« Home « Kết quả tìm kiếm

Phân tích và đề xuất một số biện pháp nhằm tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi Mỹ Thành


Tóm tắt Xem thử

- 37 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI MỸ THÀNH.
- 86 GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI MỸ THÀNH.
- Phân tích và đề xuất một số biện pháp nhằm tạo động lực làm việc cho ngƣời lao động tại Công ty TNHH MTV KTCTTL Mỹ Thành.
- Công ty TNHH MTV KTCTTL.
- Công ty TNHH MTV KTCTTL.
- Công ty TNHH viên KTCTTL.
- Một số học thuyết về tạo động lực cho ngƣời lao động.
- o công ty.
- Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công tác tạo động lực cho ngƣời lao động.
- 37 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI MỸ THÀNH 2.1.
- Giới thiệu chung về Công ty TNHH MTV KTCTTL Mỹ Thành.
- Công ty TNHH MTV.
- Tên công ty: Công ty TNHH MTV.
- Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH MTV KTCTTL Mỹ Thành.
- Công Ty.
- Kết quả tạo động lực làm việc cho ngƣời lao động tại công ty trong thời gian qua 2.2.1.
- Mc sinh li bình quân cng (6=2/4.
- Bảng 2.9 Mức độ hài lòng với công việc Phƣơng án Kết quả điều tra Số lựa chọn Tỷ lệ g 8 11,76 Hài lòng 21 30,88.
- 27 39,71 Không hài lòng 10 14,71.
- hài lòng và.
- 2.3.Thực trạng công tác tạo động lực làm việc tại công ty TNHH MTV KTCTTL Mỹ Thành.
- sau Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.3: Mức độ hài lòng của ngƣời lao động về quy định, nội quy nội bộ Hình 2.3.
- Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.4: Mức độ hài lòng của lao động về các quy định kiểm tra, giám sát .
- s làm vic, trang thit b n làm vic, có n hiu sut làm vic ci ng.
- (Xem Hình Rất tốtTốtVừa phảiKémRất kém Hình 2.6: Điều kiện làm việc của ngƣời lao động hình ém, và 7,35.
- Các yu t khác thung làm vic ng làm vi.
- Nng làm vic kém s i ng chán nn khi phn Công ty làm vic, làm vic chi, và s gây bt mãn dn b ng và b vi.
- ch có 4,41% ý kin cho rng rt nhi c h ng làm vic ti, h s cm th.
- nào t ng bin pháp khc ph.
- 53 Bảng 2.10: Tổng hợp kết quả điều tra cảm nhận của ngƣời lao động về môi trƣờng làm việc tại Công ty.
- Rất nhiềuNhiềuVừa phảiÍtRất ít Hình 2.8: Sự tác động của tiền lƣơng đến động lực làm việc của lao động.
- Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.9: Mức độ hài lòng của ngƣời lao động về chính sách tiền lƣơng .
- Hình Rất nhiềuNhiềuVừa phảiÍtRất ít Hình 2.10: Tiền lƣơng lao động đƣợc nhận gắn với kết quả thực hiện công việc Hình .
- chính sách kh Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.13: Mức độ hài lòng của ngƣời lao động về công tác khen thƣởng .
- ng t p: Tch và quc t ng .
- Rất nhiềuNhiềuBình thườngÍtRất ít Hình 2.15: Giá trị phần thƣởng tác động đến động lực lao động .
- ình Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.18: Mức độ hài lòng về công việc đƣợc giao Hình .
- Hình Rất nhiềuNhiềuVừa phảiÍtRất ít Hình 2.19: Tính thách thức trong công việc tác động đến động lực làm việc 65.
- Rất caoCaoVừa phảiThấpRất thấp Hình 2.20: Tính thách thức trong công việc của ngƣời lao động hiện nay Hình h có 30,88.
- ình Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.21: Mức độ hài lòng của ngƣời lao động về tính thách thức trong công việc ng và hài lòng.
- Rất nhiềuNhiềuBình thườngÍtRất ít Hình 2.22: Cơ hội thăng tiến trong công việc tác động đến động lực làm việc Hình có 38,24.
- Công ty Rất nhiềuNhiềuBình thườngÍtRất ít Hình 2.23: Cơ hội thăng tiến trong công việc của lao động Hình 2.23.
- Hình Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.24: Mức độ hài lòng về điều kiện phát triển và cơ hội thăng tiến nh và có 13,24.
- trình Ch tch công ty phê duyt.
- Hình Rất caoCaoTrung bìnhThấpRất thấp Hình 2.26: Cơ hội đào tạo phát triển của ngƣời lao động tại Công ty.
- ình Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.27: Mức độ hài lòng về công tác đào tạo và phát triển .
- Xem Hình Rất nhiềuNhiềuBình thườngÍtRất ít Hình 2.28: Đánh giá thực hiện công việc tác động đến động lực làm việc.
- y (xem Hình Rất hài lòngHài lòngBình thườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.29: Mức độ hài lòng của lao động về công tác đánh giá thực hiện công việc hài lòn.
- không hài lòng và 8,83.
- Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến công tác tạo động lực tại công ty 2.4.1.
- Đánh giá về công tác động lực tại công ty hiện nay.
- Hình Rất hài lòngHài lòngBình ThườngKhông hài lòngRất không hài lòng Hình 2.33: Mức độ hài lòng với công việc của ngƣời lao động Xem xé.
- không hài.
- Bảng 2.12: Mức độ hài lòng với công việc chia theo chức vị đảm nhận.
- hài lòng Không hài lòng Bình.
- Hài lòng lòng Tổng.
- Bảng 2.13: Mức độ hài lòng với công việc theo giới tính.
- Chỉ tiêu Hài lòng với công việc Rất không hài lòng Không hài lòng Bình thƣờng Hài lòng Rất hài lòng Tổng Nam .
- không hài lòng và 25% không hài lòng.
- Nguyên Bảng 2.14: Mức độ hài lòng với công việc theo thâm niên công tác Chỉ tiêu Hài lòng với công việc Rất không hài lòng Không hài lòng Bình thƣờng Hài lòng Rất hài lòng Tổng.
- công ty.
- 86 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI MỸ THÀNH 3.1.
- Định hƣớng phát triển của công ty TNHH MTV khai thác công trình thuỷ lợi Mỹ Thành.
- Một số giải pháp hoàn thiện công tác tạo động lực làm việc cho ngƣời lao động tại công ty TNHH MTV KTCTTL Mỹ Thành.
- Công ty.
- trong Công ty.
- Công ty.
- Công ty .
- Công ty ngày Công ty.
- Công ty.
- tr cho Công ty.
- viên trong Công ty.
- nói chung và Công ty.
- Business Edge (2007), Tng lc làm vic- ph.
- 3 4,41 Hài lòng 9 13,24.
- 27 39,71 Không hài lòng 21 30,88.
- 8 11,76 Hài lòng 18 26,47.
- 22 32,35 Không hài lòng 18 26,47.
- 1 1,47 Hài lòng 8 11,76.
- 23 33,82 Không hài lòng lòng 8 11,76.
- 6 8,82 Hài lòng 18 26,47.
- 22 32,35 Không hài lòng 17 25,00.
- 7 10,29 Hài lòng 19 27,94.
- 22 32,35 Không hài lòng 14 20,59.
- 5 7,35 Hài lòng 12 17,65.
- 25 36,76 Không hài lòng 17 25,00.
- 7 10,29 Hài lòng 15 22,06.
- 7 10,29 Hài lòng 14 20,59.
- 27 39,71 Không hài lòng 17 25,00.
- 8 11,76 Hài lòng 21 30,88.
- Thi gian làm vic ti công ty.
- nào tng lc làm vic ca quý v? TT Các yu t ng lc làm vic ca bn thân M.
- ng lc làm vic cng Rt nhiu (1) Nhiu (2) Va phi (3) Ít (4) Rt ít (5) 1 Ti.
- 2 u kin làm vic 3 ng làm vic 4 S phù hp gi.
- c thc hin công vic o và phát trin 9 Giá tr các phng 2.
- Mc d hài lòng ca quý v v các chính sách tng viên, khuyn khích hin nay ti công ty: TT ng viên, khuyn khích M.
- hài lòng ca bn thân Rt hài lòng (1) Hài lòng (2) Va phi (3) Không hài lòng (4) Rt không hài lòng (5) 1 Chính sách ti.
- c nhn hin nay ti Công ty có gn vi kt qu thc hin công vic ca bn thân hay không.
- hài lòng b) Hài lòng.
- d) Không hài lòng.
- các khóa hc công ty t chc - Ch ng hc h.
- 5 T c 6 Hp tác vng nghip t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt