« Home « Chủ đề Tài liệu HSG Toán THPT

Chủ đề : Tài liệu HSG Toán THPT


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "Tài liệu HSG Toán THPT"

Sử dụng phương tích – trục đẳng phương trong bài toán chứng minh đồng quy, thẳng hàng

toanmath.com

1.1.1 Phương tích của một điểm đối với đường tròn.. Định lý 1.1 Cho đường tròn (O. Một đường thẳng thay đổi qua M cắt đường tròn tại hai điểm A và B. thì 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.. Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt CD tại D’. Suy ra...

Sử dụng định lý Ceva và Menelaus trong bài toán chứng minh đồng quy, thẳng hàng

toanmath.com

SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ CEVA VÀ MENELAUS TRONG BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG. TRONG BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG. Định lí Ceva: Cho tam giác ABC và các điểm A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh:. Cho AA’, BB’, CC’ đồng quy ta chứng minh (1). Hơn nữa...

Ứng dụng hàng điểm điều hòa trong bài toán đường phân giác và bài toán đồng quy, thẳng hàng

toanmath.com

Hàng điểm 1: Cho tam giác ABC. Chứng minh. Trong tam giác ABC:. Hàng điểm 3: Từ điểm A bên ngoài đường tròn (O), kẻ tới (O) các tiếp tuyến. Một đường thẳng qua A, cắt đường tròn (O) tại M, N và cắt AB tại D. Đường thẳng. a) Định nghĩa 4: Cho đường thẳng (d). Cho hai đường...

Một số phương pháp giải phương trình hàm và bất phương trình hàm – Bùi Ngọc Diệp

toanmath.com

x n = x 0 ta có f n. Bài toán 1. Từ (1.3) và (1.4), ta được. trong Bài toán 1. Bài toán 2. 0 nên ta được. Bài toán được chứng minh.. ta được h(x. Bài toán 3. Xét hàm số. ax, ta được. Cho hàm số f : (0. Bài toán 4. Do đó, ta được. Tìm...

Một số phương pháp giải phương trình – hệ phương trình – Trần Hoài Vũ

toanmath.com

Bài số 1: Giải hệ phương trình. y x  Hệ phương trình tương 2 3. Phương trình (1) tương đương:. ta có phương trình:. Bài số 2 : Giải hệ phương trình. Bài số 3: Giải hệ phương trình. Vậy phương trình có nghiệm. Bài số 4: Giải hệ phương trình 3 3. Thay y=x vào phương trình (2)...

Bất đẳng thức và cực trị hàm nhiều biến – Lê Văn Đoàn

toanmath.com

khi x  y hoặc xy  1.. Tìm giá trị lớn nhất. 0 thỏa mãn điều kiện: x y. giá trị nhỏ nhất của: P  7( x 4  y 4 ) 4  x y 2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của:. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của:. Hãy tìm giá trị lớn nhất...

Một số bài toán trong tích phân có vận dụng phương trình hàm

toanmath.com

Ta có u x f x. Suy ra u x f x. 0;1 thỏa mãn (1) 1. x .Tính tích phân. Ta có. Cho hàm số f x. Tính tích phân. Ta có ( x 1. Suy ra ( x 1. Suy ra C 2.. Suy ra f x e. liên tục trên và thỏa mãn f x. Ta có...

Định lý cơ bản của vi tích phân và ứng dụng

toanmath.com

ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA VI TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. Thầy Aki Le – ĐH Pôn Pa Trong bài viết nhỏ này, tôi sẽ trình bày định lý cơ bản của Vi tích phân và đưa ra một số ứng dụng của nó. Ở đây, tôi chỉ muốn đưa ra một góc nhìn liên quan định lý và không...

Chuyên đề phương trình hàm đa thức – Nguyễn Phúc Thọ

toanmath.com

PHƯƠNG TRÌNH HÀM ĐA THỨC. PHƯƠNG TRÌNH HÀM ĐA THỨC Bài toán 1. Tìm tất cả các đa thức P(x) thoả mãn. x 5 thoả mãn bài toán.. Bài toán 2. Tìm tất cả các đa thức P(x) với hệ số thực thoả mãn P(x). 0 thoả mãn bài toán. Khi đó đa thức P(x) có dạng P (x. Bài...

Tiếp cận các bất đẳng thức bằng hình học trực quan

toanmath.com

1 Từ bất đẳng thức tam giác tới bất đẳng thức Minkowski. Bất đẳng thức tam giác. Chứng minh. Bài toán 1.0.1. Sử dụng ý tưởng tương tự, ta sẽ chứng minh được bất đẳng thức sau Bài toán 1.0.2. Bài toán 1.0.3. Như vậy theo bất đẳng thức tam giác ta có điều phải chứng minh. Bài toán 1.0.4....

Tuyển tập phương trình đại số hay và khó

toanmath.com

Giải phương trình. t 0 phương trình. Vậy phương trình. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ( x a. Phương trình. Đặt k 2 = t , phương trình. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ( x a x b x c x d. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG t 4. Giải phương trình x 4 = 4 x + 1. Giải phương trình x...

Phương pháp quy nạp với các bài toán phổ thông – Nguyễn Mỹ Lệ

toanmath.com

2.1.4 Một số bài toán chứng minh bất đẳng thức. 2.2.2 Chứng minh bằng quy nạp. Ta chứng minh theo phương pháp quy nạp toán học. Ta chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1. Ta chứng minh đẳng thức (1.5) đúng với n + 1.. nên bài toán đúng với n + 1.. Chứng minh rằng...

Các bài toán về giới hạn trong đề thi Olympic Toán 11

toanmath.com

GIỚI HẠN. CÁC BÀI TOÁN GIỚI HẠN. Bài toán giới hạn dãy số theo quy luật. Giả sử với mọi n ta có v n ≤ u n ≤ w n . Ta có n. Suy ra u n. Tính giới hạn A = lim ï 1. L Lời giải Ta có 1. Suy ra. Tính giới hạn B =...

Phương trình hàm liên quan đến các tính chất số học – Nguyễn Tài Chung

toanmath.com

với mọi cặp số nguyên dương m, n (với Z + là tập các số nguyên dương).. với mọi cặp số nguyên dương m, n.. Bây giờ, thay m = 1 và n = p − 1 với p là số nguyên tố vào ( 1. do đó khi p là số nguyên tố đủ lớn, thì từ ( 2...

Tuyển tập một số bài toán tổ hợp ôn thi HSG Toán

toanmath.com

Chứng minh. Chứng minh.. n! phần tử. Do đó ta có. Như vậy ta có 7!. số nguyên dương.. Mỗi phần tử a ∈ A 1 ∪ A 2. Giả sử. A m ∩ A m+1 ta có. 2 Giả sử A (a 1 , a 2. α k (1) Các số nguyên dương α 1 . ta có. n)...

Dãy số và các bài toán về dãy số

toanmath.com

1.3.2 Dãy số nguyên. 1.3.3 Dãy số và phương trình. 6.2 Dãy số tuần hoàn. Cho ba dãy số {x n. N 0 ta có x n ≤ y n ≤ z n . c) ta có (c + x)(c. Phương trình f (x. x 0 nên dãy số {x n } giảm. Ta có. Dãy số dạng [nα]. Xét...

Chuyên đề đẳng thức tổ hợp

toanmath.com

(1.3) Chứng minh. Chứng minh. Ví dụ 1.1.. Chứng minh.. Ví dụ 1.2.. Ví dụ 1.3.. 4 Chứng minh.. Khi đó ta có:. k ≤ n, ta có:. n, ta có:. Ta có:. Ví dụ 2.1. Chứng minh đẳng thức. (1 − x 2 ) 2n = (1 − x) 2n (1 + x) 2n (2.1) Khai triển Vế Trái...

Tuyển tập các chuyên đề tổ hợp

toanmath.com

Vậy ta có C n k = C n k − 1 + C n k. Ta có 2 m+n+1 tập con.. n + m + 1 } ta có 2 m − k cách.. Vậy ta có. Ta có C n i cách chọn M (0 6 i 6 k. Do đó ta có điều cần chứng minh. a...

Những cặp phương trình hàm – Nguyễn Tài Chung

toanmath.com

(1) Trong (1) lấy y = x ta được. Trong (2) lấy x = 0 ta được f ( 0. 0 ta được. (8) Trong (8) lấy x = 1 ta được. (1) Từ (1) cho x = y ta được:. (1) Từ (1) cho x = y = 0, ta được f ( 0. sử dụng (3), ta được:...

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hình học không gian

toanmath.com

Tương tự ta có 2. Từ đó ta có OJ = 1 − 1 k . Ta có PA kPD. Ta có MA xMC. Ta có MA. Ta có 1 1 1 1 1. Ta có AC. Ta có a. Ta có 1 1. Mặt ta có A M K N. Ta có. Làm tương tự ta có. Ta có...