« Home « Kết quả tìm kiếm

Một số phương pháp giải phương trình – hệ phương trình – Trần Hoài Vũ


Tóm tắt Xem thử

- Bài số 1: Giải hệ phương trình.
- y x  Hệ phương trình tương 2 3.
- Phương trình (1) tương đương:.
- ta có phương trình:.
- Bài số 2 : Giải hệ phương trình.
- Bài số 3: Giải hệ phương trình.
- Vậy phương trình có nghiệm.
- Bài số 4: Giải hệ phương trình 3 3.
- Thay y=x vào phương trình (2) ta được:.
- Bài số 5: Giải hệ phương trình.
- Bài số 6: Giải hệ phương trình.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm.
- Bài số 7: Giải hệ phương trình.
- Bài số 8: Giải hệ phương trình.
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:.
- Bài số 9: Giải hệ phương trình.
- Bài số 10: Giải hệ phương trình.
- là nghiệm của hệ phương trình thì x  0.
- lại hệ phương trình như sau:.
- Bài số 11: Giải phương trình 2 x 2 2 1 2 4 x 1.
- Bài số 12: Giải phương trình 2 x 2  1.
- Bài số 13: Giải phương trình x  3  x .
- x  240 thỏa mãn phương trình..
- Bài số 14: Giải phương trình x 5.
- Bài số 15: Giải phương trình.
- Phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
- Bài số 17: Giải hệ phương trình.
- Xét phương trình (2.
- Suy ra phương trình (4) vô nghiệm..
- Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm.
- (2;4) x y  Bài số 18: Giải hệ phương trình.
- x 1 , ta có hệ phương trình 3 2 2 3 2.
- 0 , ta có hệ phương trình.
- Bài số 19: Giải hệ phương trình.
- Ta có phương trình (1.
- x y Bài số 20: Giải hệ phương trình.
- Ta đưa về hệ phương trình:.
- Bài số 21:Giải hệ phương trình.
- x x phương trình trên thành.
- Bài số 22:Giải hệ phương trình.
- Bài số 23:Giải phương trình.
- Bài số 25:Giải hệ phương trình.
- Thay vào phương trình (2): 3 3 2ln 2 ln( 2ln ) 0(3) x  x  x  3 x  x.
- Bài số 26:Giải hệ phương trình 2 2.
- Bài số 27:Giải hệ phương trình.
- phương trình (1) tương đương.
- x 1 vào phương trình (2), ta được : 2 3 x.
- Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
- Bài số 28:Giải hệ phương trình.
- Bài số 29:Giải hệ phương trình.
- x y ta có phương trình 10.
- 1  0 suy ra phương trình.
- Do đó phương trình.
- Bài số 30:Giải phương trình.
- Bài số 31: Giải phương trình.
- Bài số 32: Giải phương trình .
- Bài số 33: Giải phương trình.
- Bài số 33: Giải hệ phương trình .
- Bài số 34: Giải hệ phương trình.
- Bài số 35: Giải hệ phương trình.
- Thế vào phương trình.
- Bài số 36: Giải hệ phương trình.
- Thế vào (2) ta có phương trình.
- x y  Bài số 37: Giải hệ phương trình.
- Hệ phương trình đã cho trở thành.
- Phương trình (1) trở thành:.
- Phương trình (2) trở thành:.
- Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm.
- Bài số 38: Giải hệ phương trình.
- không thỏa phương trình..
- x  3 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1 .
- Bài số 40: Giải hệ phương trình.
- Ta có hệ phương trình.
- Bài số 41: Giải phương trình x x.
- x c  Vậy phương trình (1) có 6 nghiệm..
- Bài số 44: Giải phương trình.
- Bài số 45: Giải phương trình 2  2  3.
- Phương trình đã cho trở thành:.
- Bài số 46: Giải phương trình  1.
- Bài số 47: Giải hệ phương trình.
- Giải phương trình tan.
- Bài số 48: Giải hệ phương trình.
- Bài số 49: Giải hệ phương trình.
- 0 nên phương trình h.
- Bài số 50: Giải hệ phương trình.
- Bài số 51: Giải hệ phương trình.
- Bài số 52: Giải phương trình 3 3 x 2  x 2.
- Bài số 53: Giải phương trình 3 x 2  5 x.
- Bài số 54: Giải phương trình 2 x 2  7 x  10.
- Để ý rằng hai phương trình x 2  7 x  10.
- Bài số 55: Giải phương trình 3 162 x 3.
- Xét phương trình:.
- Bài số 56: Giải phương trình x 3  3 x.
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm 2 1 5.
- Bài số 57: Giải phương trình 3.
- Bài số 58: Giải phương trình : 3 x 2.
- Bài số 59: Giải phương trình 3 2 2 3.
- Bài số 60: Giải phương trình .
- Bài số 61: Giải phương trình: x 2  2 x.
- Bài số 62: Giải phương trình: x 2  2 x