Thì quá khứ, hiện tại và tương lai của động từ hoàn thành thể và chưa hoàn thành thể. - Các động từ phản thân có đuôi «СЯ. - Phân biệt nhóm các động từ chỉ hoạt động “đứng”, “nằm”, “ngồi” ở cách 4 và cách 6. - Nghe – nói - Nghe thời gian, giờ giấc. - Đọc – viết - Đọc các bài khóa theo chủ đề bài học, trả lời câu hỏi và lập dàn ý cho bài khóa. - Từ vựng – ngữ pháp - Sử dụng tính từ, số từ thứ tự và đại từ sở hữu ở 6 cách số ít. - Sử dụng tính từ và đại từ giống cái ở 6 cách. - Sử dụng tính từ và đại từ ở cách 4 với các giới từ: В, НА, ЗА, ЧЕРЕЗ. - Sử dụng tính từ và đại từ ở cách 6 với các giới từ: В, НА, О(Б). - Nghe – nói 3 - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề bài học. - Đọc – viết. - Đọc các bài khóa theo chủ đề và viết tóm tắt nội dung chính. - Từ vựng – ngữ pháp - Sử dụng tính từ và đại từ ở các cách (tiếp theo. - Sử dụng tính từ chỉ màu sắc ở các cách. - Sử dụng các động từ chỉ nghĩa thay đổi ngoại hình, trạng thái (молодеть – стареть, взрослеть, полнеть, худеть, седеть, светлеть, темнеть, бледнеть, краснеть. - Ôn tập sử dụng động từ. - Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề. - Đọc – viết - Đọc các bài khóa theo chủ đề. - Từ vựng – ngữ pháp - Các động từ chuyển động nhóm бежать – бегать, плыть – плавать куда/ откуда. - Các động từ chuyển động không có tiếp đầu tố (nội động từ). - 4 - Động từ chuyển động hoàn thành thể với tiếp đầu tố при-, у. - Thức mệnh lệnh của động từ chuyển động. - Nghe và trả lời câu hỏi, ghi tóm tắt nội dung bài khóa. - Nêu quan điểm cá nhân về các chủ đề trong bài học. - Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa. - Viết tóm tắt nội dung bài khóa. - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. - Từ vựng – ngữ pháp - Động từ chuyển động hoàn thành thể với các tiếp đầu tố в-, вы-, под-, от. - Thể chưa hoàn của động từ chuyển động với ý nghĩa tiến trình, sự lặp lại. - Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề và chọn đáp án đúng. - Từ vựng – ngữ pháp 5 - Sử dụng thể của động từ chỉ các hành động song song hay nối tiếp nhau. - Động từ chuyển động với các tiếp đầu tố пере-, про-, об-. - Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề và trả lời câu hỏi, ghi tóm tắt nội dung. - Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, trả lời câu hỏi. - Viết dàn ý cho bài khóa. - Năng lực của bản thân và việc sử dụng thời gian hàng ngày 8.1. - Từ vựng – ngữ pháp - Sử dụng thể động từ (với các tiếp đầu tố у-, за. - Phân biệt các động từ “знать» và «уметь. - Phân biệt các động từ thể hiện lời nói hay cảm xúc (говорить/ молчать/ кричать/ плакать) với tiếp đầu tố за. - Sử dụng động từ «мочь» và «уметь». - Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề, điền từ còn thiếu vào chỗ trống. - Thảo luận nhóm về việc sử dụng/ quản lý thời gian hàng ngày. - Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau bài khóa. - Từ vựng – ngữ pháp - Đại từ không xác định với các tiểu từ -то, -нибудь, кое. - Sử dụng đại từ sở hữu “cвой” ở 6 cách. - Động từ Менять với các tiếp đầu tố. - Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề. - Nói theo các tình huống và chủ đề bài học. - Từ vựng – ngữ pháp - Cách biến đổi tính từ với thân từ tận cùng bằng Ч, Ш, Ж, Щ, К, Г, Х. - Nói theo tình huống và chủ đề bài học. - Từ vựng – ngữ pháp SV làm bài tập thực Ôn tập hệ thống ngữ pháp đã học ở học phần THT 1 và hành THT 2. - Nghe – Nói 5 - Nghe các đoạn hội thoại và bài khóa. - Từ vựng – ngữ pháp SV làm bài tập thực - Thể của động từ. - cấu tạo động từ với tiền tố và hành hậu tố. - 8 - Thì quá khứ, hiện tại và tương lai của động từ hoàn thành thể và chưa hoàn thành thể. - Nghe – nói 5 - Nghe thời gian, giờ giấc. - Từ vựng – ngữ pháp SV làm bài tập thực - Sử dụng tính từ, số từ thứ tự và đại từ sở hữu ở 6 hành cách số ít. - Nghe – nói 5 - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề bài học. - Peterburg SV làm bài 4.1. - Từ vựng – ngữ pháp tập thực hành - Sử dụng tính từ và đại từ ở các cách (tiếp theo. - Nghe – nói 5 - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề. - Từ vựng – ngữ pháp SV làm bài 10 - Các động từ chuyển động nhóm бежать – tập thực бегать, плыть – плавать куда/ откуда? hành - Các động từ chuyển động không có tiếp đầu tố (nội động từ. - Động từ chuyển động hoàn thành thể với tiếp đầu tố при-, у. - Từ vựng – ngữ pháp hành - Động từ chuyển động hoàn thành thể với các tiếp đầu tố в-, вы-, под-, от-. - 11 - Thể chưa hoàn của động từ chuyển động với ý nghĩa tiến trình, sự lặp lại. - Nghe – nói 5 - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề và chọn đáp án đúng. - Từ vựng – ngữ pháp SV làm bài tập thực - Sử dụng thể của động từ chỉ các hành động song song hành hay nối tiếp nhau. - Nghe – nói 5 - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề và trả lời câu hỏi, ghi tóm tắt nội dung. - 12 - Viết dàn ý cho bài khóa. - Năng lực của bản thân và việc sử dụng thời 3 GV giảng. - Từ vựng – ngữ pháp tập thực hành - Sử dụng thể động từ (với các tiếp đầu tố у-, за. - Nghe – nói 5 - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề, điền từ còn thiếu vào chỗ trống. - Từ vựng – ngữ pháp SV làm bài tập thực - Đại từ không xác định với các tiểu từ -то, -нибудь, 13 кое-. - Nghe – nói 5 - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề. - Từ vựng – ngữ pháp SV làm bài tập thực - Cách biến đổi tính từ với thân từ tận cùng bằng Ч, Ш, hành Ж, Щ, К, Г, Х. - Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính 14 và lập dàn ý cho bài khóa. - Trang web có thể sử dụng. - Kiểm tra giữa học phần. - Hình thức : Bài test 120 phút (từ vựng – ngữ pháp . - đọc – viết. - Thi kết thúc học phần. - Hình thức: điểm trung bình cộng của các bài thi kiểm tra 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết