« Home « Kết quả tìm kiếm

Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí (PVC-IC) giai đoạn 2013-2020


Tóm tắt Xem thử

- NGUYẾN THANH TÚ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG DẦU KHÍ (PVC-IC) GIAI ĐOẠN 2013-2020 LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI.
- NGUYỄN THANH TÚ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG DẦU KHÍ (PVC-IC) GIAI ĐOẠN 2013-2020 LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.
- NGUYỄN NGỌC ĐIỆN HÀ NỘI – NĂM 2014 1 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kỹ thuât với đề tài: “Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí (PVC-IC) giai đoạn là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập, nghiêm túc.
- Tôi xin cam đoan các giải pháp nêu trong luận văn được rút ra từ cơ sở lý luận và quá trình nghiên cứu thực tiễn.
- Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm 2014 Học viên Nguyễn Thanh Tú 2 LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo thuộc Viện Kinh tế và Quản lý, trường Đại học Bách Khoa Hà nội, Ban Giám đốc và các Phòng, Ban chức năng của Công ty Cổ Phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí.
- Hà nội, tháng 2 năm 2014 Học viên Nguyễn Thanh Tú 3 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ TỪ Ý NGHĨA PVN Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam PVC Tổng Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam PVC-IC Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí HODECO Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa - Vũng Tàu OSC Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển địa ốc OSC Coteccons Công ty Cổ phần Xây dựng Cotec DIC4 Công ty Cổ phần DIC số 4 HĐQT Hội đồng Quản trị TNHH Trách nhiệm hữu hạn CĐ Cao đẳng CP Cổ phần CBCNV Cán bộ nhân viên ĐGNS Đánh giá nhân sự ĐH Đại học GĐP Tốc độ tăng trưởng FDI Foreign Direct Investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài) ODA Official Development Assistance (Hỗ trợ phát triển chính thức) S, W, O, T Strengths (điểm mạnh), Weaknesses (điểm yếu), Opportunities (cơ hội), Threats (thách thức).
- XN Xí nghiệp VLXD Vật liệu xây dựng VĐL Vốn điều lệ 4 DANH MỤC CÁC BẢNG STT TÊN BẢNG TRANGBảng 1.1 Bảng Tổng hợp môi trường kinh doanh 35 Bảng 1.2 Ma trận SWOT 40 Bảng 2.1 Cơ cấu vốn cổ phần của PVC-IC 49 Bảng 2.2 Danh sách công ty nắm giữ quyền kiểm soát đối với PVC-IC 50 Bảng 2.3 Danh sách công ty PVC-IC nắm giữ quyền kiểm soát 50 Bảng 2.4 Bảng cơ cấu nhân lực của PVC–IC 51 Bảng 2.5 Danh sách một số nhà cung cấp nguyên liệu cho PVI – IC 54 Bảng 2.6 Danh mục các hợp đồng đã ký kết của PVC – IC 57 Bảng 2.7 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của PVC-IC từ năm Bảng 2.8 Một số chỉ tiêu tài chính kế toán của PVC-IC từ năm Bảng 3.1 Tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn Bảng 3.2 Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam giai đoạn Bảng 3.3 Lãi suất cơ bản tiền gửi Việt Nam đồng giai đoạn Bảng 3.4 Tổng vốn đầu tư FDI vào Việt Nam giai đoạn Bảng 3.5 Tổng hợp các yếu tố môi trường vĩ mô 78 Bảng 3.6 Doanh thu và lợi nhuận của DIC4 các năm từ Bảng 3.7 Doanh thu và lợi nhuận (sau thuế) của Công ty Cotec 83 Bảng 3.8 Bảng đánh giá vị thế cạnh tranh của PVC-IC và các doanh nghiệp cạnh tranh 86 5 STT TÊN BẢNG TRANGBảng 3.9 Danh sách một số nhà cung cấp nguyên liệu cho PVI – IC 88 Bảng 3.10 Tổng hợp những cơ hội và thách thức đối với PVC-IC 91 Bảng 3.11 Tình hình cơ cấu lao động của Công ty từ năm Bảng 3.12 Bảng Cân đối kế toán của PVC-IC từ năm Bảng 3.13 Số liệu về tài chính của PVC-IC từ năm Bảng 3.14 Danh mục máy móc thiết bị Công ty PVC-IC 98 Bảng 3.15 Thời gian khấu hao ước tính của TSCĐ 99 Bảng 3.16 Tổng hợp các yếu tố môi trường bên trong của PVC-IC 103 Bảng 3.17 Tỉ trọng Cơ cấu sản xuất kinh doanh của PVC-IC 109 Bảng 3.18 Các chỉ tiêu chủ yếu (dự kiến) của PVC-IC 110 Bảng 3.19 Ma trận QSPM nhóm S-T áp dụng cho PVC-IC 113 Bảng 3.20 Tiêu chuẩn cán bộ và quản lý của PVC-IC đến năm 2020 115 Bảng 3.21 Mục tiêu cơ cấu lao động của PVC-IC đến năm 2020 117 Bảng 3.22 Kế hoạch sử dụng nhân lực của PVC-IC đến năm 2020 (dự kiến) 117 6 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ STT NỘI DUNG TRANGHình 1.1 Mô hình quản lý chiến lược 17 Hình 1.2 Mối quan hệ giữa các cấp độ môi trường 20 Hình 1.3 Các yếu tố môi trường trong ngành 23 Hình 1.4 Ma trận cơ hội 36 Hình 1.5 Ma trận nguy cơ 36 Hình 1.6 Ma trận nội dung và ưu thế cạnh tranh của Porter 37 Hình 1.7 Ma trận BCG 38 Hình 2.1 Cơ cấu tổ chức Công ty PVC-IC 45 Hình 2.2 Biểu đồ doanh thu của PVC-IC từ năm Hình 2.3 Biểu đồ lợi nhuận PVC-IC từ năm Hình 3.1 Tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn Hình 3.2 Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam giai đoạn Hình 3.3 Lãi suất cơ bản tiền gửi Việt Nam đồng giai đoạn Hình 3.4 Biểu đồ doanh thu của DIC 4 từ năm Hình 3.5 Biểu đồ Lợi nhuận của DIC 4 từ năm Hình 3.6 Biểu đồ tăng trưởng doanh thu của Công ty CP XD Cotec 83 Hình 3.7 Tăng trưởng lợi nhuận của Công ty CP XD Cotec 84 Hình 3.8 Ma trận cơ hội áp dụng cho PVC-IC 105 Hình 3.9 Ma trận nguy cơ áp dụng cho PVC-IC 105 Hình 3.10 Ma trận SWOT áp dụng cho PVC-IC 106 Hình 3.11 Biểu đồ cơ cấu giữa giá trị Xây Lắp và giá trị Đầu tư, Sản xuất Công nghiệp và kinh doanh khác của PVC-IC 109 7 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ PHẦN MỞ ĐẦU .
- Mục đích nghiên cứu của đề tài .
- Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .
- Phương pháp nghiên cứu .
- Ý nghĩa thực tiễn của đề tài CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP Một số định nghĩa khái niệm về chiến lược và quản trị chiến lược trong kinh doanh 14 1.1.1 Khái niệm về chiến lược Quản lý chiến lược Mô hình Quản lý chiến lược Hoạch định chiến lược Định nghĩa về hoạch định chiến lược Ý nghĩa của hoạch định chiến lược Các cấp quản lý chiến lược Các bước của quá trình quản trị chiến lược Phân tích môi trường Phân tích môi trường vĩ mô Môi trường tác nghiệp Phân tích môi trường bên trong Xác định sứ mệnh và mục tiêu Phân tích và lựa chọn chiến lược Phương án chiến lược cấp công ty Lựa chọn chiến lược Các công cụ phục vụ hoạch định chiến lược Bảng tổng hợp môi trường kinh doanh Ma trận cơ hội, ma trận nguy cơ Ma trận nội dung và ưu thế cạnh tranh của Porter Ma trận BCG Ma trận SWOT Mô hình QSPM KẾT LUẬN CHƯƠNG CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG DẦU KHÍ Giới thiệu tổng quan Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí Quá trình hình thành và phát triển Công ty Ngành nghề kinh doanh, mục tiêu và phạm vi hoạt động của công ty Cơ cấu tổ chức của Công ty Cơ cấu cổ đông Danh sách những doanh nghiệp nắm quyền kiểm soát đối với PVC – IC.
- những doanh nghiệp PVC - IC hiện đang đầu tư Năng lực nhân sự của Công ty Hoạt động kinh doanh Sản lượng sản phẩm/giá trị dịch vụ qua các năm Lĩnh vực xây lắp nhà cao tầng Lĩnh vực xây dựng các nhà máy, công trình trong ngành dầu khí Lĩnh vực đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị Lĩnh vực đầu tư kinh doanh các thiết bị máy móc, vật tư ngành xây dựng.53 2.2.2 Nguyên vật liệu Nguồn nguyên vật liệu Sự ổn định của nguồn nguyên vật liệu Trình độ công nghệ Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm/dịch vụ Các hợp đồng lớn đang được thực hiện hoặc đã được ký kết Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Một số chỉ tiêu kinh tế tài chính của PVC-IC các năm từ Những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của PVC-IC 62 2.4 Đánh giá thực trạng trong việc quản trị chiến lược hiện tại Công tác hoạch định chiến lược Công tác triển khai thực hiện chiến lược hiện tại Công tác Kiểm tra đánh giá chiến lược TÓM TẮT CHƯƠNG CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG DẦU KHÍ GIAI ĐOẠN Cơ sở hoạch định chiến lược kinh doanh Phân tích môi trường vĩ mô Phân tích môi trường trong ngành Đối thủ cạnh tranh hiện tại Nhà cung cấp Khách hàng Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Sản phẩm thay thế Phân tích các yếu tố môi trường nội bộ Ma trận cơ hội Ma trận Nguy cơ Ma trận SWOT Chức năng nhiệm vụ và mục tiêu Chức năng nhiệm vụ Mục tiêu tổng quát đến năm Mục tiêu cụ thể Chức năng nhiệm vụ Lựa chọn chiến lược phù hợp bằng ma trận QSPM Sử dụng ma trận nội dung và ưu thế cạnh tranh của M.
- Porter Các chiến lược chức năng Chiến lược nguồn nhân lực Xây dựng tiêu chuẩn nguồn nhân lực đến năm Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực Chế độ chính sách Chiến lược marketing Chính sách giá cả Chính sách Quảng bá thương hiệu Chính sách khuyến mãi KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC PHẦN MỞ ĐẦU 1.
- Lý do chọn đề tài Hoạt động của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường là đầu tư, sử dụng các nguồn lực tranh giành với các đối thủ phần nhu cầu của thị trường.
- Mục đích hoạt động của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường là đạt được hiệu quả cao nhất có thể một cách lâu bền.
- Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp là kết quả tương quan, so sánh những lợi ích thu được từ hoạt động của doanh nghiệp với các phần nguồn lực huy động, sử dụng (chi phí) cho các lợi ích đó.
- Đối với doanh nghiệp, xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp có ý nghĩa đặc biệt quan trọng, việc định hướng chiến lược và điều chỉnh chiến lược kịp thời, có cơ sở thường đem lại những lợi ích to lớn.
- Trong khung cảnh toàn cầu hoá thị trường, công nghệ luôn luôn biến đổi, cạnh tranh ngày càng ác liệt, hơn bao giờ hết chiến lược ngày càng trở thành một nhân tố cực kỳ quan trọng.
- Cùng với sự khan hiếm các nguồn lực ngày càng gia tăng, nhu cầu và thị hiếu tiêu dùng của xã hội luôn biến đổi làm cho môi trường kinh doanh của các doanh nghiệp ngày càng phức tạp và chứa đựng nhiều rủi ro.
- Để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp cần xây dựng cho mình một chiến lược.
- Chiến lược là một loại kế hoạch đặc biệt, mọi tổ chức đều lập kế hoạch hoạt động.
- Đối với doanh nghiệp, hoạch định là chức năng đầu tiên trong hệ thống các chức năng quản lý nhằm đạt được mục đích đề ra của tổ chức.
- Việc hoạch định chiến lược kinh doanh phải tính đến nhiều yếu tố khách quan bên ngoài và chủ quan bên trong doanh nghiệp, phân tích có hệ thống thông tin để làm căn cứ hoạch định hoạt động của doanh nghiệp trong dài hạn và ngắn hạn, tập trung nỗ lực và các nguồn lực vào các mục tiêu chính sao cho có hiệu quả nhất, ứng phó với những tình huống bất định, thích nghi với sự thay đổi.
- Mục đích nghiên cứu của đề tài.
- Tổng hợp kiến thức cơ bản về quản trị chiến lược và hoạch định chiến lược.
- Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài Công ty và đánh giá thực trạng 12 sản xuất kinh doanh và quản trị chiến lược của doanh nghiệp của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí.
- Từ đó tìm ra được các điểm mạnh điểm yếu của Công ty để phát huy thế mạnh, khắc phục khó khăn và có thể đưa ra một định hướng kinh doanh phù hợp được xác định theo một lộ trình dài hạn, nhất quán.
- Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí giai đoạn 2013-2020 dựa vào các dữ liệu thu được.
- Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí.
- Phạm vi nghiên cứu: Hoạch định chiến lược cho Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí giai đoạn 2013 đến năm 2017 và tầm nhìn đến năm 2020 dựa vào dữ liệu thu thập được.
- Phương pháp nghiên cứu Ðề tài nghiên cứu dựa vào phương pháp luận duy vật biện chứng kết hợp với những kiến thức đã học đánh giá toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí.
- Ngoài ra còn sử dụng các phương pháp như: thống kê, phân tích, mô hình hóa, dự báo để phân tích đánh giá và đưa ra các chiến lược kinh doanh của Công ty.
- Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo nội dung chính của luận văn gồm 3 chương: Chương I: Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
- Chương II: Phân tích và đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh và quản trị chiến lược của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí.
- 13 Chương III: Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí giai đoạn 2013-2020.
- Ý nghĩa thực tiễn của đề tài Đề tài giúp cho Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp Dân dụng Dầu khí có cái nhìn rõ hơn về tình hình sản xuất kinh doanh và quản trị chiến lược của công ty mình.
- từ đó nhận ra được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức để có những chiến lược kinh doanh cụ thể trong quá trình phát triển của mình.
- xác định con đường đi của công ty để trở thành công ty xây dựng hàng đầu của ngành Dầu khí Việt Nam giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2017 định hướng đến năm 2020.
- 14 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.1 Một số định nghĩa khái niệm về chiến lược và quản trị chiến lược trong kinh doanh 1.1.1 Khái niệm về chiến lược Chiến lược là một từ có nguồn gốc từ lĩnh vực quân sự, đó là phương cách để chiến thắng trong một cuộc chiến tranh.
- Có nhiều định nghĩa khác nhau về chiến lược như là một mưu mẹo, một tập hợp những hành vi gắn bó với nhau theo thời gian hay thể hiện viễn cảnh của doanh nghiệp nhưng đồng thời cũng thể hiện nhận thức và đánh giá môi trường của doanh nghiệp.
- Như vậy có thể hiểu chiến lược là chương trình hành động, kế hoạch hành động được thiết kế để đạt được một mục tiêu cụ thể, là tổ hợp các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó.
- Ngày nay, thuật ngữ chiến lược trong lĩnh vực kinh doanh được các chuyên gia kinh tế đưa ra như sau.
- Nhà chiến lược cạnh tranh (Mỹ) Michael Porter: “Chiến lược kinh doanh là nghệ thuật xây dựng lợi thế cạnh tranh.
- Theo cách tiếp cận coi chiến lược cạnh tranh là một phạm trù khoa học quản lý, Alfred Chandler viết.
- Chiến lược kinh doanh là việc xách định các mục tiêu cơ bản và dài hạn của doanh nghiệp, lựa chọn các chính sách, chương trình hành động nhằm phân bổ các nguồn lực để đạt được các mục tiêu cơ bản đó.
- K.Ohmae: “Mục đích của chiến lược kinh doanh là mang lại điều thuận lợi nhất cho một phía, đánh giá đúng thời điểm tấn công hay rút lui, xác định ranh giới của sự thỏa hiệp”.
- Chiến lược kinh doanh nhằm đảm bảo sự thành công của doanh nghiệp.
- Không có đối thủ cạnh tranh thì không cần chiến lược, mục đích của chiến lược là đảm bảo thắng lợi trước đối thủ cạnh tranh.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt