« Home « Kết quả tìm kiếm

Phát triển tư duy giải toán hình học tọa độ phẳng Oxy – Hứa Lâm Phong


Tóm tắt Xem thử

- Ta có  A B C.
- Hệ tọa độ:.
- Tọa độ của vectơ: u.
- Tọa độ của điểm: OM.
- Ta có.
- tọa độ tâm I..
- tọa độ của K..
- 0 Ta có:.
- Phương trình:.
- Ta có:.
- Biểu thức tọa độ.
- Biểu thức tọa độ:.
- ta có:.
- Tọa độ điểm .
- Ta có : A.
- d  Tọa độ A là nghiệm của hệ 6 0 2 0 x y.
- Tọa độ C là nghiệm của hệ 2 2 0 0 1.
- Biết tọa độ các đỉnh.
- Tìm tọa độ đỉnh D?.
- Tìm tọa độ điểm B và C?.
- Ta có ( 2.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho.
- Xác định tọa độ điểm C và D..
- Ta có I  d: y = x  I(m .
- Ta có: 4 4 1.
- AD  CD  tọa độ điểm D.
- tọa độ B..
- tọa độ A  tọa độ điểm I.
- 0 ta có.
- Ta có: 1 .
- Ta có H = AC  DH  tọa độ 4 22 .
- Ta có tọa độ của các điểm là D(0.
- Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ .
- Tọa độ B là nghiệm của hệ: 2 2 5 0 0.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình là x 2  y 2  3 x  6 y  0 .
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn.
- Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC..
- tọa độ H..
- d 1  tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình:.
- d  tọa độ H là nghiệm của hệ.
- tìm được tọa độ của C..
- AB  tọa độ B.
- Ta có d[K.
- OB  AB = B  Tọa độ điểm B..
- và tọa độ điểm A(–2.
- y C ) là tọa độ điểm cần tìm.
- Vậy tọa độ điểm cần tìm là:.
- P y : 2  x và tọa độ điểm I(0.
- phương trình (1.
- phương trình (2.
- Ta có M M.
- Tìm tọa độ I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC..
- Tìm tọa độ J là tâm đường tròn nội tiếp  ABC..
- Tìm tọa độ I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC.
- tọa độ I là nghiệm của hệ:.
- d.Tìm tọa độ J là tâm đường tròn nội tiếp  ABC..
- tọa độ J..
- Vậy tọa độ điểm cần tìm là: 6.
- Ta có G  d: x + y – 2 = 0  G(g.
- tọa độ C là nghiệm của hệ: x y 1 0.
- tọa độ A (hoặc dùng tính chất của trọng tâm AG = 2GH).
- Vậy tọa độ điểm cần tìm là:A(0 ;3), B(0;–2), C(4;0).
- tìm được tọa độ A.
- Vậy tọa độ điểm cần tìm là:B(–4.
- Xác định tọa độ I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC..
- Tọa độ C là nghiệm của hệ 3 0 2 0 x y.
- Vậy tọa độ điểm cần tìm là:I(1.
- c  2 Vậy tọa độ điểm cần tìm là:.
- 0  giải phương trình tìm được tọa độ điểm M..
- 0) Vậy tọa độ điểm cần tìm là:M(4.
- Tọa độ I là nghiệm của hệ:.
- Vậy tọa độ điểm cần tìm là: 7 7 .
- Vậy tọa độ điểm cần tìm là: 1 7.
- B Vậy tọa độ điểm cần tìm là: A .
- Vậy tọa độ điểm cần tìm là: A.
- –1) Vậy tọa độ điểm cần tìm là: B  1.
- Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB..
- Tìm tọa độ các đỉnh.
- Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình:.
- Ta có 5.
- Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C): x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 và đường thẳng d: x  y  1  0 .
- Tìm tọa độ đỉnh C?.
- Tìm tọa độ đỉnh C ,B.
- Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình:.
- Viết phương trình đường thẳng AB và AC và tìm tọa độ điểm A?.
- tọa độ B là nghiệm của hệ x y 1 0 x 0 B 0.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1.
- Ta có: 1.
- Ta có 1 .
- tọa độ A = AB  d..
- Tọa độ I là nghiệm của hệ.
- tọa độ điểm C(–2;0).
- CÁCH 2 :Viết phương trình AC  tìm tọa độ I..
- Ta có tọa độ F là nghiệm của hệ.
- BF  tọa độ điểm B..
- Ta có .
- 4 0 và tọa độ điểm A.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2.
- B có tọa độ.
- Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d qua M(1.
- a b ta có: