- Họ và tên học sinh. - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). - Xác định ảnh của tam giác OBC qua phép quay tâm O góc quay. - Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 x − 2sin x. - Lớp 11A có 40 học sinh. - Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra hai học sinh để đảm nhận hai chức vụ lớp trưởng và lớp phó. - Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn. - Ảnh của đường tròn. - C qua phép tịnh tiến theo vectơ v. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d x : 5 − 3 y. - π biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. - Phương trình đường thẳng d’ là:. - Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan 3. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A ( 1. - Tọa độ điểm A ′ là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vec tơ v. - Trong một trường THPT, khối 11 có 10 học sinh giỏi và khối 12 có 15 học sinh giỏi. - Nhà trường cần chọn một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ảnh của điểm A. - 1;0 qua phép quay tâm O góc quay 90 0 là:. - PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm. - Câu 1: (1.5 điểm ) Giải phương trình:. - x 2 b/sin 2 x 3 cos 2 x 1. - Câu 2: (1.0 điểm) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho chữ số đứng chính giữa phải là chữ số chẵn. - Câu 3: (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M ( 3. - và đường thẳng : 7 3 15 0. - a) Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k. - b) Viết phương trình đường thẳng d ′ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u. - Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình: 2sin 2 cos 2 7sin 4 3 1. - Giải phương trình: a/ sin 3. - x 2 b/ sin 2 x 3 cos 2 x 1. - 1b sin 2 x 3 cos 2 x 1 1.0. - Câu 2 Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho. - chữ số đứng chính giữa phải là chữ số chẵn ? 1.0. - Vì chữ số đứng chính giữa phải là chữ số chẵn nên c. - Tính được có 120 số 0.25. - Tính được có 192 số 0.25. - Theo QTC có 312 số 0.25. - Câu 3 Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho điểm M ( 3. - b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ u. - 3a Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k. - 3b Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ. - ta được phương trình: 7 ( x. - 0.25 Rút gọn được phương trình đường thẳng d. - 0.25 Câu 4 Giải phương trình: 2sin 2 cos 2 7sin 4 3 1. - Phương trình tương đương 2sin 2 x cos 2 x 7sin x 4 3 2cos x 3 2sin 2 x cos 2 x 7sin x 2cos x 4 0. - 2sin 2 x cos 2 x 7sin x 2cos x 4 0. - phương trình có họ nghiệm x = π 6 + k 2 π ( k. - 0.25 (không đặt điều kiện mà làm đúng hết thì cho 0.5 điểm. - Học sinh làm theo cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Mã đề: 002. - Câu 1 Giải phương trình:. - x 2 b/ 3 sin 2 x cos 2 x 2. - 1b 3 sin 2 x cos 2 x 2 1.0. - Câu 2 Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác. - nhau sao cho chữ số đứng ở hàng đơn vị phải là số chia hết cho 3. - Vì chữ số đứng ở hàng đơn vị phải là số chia hết cho 3 nên e. - Tính được có 360 số 0.25. - Tính được có 600 số 0.25. - Theo QTC có 960 số 0.25. - Câu 3 Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 5. - và đường thẳng d x y. - a) Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. - 3a Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 . - 0.25 3b Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ. - ta được phương trình: 3 ( x. - 0.25 Rút gọn được phương trình đường thẳng d x − y. - Phương trình tương đương 2sin 2 x − cos 2 x − 7sin x. - 4 3 2cos = x + 3 2sin 2 x cos 2 x 7sin x 2cos x 4 0. - 0.25 (học sinh không đặt điều kiện mà làm đúng hết thì cho 0.5 điểm. - Học sinh làm theo cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11