« Home « Kết quả tìm kiếm

12 Đề Ôn Tập Chương 4 - Đại Số 10


Tóm tắt Xem thử

- Bất phương trình và hệ bpt một ẩn( 1 1 2 câu tìm đk, bất phương trình, hệ bất (1 điểm) phương trình.
- Dấu của nhị thức bậc nhất(bất 2 2 câu phương trình tích, chứa ẩn mẫu.
- Bất phương trình bậc nhất hai 1 1 câu ẩn( tìm miền nghiệm.
- 0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A.
- x  3y  2 3x  1Câu 2: Tìm điều kiện của bất phương trình: 3 x 2.
- 2Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  5.
- a  aTổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 1TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
- 1  x  8  x .Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 2  x  1  0.
- 36.Câu 10: Cho tam thức f ( x.
- TỰ LUẬN:Bài 1: Giải các bất phương trình sau ( bằng cách lập bảng xét dấu):a.
- 2 2Bài 2: Tìm m để bất phương trình  m  2  x  2(2m  3) x  5m  6  0 vô nghiệm.
- 27.Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
- 3 x  3y  2  0Câu 5: Tìm điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.
- a Câu 7: Tìm điều kiện của bất phương trình: 2  3 x  x.
- 3 2 2 x  5  0Câu 8: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình.
- 2 4 Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x  1  6.
- 5 .Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 2  4 x  4  0.
- 4  3x  x 2  4 x  3 Bài 2: Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
- b Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x  2  8 là.
- 10 Câu 3: Tìm điều kiện của bất phương trình: 5  x  3  x.
- 10  x 1Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình.
- x 2  4 xCâu 6: Tập nghiệm của hệ bất phương trình.
- 2 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2  x  6  0 là: A.
- a  3Câu 10: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2  0.
- TỰ LUẬN:Bài 1: Giải các bất phương trình sau:a) x 2  4 x  4  0.
- 2x  6Bài 2: Tìm m để bất phương trình  4  m  x  (m  4) x  2m  1  0 vô nghiệm.
- 2 a  xCâu 2: Điều kiện của bất phương trình.
- 1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A.
- 36Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x  3  7 là: A.
- 6 x 3  7 x 3 2x  2Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình.
- 2 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2  14 x  24  0 là.
- TỰ LUẬN:Bài 1: Giải các bất phương trình sau:a) 3x 2  x  4  0.
- 2Bài 2: Tìm m để bất phương trình: m  m  2  x  2mx  2  0 vô nghiệm.
- TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  4 y  5 ? A.
- 2  x  0Câu 4: Cho hệ bất phương trình.
- Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2 x  1  x  2 A.
- 1Câu 5: Cho bất phương trình.
- Điều kiện xác định của bất phương trình là : 2 1 1 A.
- f ( x) Câu 7: Bất phương trình 2 x  1  1 có nghiệm là:Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 7TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10 A.
- x 1Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 2  0 là: x  4x  3 A.
- 2Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  x  2 là: 5 5 A.
- TỰ LUẬN:Bài 1 : Giải các bất phương trình sau a/ 9 x 2  24 x  16  0 (Bằng cách lập bảng xét dấu) 2 x 2  20 x  50b/ 0 (Bằng cách lập bảng xét dấu) x2  4Bài 2 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y.
- TRẮC NGHIỆM: 1Câu 1: Bất phương trình nào KHÔNG TƯƠNG ĐƯƠNG với bất phương trình  0? x3 x3 x 1 A.
- 2Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x  x  12  x là: A.
- c  d c d 1  1Câu 4: Hệ bất phương trình  3 x có nghiệm là: (4 x  1)( x  1.
- 16Câu 6: Bất phương trình (3x  1.
- 3Câu 7: Lấy bờ là đường thẳng d (như hình vẽ) thì miền nghiệm không bị gạch chéo là miềnnghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.
- 2aCâu 10: Tập nghiệm của bất phương trình: 3  3 x  3 là: A.
- TỰ LUẬN:Bài 1 : Giải các bất phương trình sau a.
- 2 2 (Bằng cách lập bảng xét dấu)Bài 2 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m  3) x 2  2(m  2) x  4  0 vônghiệm? 1 1 1 1 1Bài 3 : Cho c  b  a  0.
- 7 x x x xCâu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2 là.
- Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình  2  x.
- 2;1Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2  3 x  4 là :A.
- 3  3 Câu 7: Trong các điểm sau , điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình : 2x  y  3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 10TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10A.
- 2;3Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2  2 x  5  0 là :A.
- 2 x  5Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : 3 x 2  2 x  5A.
- 0 thì f  x luôn cùng dấu với hệ số a , khi x1  x  x2II.Tự luận:Bài 1: Giải các bất phương trình sau (lập bảng xét dấu.
- x 2  2 x  1)Bài 2: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau vô nghiệm với mọi x.
- a  16 7 xCâu 3: Điều kiện của bất phương trình  3x là : x 3A.
- x  2001  x  2017 2 2Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là : 3 x xA.
- Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình  1  x.
- 1;2 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3  2 x  4 là :A.
- 2 2 Câu 7: Trong các điểm sau , điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình :3 x  2 y  0A.
- 1;1Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2  4 x  1  0 là :A.
- 2 5 x  7Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : 2 x 2  5x  3  3 7.
- 0 thì f  x luôn cùng dấu với hệ số a , khi x1  x  x2II.Tự luận:Bài 1: Giải các bất phương trình sau :a.
- 0 4 x 2  x  3Bài 2: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọix.
- c a bĐáp án D C C A A D D B B AĐỀ 9Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3.
- x 1Câu 5: Điều kiện xác định của bất phương trình  1  x  0 là : x  x6 2 x  1 x  1 A.
- 4 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  5 là : Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 13TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10  A.
- x  8Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là: 3x 2  x  4  4.
- 3 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  12 x  36  0 là: A.
- Câu 10: Phương trình 2 x 2  m 2  m  1 x  2m 2  3m  5  0 có hai nghiệm trái dấu khi vàchỉ khi: 5 5 A.
- A B C DTỰ LUẬNBài 1: Giải các bất phương trình sau: a.
- 0 2Bài 2: Xác định giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm.
- 2 2ĐỀ 10Câu 1: Cặp số  1;1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.
- 1.Câu 4: Điều kiện xác định của bất phương trình 2 x  3  x  1  2 là : 3 3 3 A.
- 2 2 2 3 x  1  0Câu 5: Hệ bất phương trình  là: 3  x A.
- 3 3 3 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  0 là: 3.
- 2 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình  4 x  5  3 x  10 x  3  0 là.
- 3Câu 9: Phương trình  m  2 x 2  2  2m  3 x  5m  6  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉkhi: 6 6 A.
- 5Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3 x  2  0 là: A.
- HẾT ----------Mã đề A B C D Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 15TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a.
- 0 x 1Bài 2: Xác định giá trị của tham số thực m để bất phương trình sau có nghiệm đúng vớimọi x.
- 2 2 x  3  0Câu 3: Hệ bất phương trình  có nghiệm là: 3x  2  2 x  2A.
- (;3) 3x  5Câu 4: Tập xác định của bất phương trình  2 x  5 là 4 x2  4 x .
- 4  x 1Câu 6: Tập nghiệm cuả bất phương trình  0 là 2 xA.
- .Câu 7 Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x  3 y  1  0 ?A.
- 0 4 x 2  4Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình.
- 1;3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 16TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình.
- TỰ LUẬNBài 1: Giải các bất phương trình sau.
- 2  4xBài 2: Tìm m để bất phương trình  3  m  x  (m  3) x  2m  1  0 nghiệm đúng với mọi x.
- Tất cả đều đúng 2 a b ab 2  x  0Câu 3: Cho hệ bất phương trình.
- 8Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2  3x  4 là.
- 4 Câu 6: Tập nghiệm cuả bất phương trình ( x  2)(3  x.
- .Câu 7: Phần màu trắng trong hình là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 17TUYỂN TẬP 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10A.
- 0 x2  2x  8Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình.
- Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình.
- TỰ LUẬNBài 1: Giải các bất phương trình sau: 6 xa.
- x 2  2 x  1Bài 2: Tìm m để bất phương trình  m  2  x  2(m  2) x  15  0 vô nghiệm

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt