- Bất phương trình và hệ bpt một ẩn( 1 1 2 câu tìm đk, bất phương trình, hệ bất (1 điểm) phương trình. - Dấu của nhị thức bậc nhất(bất 2 2 câu phương trình tích, chứa ẩn mẫu. - Bất phương trình bậc nhất hai 1 1 câu ẩn( tìm miền nghiệm. - 0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. - x 3y 2 3x 1Câu 2: Tìm điều kiện của bất phương trình: 3 x 2. - 2Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 5. - a aTổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 1TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình. - 1 x 8 x .Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 2 x 1 0. - 36.Câu 10: Cho tam thức f ( x. - TỰ LUẬN:Bài 1: Giải các bất phương trình sau ( bằng cách lập bảng xét dấu):a. - 2 2Bài 2: Tìm m để bất phương trình m 2 x 2(2m 3) x 5m 6 0 vô nghiệm. - 27.Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình. - 3 x 3y 2 0Câu 5: Tìm điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình. - a Câu 7: Tìm điều kiện của bất phương trình: 2 3 x x. - 3 2 2 x 5 0Câu 8: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình. - 2 4 Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 1 6. - 5 .Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 2 4 x 4 0. - 4 3x x 2 4 x 3 Bài 2: Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x. - b Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 8 là. - 10 Câu 3: Tìm điều kiện của bất phương trình: 5 x 3 x. - 10 x 1Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình. - x 2 4 xCâu 6: Tập nghiệm của hệ bất phương trình. - 2 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 x 6 0 là: A. - a 3Câu 10: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y 2 0. - TỰ LUẬN:Bài 1: Giải các bất phương trình sau:a) x 2 4 x 4 0. - 2x 6Bài 2: Tìm m để bất phương trình 4 m x (m 4) x 2m 1 0 vô nghiệm. - 2 a xCâu 2: Điều kiện của bất phương trình. - 1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. - 36Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x 3 7 là: A. - 6 x 3 7 x 3 2x 2Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình. - 2 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 14 x 24 0 là. - TỰ LUẬN:Bài 1: Giải các bất phương trình sau:a) 3x 2 x 4 0. - 2Bài 2: Tìm m để bất phương trình: m m 2 x 2mx 2 0 vô nghiệm. - TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x 4 y 5 ? A. - 2 x 0Câu 4: Cho hệ bất phương trình. - Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2 x 1 x 2 A. - 1Câu 5: Cho bất phương trình. - Điều kiện xác định của bất phương trình là : 2 1 1 A. - f ( x) Câu 7: Bất phương trình 2 x 1 1 có nghiệm là:Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 7TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10 A. - x 1Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 2 0 là: x 4x 3 A. - 2Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 là: 5 5 A. - TỰ LUẬN:Bài 1 : Giải các bất phương trình sau a/ 9 x 2 24 x 16 0 (Bằng cách lập bảng xét dấu) 2 x 2 20 x 50b/ 0 (Bằng cách lập bảng xét dấu) x2 4Bài 2 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y. - TRẮC NGHIỆM: 1Câu 1: Bất phương trình nào KHÔNG TƯƠNG ĐƯƠNG với bất phương trình 0? x3 x3 x 1 A. - 2Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x x 12 x là: A. - c d c d 1 1Câu 4: Hệ bất phương trình 3 x có nghiệm là: (4 x 1)( x 1. - 16Câu 6: Bất phương trình (3x 1. - 3Câu 7: Lấy bờ là đường thẳng d (như hình vẽ) thì miền nghiệm không bị gạch chéo là miềnnghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. - 2aCâu 10: Tập nghiệm của bất phương trình: 3 3 x 3 là: A. - TỰ LUẬN:Bài 1 : Giải các bất phương trình sau a. - 2 2 (Bằng cách lập bảng xét dấu)Bài 2 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m 3) x 2 2(m 2) x 4 0 vônghiệm? 1 1 1 1 1Bài 3 : Cho c b a 0. - 7 x x x xCâu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 là. - Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x. - 2;1Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x 4 là :A. - 3 3 Câu 7: Trong các điểm sau , điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình : 2x y 3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 10TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10A. - 2;3Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2 2 x 5 0 là :A. - 2 x 5Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : 3 x 2 2 x 5A. - 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , khi x1 x x2II.Tự luận:Bài 1: Giải các bất phương trình sau (lập bảng xét dấu. - x 2 2 x 1)Bài 2: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau vô nghiệm với mọi x. - a 16 7 xCâu 3: Điều kiện của bất phương trình 3x là : x 3A. - x 2001 x 2017 2 2Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là : 3 x xA. - Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 1 x. - 1;2 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 x 4 là :A. - 2 2 Câu 7: Trong các điểm sau , điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình :3 x 2 y 0A. - 1;1Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2 4 x 1 0 là :A. - 2 5 x 7Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : 2 x 2 5x 3 3 7. - 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , khi x1 x x2II.Tự luận:Bài 1: Giải các bất phương trình sau :a. - 0 4 x 2 x 3Bài 2: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọix. - c a bĐáp án D C C A A D D B B AĐỀ 9Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2 x y 3. - x 1Câu 5: Điều kiện xác định của bất phương trình 1 x 0 là : x x6 2 x 1 x 1 A. - 4 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 5 là : Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 13TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10 A. - x 8Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: 3x 2 x 4 4. - 3 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 12 x 36 0 là: A. - Câu 10: Phương trình 2 x 2 m 2 m 1 x 2m 2 3m 5 0 có hai nghiệm trái dấu khi vàchỉ khi: 5 5 A. - A B C DTỰ LUẬNBài 1: Giải các bất phương trình sau: a. - 0 2Bài 2: Xác định giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm. - 2 2ĐỀ 10Câu 1: Cặp số 1;1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. - 1.Câu 4: Điều kiện xác định của bất phương trình 2 x 3 x 1 2 là : 3 3 3 A. - 2 2 2 3 x 1 0Câu 5: Hệ bất phương trình là: 3 x A. - 3 3 3 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 0 là: 3. - 2 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 5 3 x 10 x 3 0 là. - 3Câu 9: Phương trình m 2 x 2 2 2m 3 x 5m 6 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉkhi: 6 6 A. - 5Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x 2 0 là: A. - HẾT ----------Mã đề A B C D Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 15TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a. - 0 x 1Bài 2: Xác định giá trị của tham số thực m để bất phương trình sau có nghiệm đúng vớimọi x. - 2 2 x 3 0Câu 3: Hệ bất phương trình có nghiệm là: 3x 2 2 x 2A. - (;3) 3x 5Câu 4: Tập xác định của bất phương trình 2 x 5 là 4 x2 4 x . - 4 x 1Câu 6: Tập nghiệm cuả bất phương trình 0 là 2 xA. - .Câu 7 Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x 3 y 1 0 ?A. - 0 4 x 2 4Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình. - 1;3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 16TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình. - TỰ LUẬNBài 1: Giải các bất phương trình sau. - 2 4xBài 2: Tìm m để bất phương trình 3 m x (m 3) x 2m 1 0 nghiệm đúng với mọi x. - Tất cả đều đúng 2 a b ab 2 x 0Câu 3: Cho hệ bất phương trình. - 8Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3x 4 là. - 4 Câu 6: Tập nghiệm cuả bất phương trình ( x 2)(3 x. - .Câu 7: Phần màu trắng trong hình là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 17TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10A. - 0 x2 2x 8Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình. - Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình. - TỰ LUẬNBài 1: Giải các bất phương trình sau: 6 xa. - x 2 2 x 1Bài 2: Tìm m để bất phương trình m 2 x 2(m 2) x 15 0 vô nghiệm
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt